-
Câu 1:
Độ ẩm không khí thích hợp cho việc bảo quản thóc, gạo là bao nhiêu %?
-
A.
50% – 70% -
B.
30% – 50% -
C.
70% – 80% -
D.
80% – 90%
-
-
Câu 2:
Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng ra sao đến nông, lâm, thủy sản?
-
A.
Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng -
B.
Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút -
C.
Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên -
D.
Cả A, B, C đều đúng
-
-
Câu 3:
Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là nhân tố gì?
-
A.
mưa -
B.
gió -
C.
ánh sáng -
D.
độ ẩm không khí
-
-
Câu 4:
Biện pháp nào sẽ là biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
-
A.
Bón phân cân đối -
B.
Dùng ong mắt đỏ -
C.
Phun thuốc trừ sâu -
D.
Bẫy mùi vị
-
-
Câu 5:
Biện pháp nào là biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
-
A.
Sử dụng giống kháng bệnh -
B.
Cắt cành bị bệnh -
C.
Bón phân cân đối -
D.
Dùng ong mắt đỏ
-
-
Câu 6:
Biện pháp nào là biện pháp cơ giới vật lí trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
-
A.
Gieo trồng đúng thời vụ -
B.
Bắt bằng vợt, bẫy ánh sáng -
C.
Bón phân cân đối -
D.
Dùng ong mắt đỏ
-
-
Câu 7:
Nguyên lí nào không đúng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
-
A.
Sử dụng giống khỏe -
B.
Bón thật nhiều dinh dưỡng cho cây -
C.
Thăm đồng thường xuyên -
D.
Nông dân trở thành chuyên gia
-
-
Câu 8:
Nêu khái niệm về phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
-
A.
Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ -
B.
Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên -
C.
Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh -
D.
Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý
-
-
Câu 9:
Biện pháp điều hòa là biện pháp ra sao?
-
A.
Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định -
B.
Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại -
C.
Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại -
D.
Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh
-
-
Câu 10:
Trong quy trình chế biến chè xanh, thực hiện công đoạn diệt men chè nhằm mục đích gì?
-
A.
Đình chỉ hoạt động của enzim -
B.
Tạo hương thơm cho chè -
C.
Tạo hình cho cánh chè -
D.
Làm dập tế bào lá
-
-
Câu 11:
Nêu những chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?
-
A.
Khoáng -
B.
Vitamin -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 12:
Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng đơn vị gì?
-
A.
g/con/ngày -
B.
mg/con/ngày -
C.
cả A và B đều đúng -
D.
đáp án khác
-
-
Câu 13:
Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học là gì?
-
A.
Đủ tiêu chuẩn -
B.
Phù hợp khẩu vị -
C.
Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 14:
Thức ăn vật nuôi gồm những nhóm nào?
-
A.
Thức ăn xanh -
B.
Thức ăn hỗn hợp -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 15:
Thức ăn hỗn hợp được sản xuất ở dạng gì?
-
A.
Bột -
B.
Viên -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 16:
Thức ăn của thủy sản có những loại nào?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 17:
Mục đích của việc lai gống là gì?
-
A.
Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống -
B.
Duy trì chất lượng giống -
C.
Không tạo ra giống mới -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 18:
Nêu khái niệm về lai giống?
-
A.
Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống -
B.
Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 19:
Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành bao nhiêu đàn?
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
1
-
-
Câu 20:
Đàn giống nào sẽ được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?
-
A.
Đàn hạt nhân -
B.
Đàn nhân giống -
C.
Đàn thương phẩm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 21:
Chất dinh dưỡng nào là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?
-
A.
Gluxit -
B.
Lipit -
C.
Protein -
D.
Như nhau
-
-
Câu 22:
Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng làm gì?
-
A.
Tổng hợp các hoạt chất sinh học -
B.
Tổng hợp các mô -
C.
Tạo sản phẩm -
D.
Cả 3 đáp án khác
-
-
Câu 23:
Vật nuôi cần có nhu cầu về các loại khoáng đa lượng nào?
-
A.
Ca -
B.
Mg -
C.
P -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 24:
Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo bao nhiêu nguyên tắc?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 25:
Thức ăn tinh giàu yếu tố dinh dưỡng nào?
-
A.
Thức ăn giàu năng lượng -
B.
Thức ăn giàu protein -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 26:
Lí do nào cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?
-
A.
Do dễ ẩm mốc -
B.
Do dễ sâu mọt -
C.
Do dễ bị chuột phá hoại -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 27:
Thức ăn của thủy sản gồm những loại nào?
-
A.
Thức ăn tự nhiên -
B.
Thức ăn nhân tạo -
C.
Cả 2 đáp án trên -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 28:
Những loại phân bón vô cơ bón cho vực nước là gì?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 29:
Thức ăn nhân tạo có tác dụng như thế nào với cá?
-
A.
Mau lớn -
B.
Chậm kéo -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 30:
Nhân giống thuần chủng tạo ra đời con ra sao?
-
A.
Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ -
B.
Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 31:
Năng lượng trong thức ăn được tính đơn vị nào?
-
A.
Calo -
B.
Jun -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 32:
Vật nuôi có nhu cầu về bao nhiêu loại khoáng chất?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 33:
Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi là những nguyên tố nào sau đây?
-
A.
Fe -
B.
Cu -
C.
Zn -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 34:
Thức ăn vật nuôi được phân làm bao nhiêu nhóm?
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
1
-
-
Câu 35:
Chất lượng thức ăn xanh phụ thuộc vào yếu tố gì?
-
A.
Giống cây -
B.
Đất đai -
C.
Khí hậu -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 36:
Nêu mục đích của lai giống?
-
A.
Sử dụng ưu thế lai -
B.
Tạo giống mới -
C.
Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 37:
Có những phương pháp lai gì?
-
A.
Lai kinh tế -
B.
Lai tổ hợp -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 38:
Đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất?
-
A.
Đàn hạt nhân -
B.
Đàn nhân giống -
C.
Đàn thương phẩm -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 39:
Đàn giống nào sẽ có tiến bộ di truyền lớn nhất?
-
A.
Đàn nhân giống -
B.
Đàn hạt nhân -
C.
Đàn thương phẩm -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 40:
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có những dạng nào?
-
A.
Nhu cầu duy trì -
B.
Nhu cầu sản xuất -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
Trả lời