• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Bài học Toán lớp 1
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Giáo dục
  • Nghe Nhạc

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Bài học Toán 7 / Toán 7 Chương 4 Bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số

Toán 7 Chương 4 Bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số

14/03/2021 by Minh Đạo

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Giá trị của một biểu thức đại số

– Để tính giá trị của một biểu thức đại số ta thực hiện các bước sau:

   • Bước 1: Thay chữ bởi giá trị số đã cho (chú ý các trường hợp phải đặt số trong dấu ngoặc).

   • Bước 2: Thực hiện các phép tính (chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính: thực hiện phép lũy thừa, rồi đến phép nhân chia, sau đó là phép cộng trừ).

Ví dụ 1: 

  • Giá trị biểu thức của \(x^2+1\) tại \(x=3\) là \(3^2+1=10\).
  • Giá trị biểu thức của \(\frac{2x+1}{5}\) tại \(x=2\) là \(\frac{2.2+1}{5}=1\).

Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức \(x^3-2x\) tại \(x=1;x=2\).

  • Giá trị của biểu thức \(x^3-2x\) tại \(x=1\) là \(1^3-2.1=-1\).
  • Giá trị của biểu thức \(x^3-2x\) tại \(x=2\) là \(2^3-2.2=4\).

– Lưu ý:

  • Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến
  • Đối với biểu thức phân ta chỉ tính được giá trị của nó tại những giá trị của biến làm cho mẫu khác không.

2. Bài tập minh hoạ

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức \(x^2y^3 + xy\) tại và y = \(\dfrac{1}{2}\)

Hướng dẫn giải

Ta thay \(x = 1\) và \(y = \dfrac{1}{2}\) vào biểu thức \(x^2y^3 + xy\)

Ta có \({1^2}.{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3} + 1.\dfrac{1}{2} = \dfrac{5}{8}\)

Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại \(x = 1\) và \(y = \dfrac{1}{2}\) là \(\dfrac{5}{8}\).

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức \(x^5y^2 + 2y^2\) tại \(x = 1; y = 2\)

Hướng dẫn giải

Giá trị của biểu thức \(x^5y^2 + 2y^2\) tại \(x = 1; y = 2\) là: \(1^5.2^2 + 2.2^2 = 4 + 8 = 12\)

Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại \(x = 1; y = 2\) là \(12\)

Câu 3: Tính giá trị biểu thức \(x^3 – 2x\) tại \(x = 1; y = 2\)

Hướng dẫn giải

Giá trị biểu thức \(x^3 – 2x\) tại \(x = 1\) là \(1^3 – 2.1 = -1\)

Giá trị biểu thức \(x^3 – 2x\) tại \(x = 2\) là \(2^3 – 2.2 = 8 – 4 = 4\)

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức \(x^3-2x+1\) tại \(x=1;x=-2;x=\frac{1}{2}\).

Câu 2: Tính giá trị biểu thức \(3(x^2+y)\) tại \(x=1;y=-2\)

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức \(x^5y^2+2y^2\) tại \(x=1; y=2\).

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức \(\frac{x+y^2}{5}+xy\) tại \(x=1;y=3\).

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Giá trị của biểu thức \({x^3} + 2{{\rm{x}}^2} – 3\) tại x=2 là 

A. 13

B. 10

C. 19

D. 9

Câu 2: Cho \(A = 4{x^2}y – 5\) và \(B = 3{{\rm{x}}^3}y + 6{{\rm{x}}^2}{y^2} + 3{\rm{x}}{y^2}\). So sánh A và B khi x = -1 và y=3. 

A. A > B

B. A = B

C. A < B

D. \(A \le B\)

Câu 3: Tính giá trị biểu thức \(B = 5{{\rm{x}}^2} – 2{\rm{x}} – 18\) tại |x| = 4

A. B =54

B. B = 70

C. B = 50 hoặc B = 70

D. B = 40 hoặc B = 70

Câu 4: Biểu thức \(x^2y^5-x^5y^4\) tại \(x=-1;y=2\) có giá trị là:

A. \(48\)

B. \(36\)

C. \(40\)

D. \(45\)

Câu 5: Giá trị biểu thức \(\frac{x-y^3-1}{5}+x^2y\) tại \(x=-4;y=3\) là: 

A. \(\frac{342}{5}\)

B. \(\frac{-114}{5}\)

C. \(\frac{216}{5}\)

D. \(\frac{208}{5}\)

4. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

  • Tính giá trị của một biểu thức đại số.
  • Vận dụng kiến thức làm được một số bài toán liên quan.

Thuộc chủ đề:Bài học Toán 7 Tag với:Biểu Thức Đại Số

Bài liên quan:

  1. Toán 7 Chương 4 Bài 9: Nghiệm của đa thức một biến
  2. Toán 7 Chương 4 Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
  3. Toán 7 Chương 4 Bài 7: Đa thức một biến
  4. Toán 7 Chương 4 Bài 6: Cộng, trừ đa thức
  5. Toán 7 Chương 4 Bài 5: Đa thức
  6. Toán 7 Chương 4 Bài 4: Đơn thức đồng dạng
  7. Toán 7 Chương 4 Bài 3: Đơn thức
  8. Toán 7 Chương 4 Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Luyện tập chung 17/03/2021
  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Ôn tập về giải toán 17/03/2021
  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Ôn tập về hình học 17/03/2021
  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Ôn tập về đại lượng 17/03/2021
  • Giải bài tập Toán lớp 3 Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 17/03/2021

Chuyên mục

  • Bài học Công nghệ 6 (32)
  • Bài học Công Nghệ 7 (60)
  • Bài học Địa lý 6 (27)
  • Bài học Địa lý 7 (61)
  • Bài học GDCD 6 (18)
  • Bài học GDCD 7 (18)
  • Bài học Lịch sử 6 (23)
  • Bài học Lịch sử 7 (29)
  • Bài học Ngữ Văn 6 (97)
  • Bài học Ngữ Văn 7 (101)
  • Bài học Sinh 6 (50)
  • Bài học Sinh 7 (61)
  • Bài học Tiếng Việt lớp 5 (258)
  • Bài học Tin học 6 (30)
  • Bài học Tin học 7 (23)
  • Bài học Toán 6 (67)
  • Bài học Toán 7 (54)
  • Bài học Toán lớp 1 (61)
  • Bài học Toán lớp 2 (92)
  • Bài học Toán lớp 3 (75)
  • Bài học Toán lớp 4 (63)
  • Bài học Toán lớp 5 (57)
  • Bài học Vật lý 6 (30)
  • Bài học Vật lý 7 (30)
  • CNTT (3)
  • Family and Friends 1 (62)
  • Family and Friends 2 (80)
  • Family and Friends 3 (80)
  • Family and Friends 4 (84)
  • Family and Friends 5 (76)
  • Giải SGK Tiếng Anh 5 mới (67)
  • Giải SGK Tiếng Anh 6 mới (102)
  • Giải SGK Tiếng Anh 7 mới (98)
  • Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 (68)
  • Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 (68)
  • Giải SGK Toán 3 (77)
  • Giáo dục (178)
  • Học tiếng Anh (105)
  • Lập trình HTML và CSS (83)
  • Lập trình Java (110)
  • Nghe Nhạc (1)
  • Tiếng Anh lớp 1 Macmillan (24)
  • Tiếng Anh lớp 2 Macmillan (23)
  • Tiếng Việt lớp 5 sách VNEN (105)

Copyright © 2021 · Hocz.Net.
Hoc Tap vn - Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay - Lop 12