• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Bài học Lịch sử và Địa lí 6 - Kết nối / Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió – KNTT

Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió – KNTT

06/08/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Thành phần không khí gần bề mặt đất

– NitÆ¡ (78%)

– Oxy (21%): cần thiết cho sá»± cháy và hô hấp cá»§a động vật.

– HÆ¡i nước và các khí khác (1%):

+ HÆ¡i nước: nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,…

+ Khí carbonic: kết hợp ánh sáng, nước và năng lượng mặt trời để cây xanh quang hợp tạo nên chất hữu cÆ¡ và khí oxy – những dưỡng chất cần thiết cho sá»± sống trên Trái Đất.

1.2. Các tầng khí quyển

– Dá»±a vào sá»± thay đổi cá»§a nhiệt độ theo độ cao và sá»± khuếch tán cá»§a không khí vào vÅ© trụ, khí quyển được chia thành: tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao cá»§a khí quyển (tầng giữa, tầng nhiệt, tầng khuếch tán).

– Tầng đối lưu:

+ Nhiệt độ giảm theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ giảm xuống 0,6oC).

+ Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.

+ NÆ¡i sinh ra các hiện tượng như: sấm, sét, mây, mưa,…

– Tầng bình lưu:

+ Nhiệt độ tăng theo độ cao.

+ Không khí luôn luôn chuyển động ngang.

+ Lớp ô-dôn trong tầng này hấp thụ phần lớn bức xạ cực tím, bảo vệ sự sống trên Trái Đất.

– Ở các tầng khí quyển cao hÆ¡n, không khí rất loãng.

1.3. Các khối khí

– Khối khí nóng: hình thành trên các vùng vÄ© độ thấp, nhiệt độ tương đối cao.

– Khối khí lạnh: hình thành trên các vùng vÄ© độ cao, nhiệt độ tương đối thấp.

– Khối khí đại dương: hình thành trên các vùng biển và đại dương, độ ẩm lớn.

– Khối khí lục địa: hình thành trên các vùng đất liền, tương đối khô.

1.4. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất

– Sức ép cá»§a khí quyển lên một đơn vị diện tích trên bề mặt Trái Đất gọi là khí áp bề mặt Trái Đất.

– Trên bề mặt Trái Đất, khí áp được phân bố thành những đai áp cao và đai áp thấp từ Xích đạo đến cá»±c.

1.5. Gió. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất

– Gió là sá»±u chuyển động cá»§a không khí từ nÆ¡i khí áp cao về nÆ¡i khí áp thấp.

– Các loại gió thường xuyên trên Trái Đất: gió Mậu dịch (Tín phong), gió Tây ôn đới và gió Đông cá»±c.

Bài tập minh họa

2.1. Thành phần không khí gần bề mặt đất

Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonnic đối với tự nhiên và đời sống.

Hướng dẫn giải:

Đọc thông tin trong mục 1 kết hợp hiểu biết thực tế của bản thân.

Lời giải chi tiết:

– Vai trò cá»§a oxy: cần thiết cho sá»± cháy và hô hấp cá»§a động vật.

– Vai trò cá»§a hÆ¡i nước: sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,…

– Vai trò cá»§a khí cacbonic:

+ Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp cá»§a cây xanh tạo nên chất hữu cÆ¡ và oxy – những dưỡng chất cần thiết cho sá»± sống trên Trái Đất.

+ Sử dụng trong bình chữa cháy giúp chữa cháy hiệu quả.

+ Đối với việc nuôi trồng cây trong nhà kính, khí CO2 làm cho nhiệt độ bên trong tăng lên khi Mặt Trời chiếu vào. Nhờ đó mà cây sẽ phát triển tốt hơn.

+ Sản xuất sương mù băng khô để tạo các hiệu ứng đặc biệt từ hỗn hợp khí CO2 lạnh và không khí lạnh ẩm ướt.

2.2. Các tầng khí quyển

Đọc thông tin trong mục 2 và quan sát hình 1,2, em hãy:

– Cho biết khí quyển gồm những tầng nào.

– Nêu đặc điểm chính cá»§a tầng đối lưu và tầng bình lưu.

Hướng dẫn giải:

Đọc thông tin mục 2 và quan sát hình 1, 2 SGK.

Lời giải chi tiết:

– Khí quyển gồm 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao cá»§a khí quyển (tầng giữa, tầng nhiệt, tầng khuếch tán).

– Đặc điểm chính cá»§a tầng đối lưu và tầng bình lưu:

+ Tầng đối lưu: nhiệt độ giảm theo độ cao (trung bình cá»­ lên cao 100 m, nhiệt độ lại giảm 0,60C), luôn có sá»± chuyển động cá»§a không khí theo chiều thẳng đứng. Tầng đối lưu là nÆ¡i sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mua, sấm sét,…

+ Tầng bình lưu: nhiệt độ tăng theo độ cao, không khí luôn luôn chuyển động ngang. Lớp ô-dôn trong tầng này đã giúp hấp thụ phần lớn bức xạ cực tím, bảo vệ sự sống trên Trái Đất.

2.3. Các khối khí

Em hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau:

Khối khí

Nơi hình thành

Đặc điểm chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn giải:

Đọc thông tin trong mục 3 SGK để hoàn thành bảng.

Lời giải chi tiết

2.4. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất

1. Cho biết giá trị khí áp được thể hiện ở hình 4.

2. Dựa vào hình 5, hãy cho biết:

– Tên cá»§a các đai áp cao và đai áp thấp trên bề mặt Trái Đất.

– Sá»± phân bố cá»§a các đai khí áp ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam.

Hướng dẫn giải:

1. Quan sát hình ảnh số 4: Chỉ số kim chỉ trên khí áp kế.

2. Quan sát hình 5 kết hợp kiến thức SGK trả lời câu hỏi dựa trên

+ Tên của các đai áp cao và đai áp thấp trên bề mặt Trái Đất.

+ Sự phân bố của các đai khí áp ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam.

Lời giải chi tiết:

1. Khí áp

Giá trị khí áp ở hình 4 là 1 013 mb.

2. Các đai khí áp trên Trái Đất

– Các đai áp cao: hai đai áp cao cá»±c, hai đai áp cao cận chí tuyển.

– Các đai áp thấp: hai đai áp thấp ôn đới, một đai áp thấp Xích đạo.

– Sá»± phân bố cá»§a các đai khí áp ở hai bán cầu: các đai khí áp xen kẽ nhau và đối xứng nhau qua đai áp thấp Xích đạo.

2.5. Gió. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất

Dựa vào hình 5 và thông tin trong mục 5, em hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào hình 5 và thông tin trong mục 5.

Lời giải chi tiết:

Thuộc chủ đề:Bài học Lịch sử và Địa lí 6 - Kết nối Tag với:Ly thuyet lich su - dia li 6 - KNTT

Bài liên quan:

  1. Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ở địa phương – KNTT
  2. Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững – KNTT
  3. Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên – KNTT
  4. Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới – KNTT
  5. Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương – KNTT
  6. Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất – KNTT
  7. Bài 24: Rừng nhiệt đới – KNTT
  8. Bài 23: Sự sống trên Trái Đất – KNTT
  9. Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất – KNTT
  10. Bài 21: Biển và đại dương – KNTT

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Giải bài 6 trang 109 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 15/08/2022
  • Giải bài 5 trang 109 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 15/08/2022
  • Giải bài 4 trang 109 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 15/08/2022
  • Giải bài 3 trang 109 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 15/08/2022
  • Giải bài 3 trang 109 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 15/08/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai