-
Câu 1:
Trong các câu sau đâu là mệnh đề chứa biến?
-
A.
2 là số nguyên tố -
B.
17 là số chẵn -
C.
x + y > 0 -
D.
Hình vuông có hai đường chéo vuông góc
-
-
Câu 2:
Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của \(x >1\)?
-
A.
\(x > 0\) -
B.
\(x \ge 1\) -
C.
\(x < 1\) -
D.
\(x \ge 2\)
-
-
Câu 3:
Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp \(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|9{x^2} – 8x – 1 = 0} \right\}\).
-
A.
\(X = \left\{ 0 \right\}\) -
B.
\(X = \left\{ 1 \right\}\) -
C.
\(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\) -
D.
\(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
-
-
Câu 4:
Cho \(X = \left\{ {7;2;8;4;9;12} \right\}\);\(Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}\). Tập nào sau đây bằng tập \(X \cap Y\)?
-
A.
\(\left\{ {1;2;3;4;8;9;7;12} \right\}\) -
B.
\(\left\{ {2;8;9;12} \right\}\) -
C.
\(\left\{ {4;7} \right\}\) -
D.
\(\left\{ {1;3} \right\}\)
-
-
Câu 5:
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { – 2;7} \right),B = \left( {1;9} \right]\). Tìm \(A \cup B\).
-
A.
\(\left( {1;7} \right)\) -
B.
\(\left[ { – 2;9} \right]\) -
C.
\(\left[ { – 2;1} \right)\) -
D.
\(\left( {7;9} \right]\)
-
-
Câu 6:
Cho tập hợp \(A = \left[ {m;m + 2} \right],B\left[ { – 1;2} \right]\). Tìm điều kiện của m để \(A \subset B\).
-
A.
\(m \le – 1\) hoặc \(m \ge 0\) -
B.
\( – 1 \le m \le 0\) -
C.
\(1 \le m \le 2\) -
D.
\(m < 1\) hoặc \(m > 2\)
-
-
Câu 7:
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình \(2x + y < 1\)
-
A.
\(\left( { – 2;1} \right)\) -
B.
\(\left( {3; – 7} \right)\) -
C.
\(\left( {0;1} \right)\) -
D.
\(\left( {0;0} \right)\)
-
-
Câu 8:
Miền nghiệm (phần không bị gạch) của bất phương trình 3x − 2y > −6 là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 9:
Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 % . Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?
-
A.
10 -
B.
20 -
C.
25 -
D.
5
-
-
Câu 10:
Trong các loại biểu đồ sau, loại biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất.
-
A.
Biểu đồ hình quạt -
B.
Biểu đồ hình cột -
C.
Biểu đồ hình cột kép -
D.
Biểu đồ đa giác tần số
-
-
Câu 11:
Cho dãy số liệu thống kê: 21,23,24,25,22,20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là
-
A.
23.5 -
B.
22 -
C.
22.5 -
D.
14
-
-
Câu 12:
Cho bảng phân bố tần số sau:
Mệnh đề đúng là:
-
A.
Tần suất của số 4 là 20% -
B.
Tần suất của số 2 là 20% -
C.
Tần suất của số 5 là 45 -
D.
Tần suất của số 5 là 90%
-
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Số trung vị là?
-
A.
5 -
B.
6 -
C.
6,5 -
D.
7
-
-
Câu 14:
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Độ lệch chuẩn là:
-
A.
1,577 -
B.
2.553 -
C.
2,49 -
D.
6,1
-
-
Câu 15:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{x – 1}}.\)
-
A.
\({M_1}\left( {2;1} \right)\) -
B.
\({M_2}\left( {1;1} \right).\) -
C.
\({M_3}\left( {2;0} \right).\) -
D.
\({M_4}\left( {0; – 2} \right).\)
-
-
Câu 16:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{{x – 1}}}&{x \in \left( { – \infty ;0} \right)}\\{\sqrt {x + 1} }&{x \in \left[ {0;2} \right]}\\{{x^2} – 1}&{x \in \left( {2;5} \right]}\end{array}} \right.\). Tính \(f\left( 4 \right).\)
-
A.
\(f\left( 4 \right) = \frac{2}{3}.\) -
B.
\(f\left( 4 \right) = 15.\) -
C.
\(f\left( 4 \right) = \sqrt 5 .\) -
D.
Không tính được.
-
-
Câu 17:
Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \frac{{2x – 1}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {x – 3} \right)}}.\)
-
A.
\({\rm{D}} = \left( {3; + \infty } \right).\) -
B.
\({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{1}{2};3} \right\}.\) -
C.
\({\rm{D}} = \left( { – \frac{1}{2}; + \infty } \right)\) -
D.
\({\rm{D}} = \mathbb{R}.\)
-
-
Câu 18:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 4 – 3x\). Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
Hàm số đồng biến trên \(\left( { – \infty ;\frac{4}{3}} \right).\) -
B.
Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right).\) -
C.
Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\) -
D.
Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right).\)
-
-
Câu 19:
Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
-
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – \infty ;0} \right).\) -
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\) -
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right).\) -
D.
Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ \(O\).
-
-
Câu 20:
Cho hàm số \(y = {x^2} – 4x + 5\). Tọa độ đỉnh S là
-
A.
(2, 1) -
B.
(2, 5) -
C.
(-2, 17) -
D.
(-2, 5)
-
-
Câu 21:
Cho tam giác \(ABC\). Tìm công thức sai:
-
A.
\(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\,.\) -
B.
\(\sin A = \frac{a}{{2R}}\,.\) -
C.
\(b\sin B = 2R\,.\) -
D.
\(\sin C = \frac{{c\sin A}}{a}\,.\)
-
-
Câu 22:
Tam giác \(ABC\) có \(a = 5,c = 3,\widehat B = {60^0}.\) Độ dài cạnh \(b\) bằng bao nhiêu?
-
A.
\(\sqrt {97} \) -
B.
\(\sqrt {61} .\) -
C.
7 -
D.
\(\sqrt {19} \)
-
-
Câu 23:
Cho hình thoi \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Góc \(\widehat {BAD} = 30^\circ \). Diện tích hình thoi \(ABCD\) là:
-
A.
\(\frac{{{a^2}}}{4}\) -
B.
\(\frac{{{a^2}}}{2}\) -
C.
\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\) -
D.
\({a^2}\)
-
-
Câu 24:
Cho biết \(\tan \alpha = – 5\). Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{2\cos \alpha – 3\sin \alpha }}{{3\cos \alpha – \sin \alpha }}\) bằng bao nhiêu?
-
A.
\(\frac{{13}}{{16}}\) -
B.
\( – \frac{{13}}{{16}}\) -
C.
\(\frac{{17}}{8}\) -
D.
\( – \frac{{17}}{8}\)
-
-
Câu 25:
Cho ba điểm \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\) phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} .\) -
B.
\(\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NM} = \overrightarrow {NP} .\) -
C.
\(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {CB} .\) -
D.
\(\overrightarrow {AA} + \overrightarrow {BB} = \overrightarrow {AB} .\)
-
-
Câu 26:
Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) với \(\overrightarrow a \) là vectơ đối của \(\overrightarrow b \). Khẳng định nào sau đây sai?
-
A.
Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) cùng phương. -
B.
Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) ngược hướng. -
C.
Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) cùng độ dài. -
D.
Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) chung điểm đầu.
-
-
Câu 27:
Cho tam giác \(ABC\) cân ở \(A\), đường cao \(AH\). Khẳng định nào sau đây sai?
-
A.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} .\) -
B.
\(\overrightarrow {HC} = – \overrightarrow {HB} .\) -
C.
\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|.\) -
D.
\(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {HC} .\)
-
-
Câu 28:
Cho tam giác \(ABC\) có \(M\) thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \vec 0\). Xác định vị trí điểm \(M.\)
-
A.
\(M\) thỏa mãn hình bình hành \(ACBM.\) -
B.
\(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\) -
C.
\(M\) trùng với \(C.\) -
D.
\(M\) là trọng tâm tam giác \(ABC.\)
-
-
Câu 29:
Cho tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(a\) và chiều cao \(AH\). Mệnh đề nào sau đây là sai?
-
A.
\(\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC} = 0.\) -
B.
\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {HA} } \right) = {150^0}.\) -
C.
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{{a^2}}}{2}.\) -
D.
\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} = \frac{{{a^2}}}{2}.\)
-
-
Câu 30:
Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 8,{\rm{ }}AD = 5.\) Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BD} .\)
-
A.
62 -
B.
64 -
C.
14 -
D.
-14
-
-
Câu 31:
Mệnh đề nào sau đây sai?
(1) \(\emptyset \in \left\{ 0 \right\}\)
(2) \(\left\{ 1 \right\} \subset \left\{ {0;1;2} \right\}\)
(3) \(\left\{ 0 \right\} = \emptyset \)
(4) \(\left\{ 0 \right\} \subset \left\{ {x\left| {{x^2} = x} \right.} \right\}\)
-
A.
(1) và (3) -
B.
(1) và (4) -
C.
(2) và (4) -
D.
(2) và (3)
-
-
Câu 32:
Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x = 5 – m,m \in \mathbb{N}} \right.} \right\}\). Số phần tử của M bằng:
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
10
-
-
Câu 33:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
-
A.
\(2x – 3y – 2022 \le 0\) -
B.
\(5x + y \ge 2x + 11\) -
C.
\(x + 2025 > 0\) -
D.
\(\frac{x}{y} + 1 > 0\)
-
-
Câu 34:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\left( {x + 1} \right)\left( {x – 3} \right) + 2x – 6\). Giá trị của hàm số khi x=3 là:
-
A.
8 -
B.
0 -
C.
-6 -
D.
3
-
-
Câu 35:
Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức đúng?
-
A.
\(\sin 90^\circ < \sin 150^\circ \) -
B.
\(\sin 90^\circ 15′ < \sin 90^\circ 30’\) -
C.
\(\sin 90^\circ 30′ > \cos 100^\circ \) -
D.
\(\cos 150^\circ > \cos 120^\circ \)
-
-
Câu 36:
Cho tam giác ABC có \(BC = a,CA = b,AB = c\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A.
Nếu \({b^2} + {c^2} – {a^2} > 0\) thì góc A nhọn -
B.
Nếu \({b^2} + {c^2} – {a^2} > 0\) thì góc A tù -
C.
Nếu \({b^2} + {c^2} – {a^2} < 0\) thì góc A nhọn -
D.
Nếu \({b^2} + {c^2} – {a^2} < 0\) thì góc A vuông
-
-
Câu 37:
Cho ba diểm phân biết A, B, C. Khằng định nào sau đây là đúng?
-
A.
\(\overrightarrow {CA} – \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \) -
B.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \) -
C.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {CB} \) -
D.
\(\overrightarrow {AB} – \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
-
-
Câu 38:
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
-
A.
\(IA = IB\) -
B.
\(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} \) -
C.
\(\overrightarrow {IA} = – \overrightarrow {IB} \) -
D.
\(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \)
-
-
Câu 39:
Cho số gần đúng \(a = 0,1571\). Số quy tròn của a với độ chính xác \(d = 0,002\) là:
-
A.
0,16; -
B.
0,15; -
C.
0,157; -
D.
0,159.
-
-
Câu 40:
Độ dài cạnh của một hình vuông là \(8 \pm 0,2\)cm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
-
A.
32 cm ; -
B.
\(32 \pm 0,2cm\); -
C.
\(64 \pm 0,8cm\); -
D.
\(32 \pm 0,8cm\).
-
Trả lời