-
Câu 1:
Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
A.
{a} ⊂ A; -
B.
{a} ∈ A; -
C.
a ∈ A; -
D.
\(\emptyset \) ⊂ A .
-
-
Câu 2:
Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
-
A.
P(5); -
B.
P(2); -
C.
P(4); -
D.
P(6).
-
-
Câu 3:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
-
A.
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) không có nghiệm; -
B.
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm; -
C.
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt; -
D.
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép.
-
-
Câu 4:
Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 2. Tìm A∩B
-
A.
A∩B=(1;2)
-
B.
A∩B=[1;2) -
C.
A∩B=[1;2] -
D.
A∩B=(−2;1)
-
-
Câu 5:
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
-
A.
{5; 6}; -
B.
{2; 3; 4}; -
C.
{1; 2}; -
D.
{0; 1; 5; 6}.
-
-
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
-
A.
1 -
B.
5 -
C.
3 -
D.
2
-
-
Câu 7:
Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
-
A.
(2; 3]; -
B.
(2; 3); -
C.
[2; 3); -
D.
[2; 3].
-
-
Câu 8:
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
-
A.
(– ∞; – 2) ∪ [5; +∞); -
B.
(– ∞; – 2) ∪ (5; +∞); -
C.
(– ∞; – 2] ∪ (5; +∞); -
D.
(– ∞; – 2] ∪ [5; +∞).
-
-
Câu 9:
Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
-
A.
15 -
B.
23 -
C.
7 -
D.
9
-
-
Câu 10:
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
-
A.
(0; – 2); -
B.
(3; 0); -
C.
(2; 1); -
D.
(– 1; – 1).
-
-
Câu 11:
Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
-
A.
8 – \(\sqrt{2}\)x ≤ 0;
-
B.
4x – 3 > 0; -
C.
\(\frac{1}{3}\)x – 3 < 0; -
D.
(x + 1)2 ≥ 1.
-
-
Câu 12:
Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
-
A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x – y \ge 0}\\
{x + 2y \le 4}
\end{array}} \right.\) -
B.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x – y \le 0}\\
{x + 2y \ge 4}
\end{array}} \right.\) -
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x – y \ge 0}\\
{x + 2y \ge 4}
\end{array}} \right.\) -
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x – y \le 0}\\
{x + 2y \le 4}
\end{array}} \right.\)
-
-
Câu 13:
Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
-
A.
0,57 -
B.
1 -
C.
\(\frac{\sqrt{2}}{2}\) -
D.
0,15
-
-
Câu 14:
Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
-
A.
\(\frac{1}{2}\) -
B.
– 0,5 -
C.
1 -
D.
0
-
-
Câu 15:
Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức:
(I) \(sin\frac{A}{2}=\sin \frac{B+C}{2}\);
(II) \(\tan \frac{A}{2}=\cot \frac{B+C}{2}\);
(III) sinA = sin(B + C).
Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
-
A.
1 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
0
-
-
Câu 16:
Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn \(\widehat {xOM} = \alpha \). Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
-
A.
sinα = x0; -
B.
cosα = x0; -
C.
tanα = \(\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\); -
D.
cotα = \(\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\).
-
-
Câu 17:
Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
-
A.
SABC = pr; -
B.
SABC = \(\frac{1}{2}\)c.a.sinA; -
C.
SABC = \(\sqrt {p\left( {p – a} \right)\left( {p – b} \right)\left( {p – c} \right)} \); -
D.
SABC = \(\frac{{abc}}{{4R}}\).
-
-
Câu 18:
Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
-
A.
\(\frac{a}{{{\rm{cos}}A}} = \frac{b}{{\cos B}} = \frac{c}{{\cos C}}\) -
B.
\(\frac{a}{{{\rm{sin}}A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}}\) -
C.
a.cosA = b.cosB = c.cosC -
D.
a.sinA = b.sinB = c.sinC
-
-
Câu 19:
Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, \(\hat B = 65^\circ ,\hat C = 45^\circ \). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét). Chu vi của tam giác ABC là:
-
A.
135,84; -
B.
67,92; -
C.
131,91; -
D.
65,96.
-
-
Câu 20:
Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được \(\widehat {BAC} = 65^\circ \). Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
-
A.
38m; -
B.
39m; -
C.
19m; -
D.
20m.
-
-
Câu 21:
Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
-
A.
\(3\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AB} = \vec 0\) -
B.
\(\overrightarrow {BI} + 3\overrightarrow {BA} = \vec 0\) -
C.
\(3\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \vec 0\) -
D.
\(\overrightarrow {AI} + 3\overrightarrow {AB} = \vec 0\)
-
-
Câu 22:
Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
-
A.
\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AD}\) -
B.
\(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}\) -
C.
\(\left| \overrightarrow{AB} \right|=\left| \overrightarrow{AD} \right|\) -
D.
\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)
-
-
Câu 23:
Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn \(\overrightarrow{KA}+\overrightarrow{KC}=\overrightarrow{AB}\) thì
-
A.
K là trung điểm của AC. -
B.
K là trung điểm của AD. -
C.
K là trung điểm của AB. -
D.
K là trung điểm của BD.
-
-
Câu 24:
Cho tam giác đều ABC có AB = a, M là trung điểm của BC. Khi đó \(\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{AC} \right|\) bằng
-
A.
\(\frac{a}{4}\). -
B.
2a. -
C.
\(\frac{a}{2}\). -
D.
a.
-
-
Câu 25:
Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A.
\(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}\) -
B.
\(\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CD}\) -
C.
\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}\) -
D.
\(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}\)
-
-
Câu 26:
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
-
A.
\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\) -
B.
\(\overrightarrow{AN}=\overrightarrow{MO}\) -
C.
\(\overrightarrow{OC}=\overrightarrow{OD}\) -
D.
\(\overrightarrow{AM}=\overrightarrow{BM}\)
-
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. -
B.
Vectơ là đoạn thẳng có hướng. -
C.
Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. -
D.
Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
-
-
Câu 28:
Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
-
A.
\(\overrightarrow{MN}=2\overrightarrow{PQ}\) -
B.
\(\overrightarrow{MQ}=2\overrightarrow{NP}\) -
C.
\(\overrightarrow{MN}=-2\overrightarrow{PQ}\) -
D.
\(\overrightarrow{MQ}=-2\overrightarrow{NP}\)
-
-
Câu 29:
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} \) bằng
-
A.
1 -
B.
6 -
C.
\(\sqrt 3 \) -
D.
3
-
-
Câu 30:
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ \(2\left( {\overrightarrow {HA} – \overrightarrow {HC} } \right)\) bằng
-
A.
a -
B.
2a -
C.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) -
D.
\(a\sqrt 3 \)
-
-
Câu 31:
Kí hiệu nào sau đây để chỉ \(\sqrt 5 \) không phải là số hữu tỉ?
-
A.
\(\sqrt 5 \ne Q\) -
B.
\(\sqrt 5 \not\subset Q\) -
C.
\(\sqrt 5 \notin Q\) -
D.
\(\sqrt 5 \in Q\)
-
-
Câu 32:
Một nhóm các học sinh lớp 10H giỏi Toán hoặc giỏi Văn. Trong đó, có 5 bạn giỏi Toán; 7 bạn giỏi Văn và 2 bạn giỏi cả hai môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học sinh?
-
A.
14 -
B.
10 -
C.
12 -
D.
7
-
-
Câu 33:
Cho tập A = (−∞; 1] và B = (m; +∞). Tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ là:
-
A.
m > 1; -
B.
m ≤ 1; -
C.
m < 1; -
D.
m ≥ 1.
-
-
Câu 34:
Cho A = (−20; 20) và B = [2m – 4; 2m + 2) (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để B ⊂ A?
-
A.
9; -
B.
17 -
C.
8 -
D.
10
-
-
Câu 35:
Cho hai tập hợp A = [−1; 3), B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì A ∩ B = \(\emptyset \)?
-
A.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a \ge 3}\\
{a \le – 4}
\end{array}} \right.\) -
B.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a > 3}\\
{a < – 4}
\end{array}} \right.\) -
C.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a \ge 3}\\
{a < – 4}
\end{array}} \right.\) -
D.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a > 3}\\
{a \le – 4}
\end{array}} \right.\)
-
-
Câu 36:
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình: 2x + y < 1?
-
A.
(0; 0); -
B.
(3; – 7); -
C.
(– 2; 1); -
D.
(0; 1).
-
-
Câu 37:
Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
-
A.
2x – 3y – 1 > 0; -
B.
x – y < 0; -
C.
4x – 3y > 0; -
D.
x – 3y + 7 < 0.
-
-
Câu 38:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x – 5y – 1 > 0\\
2x + y + 5 > 0\\
x + y + 1 < 0
\end{array} \right.\) ?-
A.
(0; 0); -
B.
(1; 0); -
C.
(0; – 2); -
D.
(0; 2).
-
-
Câu 39:
Phần nửa mặt phẳng tô đậm (không kể đường thẳng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào?
-
A.
x – y > – 2; -
B.
x – y > 2; -
C.
x – y < – 2; -
D.
x + y < 2.
-
-
Câu 40:
Phần nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng d) trong hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
-
A.
x + 2y ≥ – 2; -
B.
2x + y ≤ 2; -
C.
2x + y ≥ – 2; -
D.
x + 2y ≥ 2.
-
Trả lời