• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 / Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Du

11/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì?

    • A.
      Khoáng

    • B.
      Vitamin

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 2:

    Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo yếu tố nào?

    • A.
      Phân 

    • B.
      Nước tiểu

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  •  
  • Câu 3:

    Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng đơn vị nào?

    • A.
      g/con/ngày

    • B.
      mg/con/ngày

    • C.
      cả A và B đều đúng

    • D.
      đáp án khác

  • Câu 4:

    Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến yếu tố nào?

    • A.
      Hàm lượng chất xơ

    • B.
      Hàm lượng axit amin thiết yếu

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 5:

    Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là gì?

    • A.
      Đủ tiêu chuẩn

    • B.
      Phù hợp khẩu vị

    • C.
      Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 6:

    Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

    • A.
      Thức ăn xanh

    • B.
      Thức ăn hỗn hợp

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 7:

    Thức ăn hỗn hợp như thức ăn gì?

    • A.
      Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

    • B.
      Thức ăn hỗn hợp đậm đặc

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 8:

    Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng nên làm gì?

    • A.
      Phải bổ sung thêm thức ăn khác

    • B.
      Không cần bổ sung thêm thức ăn khác

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 9:

    Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng gì?

    • A.
      Bột

    • B.
      Viên

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 10:

    Thức ăn của thủy sản có mấy loại?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 11:

    Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

    • A.
      Nhân giống thuần chủng

    • B.
      Lai giống

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 12:

    Mục đích của lai gống là gì?

    • A.
      Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

    • B.
      Duy trì chất lượng giống

    • C.
      Không tạo ra giống mới

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 13:

    Lai giống là gì?

    • A.
      Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

    • B.
      Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 14:

    Đối với lai gây thành con lai thế nào?

    • A.
      Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

    • B.
      Con lai được sử dụng để làm giống

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 15:

    Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?

    • A.
      4

    • B.
      3

    • C.
      2

    • D.
      1

  • Câu 16:

    Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?

    • A.
      Do đàn hạt nhân sinh ra

    • B.
      Do đàn thương phẩm sinh ra

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 17:

    Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?

    • A.
      Đàn hạt nhân

    • B.
      Đàn nhân giống

    • C.
      Đàn thương phẩm

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 18:

    Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?

    • A.
      Đàn hạt nhân

    • B.
      Đàn nhân giống

    • C.
      Đàn thương phẩm

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 19:

    Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng làm gì?

    • A.
      Tồn tại

    • B.
      Lớn lên

    • C.
      Làm việc và tạo ra sản phẩm

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 20:

    Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào yếu tố nào?

    • A.
      Tính biệt

    • B.
      Đặc điểm sinh lí

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 21:

    Bón phân cho vực nước có loại phân nào?

    • A.
      Phân hữu cơ

    • B.
      Phân vô cơ

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 22:

    Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như ra sao?

    • A.
      Mực nước

    • B.
      Tốc độ dòng chảy

    • C.
      Thay nước khi cần thiết

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 23:

    Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá?

    • A.
      Thức ăn tinh

    • B.
      Thức ăn thô

    • C.
      Thức ăn hỗn hợp

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 24:

    Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là gì?

    • A.
      Cấy các chủng nấm men vào thức ăn

    • B.
      Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn

    • C.
      Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển

    • D.
       Cả 3 đáp án trên

  • Câu 25:

    Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là gì?

    • A.
      Kiến trúc xây dựng

    • B.
      Nền chuồng

    • C.
      Hướng

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 26:

    Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là gì?

    • A.
      Mùa đông ấm áp

    • B.
      Mùa hè thoáng mát

    • C.
      Đủ ánh sáng

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 27:

    Ao nuôi cá phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 28:

    Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là bao nhiêu?

    • A.
      20cm ÷ 30cm

    • B.
      Dưới 20cm

    • C.
      Trên 30cm

    • D.
      Dưới 30cm

  • Câu 29:

    Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?

    • A.
      Để phân chuồng phân hủy nhanh

    • B.
      Để phân xanh phân hủy nhanh

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 30:

    Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?

    • A.
      Nước có màu xanh nõn chuối

    • B.
      Nước hết màu xanh nõn chuối

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 31:

    Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do mấy loại mầm bệnh?

    • A.
      6

    • B.
      4

    • C.
      2

    • D.
      1

  • Câu 32:

    Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?

    • A.
      Vi rút dịch tả

    • B.
      Lở mồm long móng

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Tụ huyết trùng

  • Câu 33:

    Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?

    • A.
      Yếu tố tự nhiên

    • B.
      Chế độ dinh dưỡng

    • C.
      Quản lí, chăm sóc

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 34:

    Có mấy phương pháp sản xuất vắc xin?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 35:

    Đặc điểm của vắc xin nhược độc là gì?

    • A.
      An toàn

    • B.
      Không an toàn

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 36:

    Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?

    • A.
      Phải bảo quản trong tủ lạnh

    • B.
      Dễ bảo quản

    • C.
      Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

    • D.
      Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

  • Câu 37:

    Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch ra sao?

    • A.
      Ngắn

    • B.
      Dài

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 38:

    Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để làm gì?

    • A.
      Tiêu diệt vi khuẩn

    • B.
      Tiêu diệt nguyên sinh động vật

    • C.
      Tiêu diệt nấm độc

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 39:

    Khi sử dụng thuốc kháng sinh dài ngày, thuốc sẽ tồn lưu trong sản phẩm nào?

    • A.
      Thịt

    • B.
      Trứng

    • C.
      Sữa

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 40:

    Trước kia, người ta thường dùng mấy biện pháp để tăng năng suất tạo kháng sinh?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn CONG NGHE lớp 10 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
  2. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Phan Bội Châu
  3. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Đội Cẩn
  4. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Ngọc Tảo

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Lê Hữu Trác 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Bắc Trà My 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hướng Hóa 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai