-
Câu 1:
Giao thức truyền tin siêu văn bản được viết tắt như thế nào?
-
A.
HTML -
B.
WWW -
C.
HTTP -
D.
TCP/IP
-
-
Câu 2:
Hãng công nghệ nào là chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet?
-
A.
Hãng Microsoft -
B.
Hãng IBM -
C.
Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet -
D.
Tất cả các ý trên đều sai
-
-
Câu 3:
Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có những thành phần gì?
-
A.
điểm truy cập không dây WAP -
B.
mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây -
C.
cáp xoắn ốc -
D.
A và B
-
-
Câu 4:
Muốn xóa đi ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần xóa rồi thực hiện lệnh gì?
-
A.
Table → Object… -
B.
Table → Delete… -
C.
Edit → Clear… -
D.
Format → column
-
-
Câu 5:
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau đây?
-
A.
Ngầm định, từ được gõ vào ô Find What là “Viet nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy “Viet nam”, “VIET NAM”, “viet Nam”, “Viet Nam” -
B.
Chức năng thay thế cho phép thay 1 từ bằng 1 từ hoặc 1 cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau -
C.
Chức năng thay thế cho phép xóa 1 từ hay 1 cụm từ trong văn bản -
D.
Tất cả ý trên
-
-
Câu 6:
Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Cô giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện ra sao?
-
A.
Lệnh Edit/Clear… -
B.
Lệnh Edit/Find… -
C.
Lệnh Edit/Replace… -
D.
Lệnh Edit/Goto…
-
-
Câu 7:
Muốn định dạng trang văn, ta cần thực hiện lệnh nào sau đây?
-
A.
File → Page Setup… -
B.
Edit → Page Setup… -
C.
File → Print Setup… -
D.
Format → Page Setup…
-
-
Câu 8:
Nêu cách dùng lệnh đánh số trang trong Word?
-
A.
Lệnh Insert→Page Numbers… -
B.
Lệnh Format→Page Number… -
C.
Lệnh Insert →Bullet and Numbering.. -
D.
Không có đáp án
-
-
Câu 9:
Nút lệnh trên thanh công cụ có tác dụng gì?
-
A.
Căn lề giữa cho đoạn văn bản -
B.
Căn lề trái cho đoạn văn bản -
C.
Căn đều hai bên cho đoạn văn bản -
D.
Căn lề phải cho đoạn văn bản
-
-
Câu 10:
Để có thể thực hiện gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A -
B.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I -
C.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B -
D.
Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
-
-
Câu 11:
Tổ hợp phím nào được dùng để mở văn bản?
-
A.
Ctrl + A -
B.
Ctrl + O -
C.
Ctrl + N -
D.
Ctrl + S
-
-
Câu 12:
Dùng tổ hợp phím nào để chọn toàn bộ văn bản?
-
A.
Ctrl + C -
B.
Ctrl + B -
C.
Ctrl + A -
D.
Ctrl + X
-
-
Câu 13:
Theo kiểu Telex thì để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng tương ứng với những phím nào?
-
A.
f, s, j, r, x -
B.
s, f, r, j, x -
C.
f, s, r, x, j -
D.
s, f, x, r, j
-
-
Câu 14:
Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng như thế nào?
-
A.
Nhập văn bản -
B.
Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác -
C.
Lưu trữ và in văn bản -
D.
Các ý trên đều đúng
-
-
Câu 15:
Bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
-
A.
ASCII -
B.
UNICODE -
C.
TCVN3 -
D.
VNI
-
-
Câu 16:
Sắp xếp nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
-
A.
Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản -
B.
Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản -
C.
Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản -
D.
Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự
-
-
Câu 17:
Trình tự công việc nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
-
A.
Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn -
B.
Gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn -
C.
Gõ văn bản – trình bày – chỉnh sửa – in ấn -
D.
Gõ văn bản – trình bày – in ấn – chỉnh sửa
-
-
Câu 18:
Tên tệp do Word tạo ra có phần đuôi như thế nào?
-
A.
.TXT -
B.
.COM -
C.
.EXE -
D.
.DOC
-
-
Câu 19:
Nếu muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện lệnh gì?
-
A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S -
B.
Nhấn tổ hợp phím Alt+S -
C.
Nháy chuột vào nút lệnh lưu trên thanh công cụ -
D.
Cả A và C
-
-
Câu 20:
Muốn cắt phần văn bản được chọn, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X -
B.
Chọn lệnh Edit → Cut -
C.
Cả A và B -
D.
Chọn lệnh Edit→ Paste
-
-
Câu 21:
Muốn mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện lệnh ra sao?
-
A.
Chọn File→ Open -
B.
Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ -
C.
Cả A và B -
D.
Chọn File → New
-
-
Câu 22:
Để có thể kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện lệnh nào?
-
A.
Chọn File → Exit -
B.
Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) -
C.
Chọn Format → Exit -
D.
Cả A và B
-
-
Câu 23:
Định dạng văn bản được chia thành các loại nào?
-
A.
Định dạng kí tự -
B.
Định dạng đoạn văn bản -
C.
Định dạng trang -
D.
Cả A, B và C
-
-
Câu 24:
Nhận định nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng?
-
A.
Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản -
B.
Đánh dấu một phần đoạn văn bản -
C.
Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản -
D.
Hoặc A hoặc B hoặc C
-
-
Câu 25:
Ta cần dùng tổ hợp phím nào để có thể định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự?
-
A.
Ctrl + I -
B.
Ctrl + L -
C.
Ctrl + E -
D.
Ctrl + B
-
-
Câu 26:
Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng có ý nghĩa gì?
-
A.
Chọn cỡ chữ -
B.
Chọn màu chữ -
C.
Chọn kiểu gạch dưới -
D.
Chọn Font (phông chữ)
-
-
Câu 27:
Thế nào là Internet?
-
A.
Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới -
B.
Là một bộ giao thức truyền thông -
C.
Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn -
D.
Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau
-
-
Câu 28:
Cụm từ viết tắt TCP/IP có nghĩa là gì?
-
A.
Phương tiện truyền thông -
B.
Cách kết nối internet -
C.
Bộ giao thức truyền thông -
D.
Địa chỉ của máy tính trên mạng
-
-
Câu 29:
Loại phương thức kết nối Internet nào đang được nhiều khách hàng lựa chọn?
-
A.
ADSL -
B.
Sử dụng đường truyền riêng -
C.
Sử dụng modem qua đường điện thoại -
D.
Kết nối không dây
-
-
Câu 30:
Muốn kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có các yếu tố nào?
-
A.
Modem -
B.
Máy tính phải cài đặt modem -
C.
Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ -
D.
Cả A, B, C
-
-
Câu 31:
Nêu thao tác để in văn bản trang thứ 4 của một tập tin gồm 10 trang?
-
A.
Insert/ Print…xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK -
B.
File/ Print…xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK -
C.
Edit/ Print…xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK -
D.
Format/ Print…xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
-
-
Câu 32:
Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng vào lúc nào?
-
A.
Đánh chữ hoa -
B.
Sao chép -
C.
Cách khoảng -
D.
Kết thúc một đoạn văn
-
-
Câu 33:
Trong soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào?
-
A.
Enter -
B.
Tab -
C.
Delete -
D.
Ký tự trống
-
-
Câu 34:
Thế nào là thư điện tử?
-
A.
Là việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử -
B.
Thông tin được chuyển trên truyền hình -
C.
Chuyển thông tin qua bưu điện -
D.
Thông tin không chuyển đi được
-
-
Câu 35:
Xét về mặt địa lý mạng phân thành những loại nào?
-
A.
WAN, Mạng diện rộng -
B.
Cục bộ, LAN -
C.
LAN, WAN -
D.
Khách – Chủ, ngang hàng
-
-
Câu 36:
Tên miền được phân cách bởi yếu tố gì?
-
A.
Dấu chấm -
B.
Dấu chấm phẩy -
C.
Dùng ký tự WWW -
D.
Dấu phẩy
-
-
Câu 37:
Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh gì?
-
A.
File/ New -
B.
File/ Close -
C.
File/ Open -
D.
File/ Exit
-
-
Câu 38:
Internet Explorer được hiểu là gì?
-
A.
Là mạng cục bộ -
B.
Bộ giao thức -
C.
Thiết bị kết nối các mạng -
D.
Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
-
-
Câu 39:
Phát biểu nào đúng về mạng diện rộng WAN?
-
A.
Mạng diện rộng WAN thường liên kết các mạng cục bộ -
B.
Khoảng cách đường truyền kết nối các máy tính trong phạm vi vài chục đến vài trăm mét -
C.
Trong mạng WAN, các máy tính và thiết bị chỉ có thể ở gần nhau như trong cùng một văn phòng, một tòa nhà -
D.
Mạng WAN là mạng chỉ kết nối các máy tính ở gần nhau
-
-
Câu 40:
Mục đích chính việc đưa ra tên miền là gì?
-
A.
Dễ nhớ -
B.
Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP -
C.
Thiếu địa chỉ IP -
D.
Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
-