• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Bài học Toán lớp 1
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Giáo dục
  • Nghe Nhạc

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Bài học Toán 7 / Toán 7 Chương 1 Bài 12: Số thực

Toán 7 Chương 1 Bài 12: Số thực

14/03/2021 by Minh Đạo

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Số thực

– Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.

– Tập hợp các số thức được kí hiệu là IR.

1.2. So sánh số thực

– Mỗi số thực được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn. Do đó, ta so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.

– Với hai số thực bất kì x, y ta luôn so sánh được: hoặc x < y hoặc x > y, hoặc x = y.

– Với a và b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b thì \(\sqrt a > \sqrt b \).

1.3. Trục số thực

– Chỉ số tập hợp số thực mới lấp đầy trục số. Vì thế, ta còn gọi trục số là trục số thực.

– Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.

– Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.

– Chú ý: Trong tập hợp các số thực, ta cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ mà ta đã biết.

2. Bài tập minh họa

Câu 1: So sánh các số thực:

a. 3,737373… và 3,767676…

b. -0,1845 và -0,184184

c. 7,315315…và 7,325316

Hướng dẫn giải

a. 3,737373… < 3,767676…

b. -0,184184 > -0,1845

c. 7,315315 < 7,325316

Câu 2: Tính bằng cách hợp lý

a. \(A = ( – 87,5) – \left\{ {( + 87,5) + {\rm{[}}3,8 + ( – 0,8){\rm{]}}} \right\}\)

b. \(B = \left[ {9,5 + ( – 13)} \right] + \left[ {( – 5) + 8,5} \right]\)

c. \(C = ( – 5,85) + \left\{ {\left[ {41,3 + ( – 5)} \right] + 0,85} \right\}\)

Hướng dẫn giải

a. \(A = \left[ {(87,5) – 87,5} \right] + \left[ {3,8 + ( – 0,8)} \right] = 3\)

b. \(B = (9,5 + 8,5) + \left[ {( – 13) + ( – 5)} \right] = 18 + ( – 18) = 0\)

\(\begin{array}{l}c. C = ( – 5,85) + 41,3 + ( – 5) + 0,85\\ = \left[ {( – 5,85) + 0,85} \right] + ( – 5) + 41,3\\ = \left[ {( – 5) + ( – 5)} \right] + 41,3\\ = ( – 10) + 41,3 = 31,3\end{array}\)

Câu 3: So sánh các số thực:

a. 0,123 và 0,(123).

b. 0,(01) và 0,010010001.

Hướng dẫn giải

a. Vì 0,(123) = 0,123123

Nên 0,(123) > 0,123…

b. Vì 0,(01) = 0,010101…

Nên 0,(01) > 0,010010001

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

\( – 3; – 1,7;\sqrt 5 ;0;\pi ;5\frac{3}{6};\frac{{22}}{7}\).

Câu 2: Tìm x biết:

a. \({x^2} = 49\).

b. \({(x – 1)^2} = 1\frac{9}{{16}}\).

Câu 3: So sánh \(\sqrt {37}  – \sqrt {14} \) và \(6 – \sqrt {15} \).

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn phát biểu sai:

A. Tập hợp số thực được kí hiệu là R.

B. Số hữu tỉ là số thực, số vô tỉ không phải là số thực.

C. Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số .

D. Chỉ có số thực mới lấp đầy trục số.

Câu 2: So sánh 0,234 và 0,(234)

A. 0,234=0,(234).

B. 0,234>0,(234).

C. 0,234<0,(234).

D. Không so sánh được.

Câu 3: Giá trị của biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 – 1} \right)}^2}} – \sqrt {{{\left( {1 – \sqrt 2 } \right)}^2}} \)  là:

A. \({\sqrt 2 – 1}\).

B. \(1 – \sqrt 2 \).

C. \(2 + \sqrt 2 \).

D. 0.

Câu 4: Tìm giá trị của x, biết \({\left( {x – 2} \right)^2} = \frac{4}{9}\)

A. \(\frac{8}{3}\).

B. 6 và 3.

C. \(\frac{8}{3}\) và \(\frac{4}{3}\).

D. \(\frac{4}{3}\).

Câu 5: Cho a là một số thực. Với giá trị nào của a thì \(\sqrt {{a^2}}  = a\)?

A. a < 0.

B. a = 0.

C. \(a \ge 0\).

D. \(a \le 0\).

4. Kết luận 

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

– Khái niệm số thực và cách so sánh hai số thực.

– Sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp IR và tập các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.

Thuộc chủ đề:Bài học Toán 7 Tag với:Đại số 7 Chương 1

Bài liên quan:

  1. Toán 7 Chương 1 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
  2. Toán 7 Chương 1 Bài 10: Làm tròn số
  3. Toán 7 Chương 1 Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  4. Toán 7 Chương 1 Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  5. Toán 7 Chương 1 Bài 7: Tỉ lệ thức
  6. Toán 7 Chương 1 Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
  7. Toán 7 Chương 1 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
  8. Toán 7 Chương 1 Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
  9. Toán 7 Chương 1 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
  10. Toán 7 Chương 1 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Luyện tập chung 17/03/2021
  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Ôn tập về giải toán 17/03/2021
  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Ôn tập về hình học 17/03/2021
  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Ôn tập về đại lượng 17/03/2021
  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 17/03/2021

Chuyên mục

  • Bài học Công nghệ 6 (32)
  • Bài học Công Nghệ 7 (60)
  • Bài học Địa lý 6 (27)
  • Bài học Địa lý 7 (61)
  • Bài học GDCD 6 (18)
  • Bài học GDCD 7 (18)
  • Bài học Lịch sử 6 (23)
  • Bài học Lịch sử 7 (29)
  • Bài học Ngữ Văn 6 (97)
  • Bài học Ngữ Văn 7 (101)
  • Bài học Sinh 6 (50)
  • Bài học Sinh 7 (61)
  • Bài học Tiếng Việt lớp 5 (258)
  • Bài học Tin học 6 (30)
  • Bài học Tin học 7 (23)
  • Bài học Toán 6 (67)
  • Bài học Toán 7 (54)
  • Bài học Toán lớp 1 (61)
  • Bài học Toán lớp 2 (92)
  • Bài học Toán lớp 3 (75)
  • Bài học Toán lớp 4 (63)
  • Bài học Toán lớp 5 (57)
  • Bài học Vật lý 6 (30)
  • Bài học Vật lý 7 (30)
  • CNTT (3)
  • Family and Friends 1 (62)
  • Family and Friends 2 (80)
  • Family and Friends 3 (80)
  • Family and Friends 4 (84)
  • Family and Friends 5 (76)
  • Giải SGK Tiếng Anh 5 mới (67)
  • Giải SGK Tiếng Anh 6 mới (102)
  • Giải SGK Tiếng Anh 7 mới (98)
  • Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 (68)
  • Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 (68)
  • Giải SGK Toán 3 (77)
  • Giáo dục (178)
  • Học tiếng Anh (105)
  • Lập trình HTML và CSS (83)
  • Lập trình Java (110)
  • Nghe Nhạc (1)
  • Tiếng Anh lớp 1 Macmillan (24)
  • Tiếng Anh lớp 2 Macmillan (23)
  • Tiếng Việt lớp 5 sách VNEN (105)

Copyright © 2021 · Hocz.Net.
Hoc Tap vn - Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay - Lop 12