Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức

By admin 26/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 3 Vocabulary & Grammar

1 (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 7): What activities are they doing? Choose the correct answer (Họ đang làm những hoạt động gì? Chọn câu trả lời đúng)

Đáp án:

1. A

2. C

3. C

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. nhặt rác

2. trồng cây

3. giúp đỡ người già

4. tặng đồ ăn cho người nghèo

5. gia sư cho trẻ em đường phố

2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7): Match the verbs in A with the words or phrases in B (Nối các động từ trong A với các từ hoặc cụm từ trong B)

SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. f

2. d

3. e

4. c

5. b

6. a

Hướng dẫn dịch:

1. plant trees = trồng cây

2. clean up dirty streets = dọn dẹp đường phố bẩn

3. donate food and clothes = quyên góp thực phẩm và quần áo

4. recycle used bottles = tái chế chai đã qua sử dụng

5. help old people = giúp đỡ người già

6. exchange used paper for notebooks = đổi giấy đã qua sử dụng lấy sổ tay

3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7): Use the phrases in 2 to complete the following sentences. (Sử dụng các cụm từ trong 2 để hoàn thành các câu sau.)

1. They often … and give the notebooks to poor children.

2. Every weekend, we come to … do the cooking. We also read to them.

3. The school encourages students to …. They turn the plastic bottles into hundreds of pretty vases and toys.

4. Our school’s students … every weekend. The streets now look cleaner.

5. Our group often visits villages and … to the poor children there.

6. I work in the Green Neighbourhood project. We often …. in our neighbourhood.

Đáp án:

1. exchange used paper for notebooks

2. help old people

3. recycle used bottles

4. clean up dirty streets

5. donates food and clothes

6. plant trees

Hướng dẫn dịch:

1. Họ thường đổi giấy cũ lấy vở và tặng vở cho trẻ em nghèo.

2. Mỗi cuối tuần, chúng tôi đến để giúp người già nấu ăn. Chúng tôi cũng đọc cho họ nghe.

3. Nhà trường khuyến khích học sinh tái chế chai lọ đã qua sử dụng. Họ biến những chiếc chai nhựa thành hàng trăm chiếc lọ và đồ chơi xinh xắn.

4. Học sinh của trường chúng tôi dọn dẹp đường phố bẩn vào mỗi cuối tuần. Đường phố bây giờ trông sạch sẽ hơn.

5. Nhóm chúng tôi thường đến thăm các ngôi làng và quyên góp thực phẩm và quần áo cho trẻ em nghèo ở đó.

6. Tôi làm việc trong dự án Green Neighborhood. Chúng tôi thường trồng cây trong khu phố của chúng tôi.

4 (trang 18 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the right forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

1. We often (donate) vegetables to a nursery school in the village.

2. Last summer, we (start) a Paper-Notebook Exchange programme. Now we have 20 members.

3. I (tutor) a primary school student every Thursday. He really likes English now.

4. Our club members (give) young people advice when they need it.

5. I (become) a member of Green School Club last year.

6. We often (write) letters to children in orphanages. Last Tet holiday, we (give) them banh chung.

Đáp án:

1. donate

2. started

3. tutor

4. give

5. became

6. write; gave

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi thường tặng rau cho một trường mẫu giáo trong làng.

2. Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã (bắt đầu) chương trình Trao đổi Giấy-Máy tính xách tay. Bây giờ chúng tôi có 20 thành viên.

3. Tôi dạy kèm cho một học sinh tiểu học vào thứ Năm hàng tuần. Anh ấy thực sự thích tiếng Anh bây giờ.

4. Các thành viên câu lạc bộ của chúng tôi đưa ra lời khuyên cho những người trẻ tuổi khi họ cần.

5. Tôi đã trở thành thành viên của Câu lạc bộ Trường học Xanh vào năm ngoái.

6. Chúng tôi thường viết thư cho trẻ em trong trại trẻ mồ côi. Tết năm ngoái, chúng tôi tặng họ bánh chưng.

5 (trang 18 SBT Tiếng Anh 7): Complete the passage using the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành đoạn văn bằng cách sử dụng các dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Last summer, our school started a community service project. Our teachers (1. make) a list of activities and (2. give) it to each class. We could (3. choose) the activities we wanted to join. I (4. choose) to help the elderly in the village nursing home. We (5. see) them once a week, (6. dance) and (7. sing) for them. My friends (8. join) other activities like clean-up or gardening activities. We (9. be) very happy. We all (10. plan) to join other community activities this summer.

Đáp án:

1. made

2. gave

3. choose

4. chose

5. saw

6. danced

7. sang

8. joined

9. were

10. plan

Hướng dẫn dịch:

Mùa hè năm ngoái, trường chúng tôi bắt đầu một dự án phục vụ cộng đồng. Các giáo viên của chúng tôi đã lập một danh sách các hoạt động và đưa nó cho từng lớp. Chúng tôi có thể chọn các hoạt động mà chúng tôi muốn tham gia. Tôi chọn giúp đỡ những người già trong viện dưỡng lão của làng. Chúng tôi gặp họ mỗi tuần một lần, nhảy và hát cho họ nghe. Bạn bè của tôi tham gia các hoạt động khác như dọn dẹp hoặc làm vườn. Chúng tôi đã rất hạnh phúc. Tất cả chúng tôi dự định tham gia các hoạt động cộng đồng khác vào mùa hè này.

6 (trang 18 SBT Tiếng Anh 7): Complete the following conversation with the sentences A-F. Then practise it in pairs (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu A-F. Sau đó thực hành theo cặp)

SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. B

2. E

3. F

4. C

5. A

6. D

Hướng dẫn dịch:

Linh: Chuyến đi thú vị nhất năm ngoái của bạn là gì?

Nam: Đó là chuyến đi đến trại trẻ mồ côi ở quê.

Linh: Bạn đến đó khi nào?

Nam: Chúng tôi đã đến đó vào tháng 7 năm ngoái.

Linh: Bạn đã làm gì ở đó?

Nam: Chúng tôi đã cho bọn trẻ sách và quần áo. Chúng tôi cũng đã nói rất nhiều về việc học và cuộc sống của họ ở đó.

Linh: Họ có chỉ cho bạn họ đã học ở đâu không?

Nam: Vâng. Họ cho chúng tôi xem phòng học và thư viện của họ.

Linh: Bạn có thấy họ sống ở đâu không?

Nam: Chắc chắn. Họ đưa chúng tôi về phòng của họ.

Linh: Bạn có chụp ảnh gì không?

Nam: Chắc chắn rồi. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh cùng nhau.

Linh: Bạn có muốn gặp lại họ không?

Nam: Chúng tôi dự định quay lại vào mùa hè năm sau.

Tags : Tags Community service   Giải sách bài tập   Tiếng anh 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Tin học 7 Bài 2 (Cánh diều): Thực hành sử dụng mạng xã hội

Next post

Giải SGK Lịch Sử 7 Bài 9 (Kết nối tri thức): Đất nước buổi đầu độc lập (939- 967)

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  35. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  36. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  38. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  39. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  40. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  41. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  42. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  43. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  48. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  49. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  50. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  51. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink
  52. SBT Tiếng Anh 7 trang 41 Unit 5 Writing – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán