TRƯỜNG THPT LÝ CHÍNH THẮNG
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN VẬT LÝ 10
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
|
Câu 1. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40km. Nửa quãng đường đầu vật đi hết thời gian t1 = 1,2h, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 0,8h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là
A. 20km/h B. 18km/h. C. 25km/h. D. 15km/h,
Câu 2. Năm điện trở giống nhau R=6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là
A. Rtđ = 30Ω B. Rtđ = 2Ω C. Rtđ = 4Ω D. Rtđ = 1,2Ω
Câu 3. Có ba dây dẫn giống nhau, chập ba dây dẫn lại thành một dây dẫn có cùng chiều dài thì điện trở của dây dẫn mới này
A. bằng điện trở của một dây dẫn.
B. lớn gấp ba lần điện trở của một dây dẫn.
C. nhỏ hơn ba lần điện trở của một dây dẫn.
D. bẳng tổng điện trở của ba dây dẫn.
Câu 4. Một bóng đèn 12V- 6W được mắc vào hiệu điện thế 12V. Sau nửa giờ thắp sáng, công của dòng điện tiêu thụ ở bóng đèn là
A. 21 600J B. 180 J C. 3J D. 10 800J
Câu 5. Xét các dây dẫn có cùng chiều dài, làm từ cùng một loại vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau thì
A. có điện trở như nhau.
B. dây nào có tiết diện nhỏ hơn có điện trở nhỏ hơn.
C. dây nào có tiết diện lớn hơn có điện trở lớn hơn.
D. dây nào có tiết diện lớn hơn có điện trở nhỏ hơn.
Câu 6. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn
A. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
Câu 7. Trong đoạn mạch mắc song song
A. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
B. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
C. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
Câu 8. Một vật chuyển động trên đoạn đường AB=180m trong thời gian t=15s. Tính tốc độ trung bình của vật trên đoạn đường AB?
A. 18m/s. B. 12m/s C. 10m/s. D. 15m/s.
Câu 9. Trong thí nghiệm đo điện trở của một dây dẫn
A. vôn kế và ampe kế cùng được mắc song song với dây dẫn.
B. vôn kế được mắc song song với dây dẫn, ampe kế được mắc nối tiếp với dây dẫn.
C. vôn kế và ampe kế cùng được mắc nối tiếp với dây dẫn.
D. vôn kế được mắc nối tiếp với dây dẫn, ampe kế được mắc song song với dây dẫn.
Câu 10. Công thức xác định công suất của một đoạn mạch là
A. P = U.I.t. B. P = U.I. C. I.R.t. D. P = I.R.
Câu 11. Cho các dụng cụ đo: vôn kế, ampe kế, ôm kế, đồng hồ vạn năng. Số lượng dụng cụ đo có thể dùng để đo trực tiếp điện trở là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12. Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là
A. 2,5J. B. 2,5.103J. C. 9.106J. D. 2,5.106J.
Câu 13. Chọn phát biểu sai? Điện trở của dây dẫn hình trụ
A. phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với tiết diện dây dẫn.
C. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với đường kính dây dẫn.
Câu 14. Điện trở tương đương của một đoạn mạch mắc nối tiếp
A. phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
B. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất của đoạn mạch.
D. lớn hơn điện trở lớn nhất của đoạn mạch.
Câu 15. Xét các dây dẫn có cùng tiết diện, làm từ cùng một loại vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau thì
A. dây nào có chiều dài lớn hơn có điện trở nhỏ hơn.
B. dây nào có chiều dài nhỏ hơn có điện trở lớn hơn.
C. dây nào có chiều dài lớn hơn có điện trở lớn hơn.
D. có điện trở như nhau.
Câu 16. Đơn vị đo điện năng tiêu thụ là
A. ôm (Ω). B. kilôoát.giờ (kW.h).
C. kilôoát (kW). D. oát (W).
Câu 17. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp
A. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
D. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
Câu 18. Người ta thường mắc song song vào vào mạch điện các dụng cụ điện
A. có cùng hiệu điện thế định mức.
B. có cùng cường độ dòng điện định mức.
C. có cùng hiệu điện thế và cường độ dòng điện định mức.
D. có cùng điện trở.
Câu 19. Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là
A. 59.400kJ. B. 45.500J. C. 59.400J. D. 247.500J.
Câu 20. Điện trở của một dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương chiều dài của dây.
B. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.
C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây.
D. tỉ lệ thuận với bình phương chiều dài của dây.
Câu 21. Một bóng đèn ghi 6V- 3W, để đèn sáng bình thường cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,5A. B. 1A. C. 2A. D. 0,25A.
Câu 22. Cho điện trở R = 10 , hỏi khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế bằng bao nhiêu thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I=1,5A
A. 15 mV B. 15A C. 15V D. 15
Câu 23. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua vật dẫn vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
A. là đường cong đi qua gốc tọa độ.
B. là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. là đường thẳng không đi qua gốc tọa độ và hướng lên.
D. là đường thẳng không đi qua gốc tọa độ và hướng xuống.
Câu 24. Chọn phát biểu sai? Điện trở của một vật dẫn
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
B. không phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn.
Câu 25. Một ô tô chuyển động. Trong 1/5 đoạn đường đầu ô tô chuyển động với vận tốc 36km/h, trong 1/5 đoạn đường kế tiếp ô tô chuyển động với vận tốc 40km/h, trong đoạn đường còn lại tiếp ô tô chuyển động với vận tốc 50km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là
A. v=43,27km/h. B. v=44,33km/h. C. v=45,21 km/h. D. v=46,15km/h.
Câu 26. Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở R1 và R2 dùng để đun sôi một lượng nước. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1=12 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t1=8 phút. Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc song song để đun lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian:
A. t=4 phút B. t=4,8 phút C. t=20 phút D. t=6,4 phút
Câu 27. Đặt vào hai đầu một vật dẫn một hiệu điện thế có giá trị thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện theo hiệu điện thế. Điện trở của vật dẫn là
A. 3Ω. B. 8Ω.
C. 10Ω. D. 5Ω.
Câu 28. Một máy bơm nước có công suất 250W hoạt động trong 2h và một bếp điện có công suất 1200W hoạt động trong 1h. Hai dụng cụ này đã sử dụng lượng điện năng tổng cộng là
A. 1500kW.h. B. 1700J. C. 1500J. D. 1,7kWh
Câu 29. Một dây dẫn có chiều dài l1=150m, có tiết diện S1=0,2mm2 thì có điện trở R1=12 . Hỏi một dây dẫn khác cùng chất liệu như dây dẫn trên và có chều dài l2=30m, tiết diện S2=1,2mm2 thì có điện trở bao nhiêu?
A. 3 . B. 0,4. C. 0,3 . D. 4.
Câu 30. Mạch điện có 3 điện trở R1=4Ω, R2=5Ω, R3=20Ω mắc song song. Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A?
A. 1,5A. B. 2,5A. C. 0,5A. D. 2A.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
|
A
|
11
|
B
|
21
|
A
|
2
|
D
|
12
|
C
|
22
|
C
|
3
|
C
|
13
|
D
|
23
|
B
|
4
|
D
|
14
|
D
|
24
|
A
|
5
|
D
|
15
|
C
|
25
|
B
|
6
|
B
|
16
|
B
|
26
|
B
|
7
|
C
|
17
|
C
|
27
|
C
|
8
|
B
|
18
|
A
|
28
|
D
|
9
|
B
|
19
|
D
|
29
|
B
|
10
|
B
|
20
|
B
|
30
|
B
|
Câu 1. Có ba dây dẫn giống nhau, chập ba dây dẫn lại thành một dây dẫn có cùng chiều dài thì điện trở của dây dẫn mới này
A. lớn gấp ba lần điện trở của một dây dẫn.
B. nhỏ hơn ba lần điện trở của một dây dẫn.
C. bằng điện trở của một dây dẫn.
D. bẳng tổng điện trở của ba dây dẫn.
Câu 2. Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là
A. 2,5.106J. B. 9.106J. C. 2,5.103J. D. 2,5J.
Câu 3. Người ta thường mắc song song vào vào mạch điện các dụng cụ điện
A. có cùng điện trở.
B. có cùng hiệu điện thế định mức.
C. có cùng hiệu điện thế và cường độ dòng điện định mức.
D. có cùng cường độ dòng điện định mức.
Câu 4. Điện trở tương đương của một đoạn mạch mắc nối tiếp
A. phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
B. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất của đoạn mạch.
D. lớn hơn điện trở lớn nhất của đoạn mạch.
Câu 5. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp
A. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
B. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
D. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
Câu 6. Cho điện trở R = 10 , hỏi khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế bằng bao nhiêu thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I=1,5A
A. 15 B. 15V C. 15 mV D. 15A
Câu 7. Chọn phát biểu sai? Điện trở của dây dẫn hình trụ
A. tỉ lệ nghịch với tiết diện dây dẫn.
B. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
C. phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với đường kính dây dẫn.
Câu 8. Trong thí nghiệm đo điện trở của một dây dẫn
A. vôn kế được mắc nối tiếp với dây dẫn, ampe kế được mắc song song với dây dẫn.
B. vôn kế và ampe kế cùng được mắc song song với dây dẫn.
C. vôn kế và ampe kế cùng được mắc nối tiếp với dây dẫn.
D. vôn kế được mắc song song với dây dẫn, ampe kế được mắc nối tiếp với dây dẫn.
Câu 9. Xét các dây dẫn có cùng chiều dài, làm từ cùng một loại vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau thì
A. dây nào có tiết diện nhỏ hơn có điện trở nhỏ hơn.
B. có điện trở như nhau.
C. dây nào có tiết diện lớn hơn có điện trở lớn hơn.
D. dây nào có tiết diện lớn hơn có điện trở nhỏ hơn.
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40km. Nửa quãng đường đầu vật đi hết thời gian t1 = 1,2h, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 0,8h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là
A. 20km/h B. 15km/h, C. 25km/h. D. 18km/h.
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
|
B
|
11
|
D
|
21
|
C
|
2
|
B
|
12
|
D
|
22
|
A
|
3
|
B
|
13
|
D
|
23
|
C
|
4
|
D
|
14
|
A
|
24
|
B
|
5
|
A
|
15
|
A
|
25
|
D
|
6
|
B
|
16
|
D
|
26
|
A
|
7
|
D
|
17
|
A
|
27
|
B
|
8
|
D
|
18
|
C
|
28
|
C
|
9
|
D
|
19
|
D
|
29
|
D
|
10
|
A
|
20
|
C
|
30
|
C
|
Câu 1. Năm điện trở giống nhau R=6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là
A. Rtđ = 30Ω B. Rtđ = 1,2Ω C. Rtđ = 2Ω D. Rtđ = 4Ω
Câu 2. Trong thí nghiệm đo điện trở của một dây dẫn
A. vôn kế được mắc nối tiếp với dây dẫn, ampe kế được mắc song song với dây dẫn.
B. vôn kế được mắc song song với dây dẫn, ampe kế được mắc nối tiếp với dây dẫn.
C. vôn kế và ampe kế cùng được mắc nối tiếp với dây dẫn.
D. vôn kế và ampe kế cùng được mắc song song với dây dẫn.
Câu 3. Một bóng đèn ghi 6V- 3W, để đèn sáng bình thường cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,5A. B. 2A. C. 1A. D. 0,25A.
Câu 4. Đơn vị đo điện năng tiêu thụ là
A. ôm (Ω). B. kilôoát.giờ (kW.h).
C. kilôoát (kW). D. oát (W).
Câu 5. Cho điện trở R = 10 , hỏi khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế bằng bao nhiêu thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I=1,5A
A. 15 B. 15A C. 15 mV D. 15V
Câu 6. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn
A. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
Câu 7. Trong đoạn mạch mắc song song
A. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
B. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
C. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
Câu 8. Xét các dây dẫn có cùng tiết diện, làm từ cùng một loại vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau thì
A. dây nào có chiều dài lớn hơn có điện trở lớn hơn.
B. dây nào có chiều dài nhỏ hơn có điện trở lớn hơn.
C. dây nào có chiều dài lớn hơn có điện trở nhỏ hơn.
D. có điện trở như nhau.
Câu 9. Một vật chuyển động trên đoạn đường AB=180m trong thời gian t=15s. Tính tốc độ trung bình của vật trên đoạn đường AB?
A. 10m/s. B. 18m/s. C. 15m/s. D. 12m/s
Câu 10. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp
A. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
B. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
D. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
|
B
|
11
|
D
|
21
|
B
|
2
|
B
|
12
|
C
|
22
|
B
|
3
|
A
|
13
|
D
|
23
|
B
|
4
|
B
|
14
|
B
|
24
|
B
|
5
|
D
|
15
|
C
|
25
|
C
|
6
|
D
|
16
|
B
|
26
|
A
|
7
|
B
|
17
|
A
|
27
|
D
|
8
|
A
|
18
|
A
|
28
|
B
|
9
|
D
|
19
|
D
|
29
|
A
|
10
|
A
|
20
|
D
|
30
|
C
|
Câu 1. Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là
A. 9.106J. B. 2,5J. C. 2,5.106J. D. 2,5.103J.
Câu 2. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp
A. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
B. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
D. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
Câu 3. Trong thí nghiệm đo điện trở của một dây dẫn
A. vôn kế được mắc song song với dây dẫn, ampe kế được mắc nối tiếp với dây dẫn.
B. vôn kế và ampe kế cùng được mắc song song với dây dẫn.
C. vôn kế và ampe kế cùng được mắc nối tiếp với dây dẫn.
D. vôn kế được mắc nối tiếp với dây dẫn, ampe kế được mắc song song với dây dẫn.
Câu 4. Một bóng đèn ghi 6V- 3W, để đèn sáng bình thường cường độ dòng điện qua đèn là
A. 1A. B. 0,25A. C. 0,5A. D. 2A.
Câu 5. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40km. Nửa quãng đường đầu vật đi hết thời gian t1 = 1,2h, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 0,8h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là
A. 15km/h, B. 18km/h. C. 20km/h D. 25km/h.
Câu 6. Điện trở của một dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương chiều dài của dây.
C. tỉ lệ thuận với bình phương chiều dài của dây.
D. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.
Câu 7. Một bóng đèn 12V- 6W được mắc vào hiệu điện thế 12V. Sau nửa giờ thắp sáng, công của dòng điện tiêu thụ ở bóng đèn là
A. 21 600J B. 180 J C. 3J D. 10 800J
Câu 8. Có ba dây dẫn giống nhau, chập ba dây dẫn lại thành một dây dẫn có cùng chiều dài thì điện trở của dây dẫn mới này
A. lớn gấp ba lần điện trở của một dây dẫn.
B. nhỏ hơn ba lần điện trở của một dây dẫn.
C. bẳng tổng điện trở của ba dây dẫn.
D. bằng điện trở của một dây dẫn.
Câu 9. Điện trở tương đương của một đoạn mạch mắc nối tiếp
A. nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất của đoạn mạch.
B. phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
C. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. lớn hơn điện trở lớn nhất của đoạn mạch.
Câu 10. Trong đoạn mạch mắc song song
A. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
C. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó.
D. cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó.
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
|
A
|
11
|
B
|
21
|
C
|
2
|
C
|
12
|
D
|
22
|
C
|
3
|
A
|
13
|
D
|
23
|
D
|
4
|
C
|
14
|
B
|
24
|
B
|
5
|
C
|
15
|
A
|
25
|
C
|
6
|
D
|
16
|
C
|
26
|
A
|
7
|
D
|
17
|
C
|
27
|
A
|
8
|
B
|
18
|
B
|
28
|
B
|
9
|
D
|
19
|
A
|
29
|
C
|
10
|
D
|
20
|
D
|
30
|
A
|
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lý Chính Thắng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tập tốt !