• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 / Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Cao Bá Quát

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Cao Bá Quát

03/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), đường tròn tâm \(I\left( {1;3} \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y = 0\) thì có bán kính bằng bao nhiêu ? 

    • A.
      \(3\) 

    • B.
      \(\frac{3}{5}.\) 

    • C.
      \(1\) 

    • D.
      \(15\) 

  • Câu 2:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), lập phương trình đường tròn \((C)\) có tâm \(I\left( {2; – 3} \right)\)và có bán kính \(R = 4\). 

    • A.
      \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} = 16\).  

    • B.
      \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} = 4\). 

    • C.
      \({\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\). 

    • D.
      \({\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\). 

  •  



  • Câu 3:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \((C):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} = 4\). Khẳng định nào đúng ? 

    • A.
      Đường tròn \(\left( C \right)\) cắt trục \(Ox\) tại hai điểm phân biệt. 

    • B.
      Đường tròn \(\left( C \right)\) có bán kính \(R = 4\). 

    • C.
      Đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {1; – 2} \right)\). 

    • D.
      Đường tròn \(\left( C \right)\) cắt trục \(Oy\) tại hai điểm phân biệt. 

  • Câu 4:

    Cho \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos 2\alpha \). 

    • A.
      \(\cos 2\alpha  = \frac{2}{3}.\) 

    • B.
      \(\cos 2\alpha  =  – \frac{7}{9}.\) 

    • C.
      \(\cos 2\alpha  = \frac{7}{9}.\) 

    • D.
      \(\cos 2\alpha  = \frac{1}{3}.\) 

  • Câu 5:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:x – 5y + 3 = 0\). Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\)? 

    • A.
      \(\left( {5; – 1} \right)\). 

    • B.
      \(\left( {1; – 5} \right)\). . 

    • C.
      \(\left( {1;5} \right)\). 

    • D.
      \(\left( {5;1} \right)\). 

  • Câu 6:

    Biết \(\tan \alpha  = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \). 

    • A.
      \(\cot \alpha  = 2\). 

    • B.
      \(\cot \alpha  = \sqrt 2 \). 

    • C.
      \(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\). 

    • D.
      \(\cot \alpha  = \frac{1}{4}\). 

  • Câu 7:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), điểm \(I\left( {1; – 3} \right)\) là tâm của đường tròn có phương trình nào dưới đây? 

    • A.
      \({x^2} + {y^2} – 4x + 7y – 8 = 0\). 

    • B.
      \({x^2} + {y^2} + 2x – 20 = 0\). 

    • C.
      \({x^2} + {y^2} – 6x – 2y + 9 = 0\).

    • D.
      \({x^2} + {y^2} – 2x + 6y = 0\). 

  • Câu 8:

    Cho \(\sin a = \frac{1}{{\sqrt 2 }},\cos a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Tính giá trị của \(\sin 2a\). 

    • A.
      \(\frac{2}{{\sqrt 2 }}\). 

    • B.
      \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\). 

    • C.
      \(1\). 

    • D.
      \(\frac{1}{2}\). 

  • Câu 9:

    Cho đường tròn \((O)\) đường kính bằng \(10\,{\rm{cm}}\). Tính độ dài cung có số đo \(\frac{{7\pi }}{{12}}.\) 

    • A.
      \(\frac{{35\pi }}{6}\,{\rm{cm}}\). 

    • B.
      \(\frac{{17\pi }}{3}\,{\rm{cm}}\). 

    • C.
      \(\frac{{35\pi }}{{2}}\,{\rm{cm}}\). 

    • D.
      \(\frac{{35\pi }}{{12}}\,{\rm{cm}}\). 

  • Câu 10:

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên.

    Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là

    • A.
      \(\left[ { – 1;0} \right]\).     

    • B.
      \(\left[ { – 3; – 1} \right]\). 

    • C.
      \(\left[ { – 3;0} \right]\).  

    • D.
      \(\left[ { – 2;0} \right]\). 

  • Câu 11:

    Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. 

    • A.
      \(\cos \left( {\pi  + \alpha } \right) =  – \cos \alpha \). 

    • B.
      \(\sin \left( { – \alpha } \right) =  – \sin \alpha \). 

    • C.
      \(\sin \left( {\pi  + \alpha } \right) =  – \sin \alpha \). 

    • D.
      \(\cos \left( { – \alpha } \right) =  – \cos \alpha \). 

  • Câu 12:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), đường thẳng \(\Delta :3x – 2y – 7 = 0\) cắt đường thẳng nào sau đây? 

    • A.
      \({d_1}:3x + 2y = 0\). 

    • B.
      \({d_3}: – 3x + 2y – 7 = 0\). 

    • C.
      \({d_4}:6x – 4y – 14 = 0\). 

    • D.
      \({d_2}:3x – 2y = 0\). 

  • Câu 13:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:x + 2y – 1 = 0.\) Khẳng định nào sau đây sai ? 

    • A.
      \(d\) đi qua \(A\left( {1;0} \right).\) 

    • B.
      \(d\) nhận vectơ \(\overrightarrow u  = \left( {1;2} \right)\) làm vectơ chỉ phương. 

    • C.
      \(d\) có hệ số góc \(k =  – \frac{1}{2}.\)        

    • D.
      \(d\) có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x =  – 3 + 2t\\y = 2 – t\end{array} \right.{\rm{   }}\left( {t \in R} \right).\) 

  • Câu 14:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như bình bên.

    Bảng xét dấu của \(f\left( x \right)\) là bảng nào sau đây ?

    • A.

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 15:

    Cho \({\rm{cos }}x = \frac{{\rm{2}}}{{\sqrt {\rm{5}} }}\,\,\,\left( { – \frac{\pi }{2} < x < 0} \right)\) thì \(\sin x\) có giá trị bằng 

    • A.
      \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\).

    • B.
      \(\frac{{ – 1}}{{\sqrt 5 }}\).  

    • C.
      \(\frac{\pi }{4}\). 

    • D.
      \(\frac{{ – 3}}{{\sqrt 5 }}\). 

  • Câu 16:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 5 – 4t\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây không thuộc \(d\)? 

    • A.
      \(C\left( { – 1;9} \right).\) 

    • B.
      \(B\left( { 2;5} \right).\) 

    • C.
      \(A\left( {5;3} \right).\)    

    • D.
      \(D\left( {8; – 3} \right).\) 

  • Câu 17:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(({C_m}):{x^2} + {y^2} – 2mx – 4my – 5 = 0\) (\(m\) là tham số). Biết đường tròn \(({C_m})\) có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của \(m\) là 

    • A.
      \(\left\{ 0 \right\}\). 

    • B.
      \(\left\{ { – 1;1} \right\}\). 

    • C.
      \(\left\{ { – \sqrt 6 ;\sqrt 6 } \right\}\). 

    • D.
      \(\left\{ { – 2;2} \right\}\). 

  • Câu 18:

    Trên đường tròn lượng giác, gọi \(M\) là điểm biểu diễn của cung lượng giác \(\alpha  =  – {15^0}.\) Trong các cung lượng giác biểu diễn bởi điểm \(M\), hãy cho biết cung có số đo dương nhỏ nhất là bao nhiêu? 

    • A.
      \({75^0}\).   

    • B.
      \({165^0}\).  

    • C.
      \({105^0}\).  

    • D.
      \({345^0}\). 

  • Câu 19:

    Hệ thức nào sau đây là sai? 

    • A.
      \({\rm{cos5}}\alpha {\rm{.cos2}}\alpha  = \frac{1}{2}\left( {{\rm{cos}}7\alpha  + {\rm{cos}}3\alpha } \right).\) 

    • B.
      \(\sin 5\alpha \cos 2\alpha  = \frac{1}{2}\left( {\sin 3\alpha  + \sin 7\alpha } \right).\) 

    • C.
      \({\rm{sin6}}\alpha .\sin 2\alpha  = \frac{1}{2}\left( {\cos 4\alpha  – \cos 8\alpha } \right).\) 

    • D.
      \({\rm{cos2}}\alpha {\rm{.sin5}}\alpha  = \frac{1}{2}\left( {\sin 7\alpha  – \sin 3\alpha } \right).\) 

  • Câu 20:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hình vuông \(ABCD\) biết \(A\left( { – 1;3} \right),C\left( {1; – 1} \right)\). Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông \(ABCD\). 

    • A.
      \({x^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 5\).          

    • B.
      \({\left( {x – 4} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} = 25\). 

    • C.
      \({x^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = \sqrt 5 \). 

    • D.
      \({x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 17\). 

  • Câu 21:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {1; – 2} \right)\) và \(B\left( {0;3} \right)\). Phương trình nào sau đây là một phương trình tham số của đường thẳng \(AB\)? 

    • A.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5t\\y = 3 – t\end{array} \right.\). 

    • B.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x =  – t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.\). 

    • C.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y =  – 2 + t\end{array} \right.\). 

    • D.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x =  – 1 + t\\y = 5 – 2t\end{array} \right.\). 

  • Câu 22:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} – 2x + 4y – 20 = 0\). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \((C)\) tại điểm \(A\left( { – 2;2} \right)\). 

    • A.
      \(3x – 4y – 14 = 0\).   

    • B.
      \(4x + 3y + 2 = 0\). 

    • C.
      \(3x – 4y – 11 = 0\).    

    • D.
      \(3x – 4y + 14 = 0\). 

  • Câu 23:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x =  – 2 + mt\\y = 3 – 5t\end{array} \right.\) và \({\Delta _2}:\left( {m + 1} \right)x + my – 5 = 0\) (\(m\) là tham số). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số \(m\) để \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _2}\).

    • A.
      \(4\). 

    • B.
      \( – 4\). 

    • C.
      \( – 5\). 

    • D.
      \(5\). 

  • Câu 24:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1;0} \right),\)\(B\left( {2; – 1} \right),\)\(C\left( {3;5} \right)\). Phương trình của đường cao kẻ từ \(A\) của tam giác \(ABC\) là 

    • A.
      \(x + 6y – 1 = 0\).    

    • B.
      \(6x + y – 6 = 0\). 

    • C.
      \(6x – y – 13 = 0\).   

    • D.
      \(6x – y – 6 = 0\). 

  • Câu 25:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\Delta :3x + y + 6 = 0\) và điểm \(M\left( {1;3} \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(d\) biết \(d\) đi qua \(M\) và song song đường thẳng \(\Delta \). 

    • A.
      \(x – 3y + 8 = 0\).    

    • B.
      \( – 3x + y = 0\).            

    • C.
      \(3x + y + 6 = 0\).   

    • D.
      \(3x + y – 6 = 0\). 

  • Câu 26:

    Trên đường tròn lượng giác (gốc \(A\)), cung lượng giác có số đo \(\alpha  =  – {90^0} + k{360^0}\,\,\,(k \in Z)\) có điểm cuối trùng với điểm nào sau đây ?   

    • A.
      Điểm \(B’\).

    • B.
      Điểm \(A’\). 

    • C.
      Điểm\(A\). 

    • D.
      Điểm \(B\).

  • Câu 27:

    Cho biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 2\sin x.\cos x – {\cos ^2}x{\rm{   }}\left( {x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right)\), nếu đặt \(t = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}\) thì biểu thức \(P\) được viết theo \(t\) là biểu thức nào dưới đây ? 

    • A.
      \(P = 3{t^2} + 2t.\)             

    • B.
      \(P = 3{t^2} + 2t – 1.\) 

    • C.
      \(P = \frac{{3{t^2} + 2t – 1}}{{{t^2} + 1}}.\)      

    • D.
      \(P = \left( {3{t^2} + 2t – 1} \right)\left( {{t^2} + 1} \right).\) 

  • Câu 28:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( {5; – 3} \right)\) và \(B\left( {8;2} \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A\) và có khoảng cách từ \(B\) đến \(\Delta \) lớn nhất. 

    • A.
      \(3x + 5y – 34 = 0\).    

    • B.
      \(5x – 3y – 34 = 0\).          

    • C.
      \(3x + 5y = 0\).

    • D.
      \(5x – 3y = 0\). 

  • Câu 29:

    Trên đường tròn lượng giác gốc \(A\), số đo của cung lượng giác nào sau đây có các điểm biểu diễn là cả bốn điểm \(A,{\rm{ }}A’,{\rm{ }}B,{\rm{ }}B’\) như hình bên ?

    • A.
      \(\frac{{k\pi }}{4},{\rm{ }}k \in Z\).

    • B.
       \(\frac{{k\pi }}{2},{\rm{ }}k \in Z\). 

    • C.
      \(\frac{\pi }{2} + k\pi ,{\rm{ }}k \in Z\).           

    • D.
      \(k\pi ,{\rm{ }}k \in Z\). 

  • Câu 30:

    Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là \(x\) (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán vé được tính theo công thức \(P\left( x \right) =  – 50{x^2} + 3500x – 2500\) (ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối thiểu là 50 triệu đồng thì giá tiền mỗi vé là bao nhiêu?

    • A.
      \(21 \le x \le 48\) (ngàn đồng). 

    • B.
      \(21 \le x \le 49\) (ngàn đồng). 

    • C.
      \(22 \le x \le 48\) (ngàn đồng). 

    • D.
      \(22 \le x \le 49\) (ngàn đồng). 

  • Câu 31:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), viết phương trình của đường thẳng \(d\) biết \(d\) vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x – y + 1 = 0\) và cắt đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x – 4y – 4 = 0\) theo một dây cung có độ dài bằng 6. 

    • A.
      \(x + 2y – 3 = 0\).    

    • B.
      \(2x – y + 4 = 0\).    

    • C.
      \(2x + y = 0\). 

    • D.
      \(x + 2y + 3 = 0\). 

  • Câu 32:

    Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y \ge  – 2\\x \ge 2\\2x + y \le 8\end{array} \right.\) có diện tích bằng bao nhiêu? 

    • A.
      \(18.\)  

    • B.
      \(25.\) 

    • C.
      \(4.\) 

    • D.
      \(9.\) 

  • Câu 33:

    Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (có chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

    • A.
      \(1 < x < 2.\) 

    • B.
      \(1 < y < 2.\) 

    • C.
      \(1 \le x \le 2.\) 

    • D.
      \(1 \le y \le 2.\) 

  • Câu 34:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {1;2} \right)\), \(B\left( {4;6} \right)\), tìm tọa độ điểm \(M\) trên trục \(Oy\) sao cho diện tích \(\Delta MAB\) bằng 1. 

    • A.
      \(\left( {0;0} \right)\) và \(\left( { – 1;0} \right).\)

    • B.
      \(\left( {0;0} \right)\) và \(\left( {0;\frac{4}{3}} \right).\) 

    • C.
      \(\left( {0; – 1} \right)\) và \(\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\). 

    • D.
      \(\left( {0;\frac{2}{3}} \right)\) và \(\left( { – \frac{1}{2};0} \right)\). 

  • Câu 35:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(M\left( {1;2} \right)\) và đường thẳng \(d:2x + y – 5 = 0\). Toạ độ của điểm đối xứng với điểm \(M\) qua \(d\) là 

    • A.
      \(\left( { – \frac{2}{5};\frac{6}{5}} \right)\). 

    • B.
      \(\left( {0;\frac{3}{5}} \right)\). 

    • C.
      \(\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\). 

    • D.
      \(\left( {\frac{3}{5}; – 5} \right)\). 

  • Câu 36:

    Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin 2\alpha  + \sin \alpha }}{{1 + \cos 2\alpha  + \cos \alpha }}\) (với \(\alpha \) làm cho biểu thức xác định). 

    • A.
      \(2\cos \alpha  + 1.\)

    • B.
      \(\tan \alpha .\) 

    • C.
      \(2\tan \alpha .\) 

    • D.
      \(\cot \alpha .\) 

  • Câu 37:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho các điểm \(A,B,C,M,N,P\) như hình vẽ. Điểm nào dưới đây thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)?

    • A.
      Điểm \(P\).

    • B.
      Điểm \(O\). 

    • C.
      Điểm \(N\). 

    • D.
      Điểm \(M\). 

  • Câu 38:

    Cho hai tam giác vuông \(OAB\) và \(OCD\) như hình vẽ. Biết \(OB = CD = a\), \(AB = OD = b.\) Tính \(\cos \angle AOC\) theo \(a\) và \(b\). 

    • A.
      \(\frac{{2ab}}{{{a^2} + {b^2}}}\).

    • B.
      \(\frac{{{b^2} – {a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\). 

    • C.
      \(1\). 

    • D.
      \(\frac{{{a^2} – {b^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\). 

  • Câu 39:

    Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( {m – 1} \right){x^2} – 2\left( {m + 1} \right)x + 2m + 5 > 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\).   

    • A.
      \(m > 1\) 

    • B.
      \(m <  – 3\) 

    • C.
      \( – 3 < m < 2\) 

    • D.
      \(m > 2\) 

  • Câu 40:

    Cho phương trình \({x^2} – 2(m – 2)x + 4 – 7m = 0\) (\(m\) là tham số). Tìm \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + \,x_2^2 = 10\). 

    • A.
      \(m = 1\) 

    • B.
      \(m =  – \frac{1}{2}\) 

    • C.
      \(m = 2\) 

    • D.
      \(m =  – 4\) 


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn TOAN lớp 10 năm 2021 - 2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh
  2. Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Thường Kiệt
  3. Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng
  4. Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Kể lại truyện An Dương Vương và Mị ChâuTrọng Thủy bằng một kết thúc khác 28/05/2022
  • Phân tích đoạn trích Ra-ma buộc tội của sử thi Ra-ma-ya-na 28/05/2022
  • Cảm nhận về nhân vật Xi-ta trong đoạn trích Ra-ma buộc tội 28/05/2022
  • Kể lại truyện cổ tích Tấm Cám theo lời kể của nhân vật Tấm 28/05/2022
  • Phân tích truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai