• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 / Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh

03/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Trong các cung lượng giác có số đo sau, cung nào có cùng điểm cuối với cung có số đo \(\dfrac{{13\pi }}{4}?\)

    • A.
      \(\dfrac{{3\pi }}{4}\)

    • B.
      \( – \dfrac{{3\pi }}{4}\) 

    • C.
      \( – \dfrac{\pi }{4}\) 

    • D.
      \(\dfrac{\pi }{4}\) 

  • Câu 2:

    Cho \(\sin \alpha  = \dfrac{1}{2},\) giá trị của biểu thức \(P = 3{\cos ^2}\alpha  + 4{\sin ^2}\alpha \) bằng 

    • A.
      \(\dfrac{{13}}{4}\) 

    • B.
      \(\dfrac{7}{4}\) 

    • C.
      \(\dfrac{{15}}{4}\) 

    • D.
      \(7\) 

  •  



  • Câu 3:

    Cho \(A,B,C\) là ba góc của một tam giác. Khằng định nào sau đây là sai?

    • A.
      \(\cos \left( {A + B} \right) =  – \cos C\) 

    • B.
      \(\cot \dfrac{A}{2} = \tan \left( {\dfrac{{B + C}}{2}} \right)\) 

    • C.
      \(\cos \left( {A + C} \right) – \cos B = 0\) 

    • D.
      \(\cos \left( {2A + B + C} \right) =  – \cos A\) 

  • Câu 4:

    Cho điểm \(B\left( {0;3} \right)\) và đường thẳng \(\Delta 😡 – 5y – 2 = 0\). Đường thẳng đi qua B và song song với \(\Delta \) có phương trình là:

    • A.
      \(x – 5y – 15 = 0\) 

    • B.
      \(5x + y – 3 = 0\) 

    • C.
      \(5x – y + 3 = 0\)

    • D.
      \(x – 5y + 15 = 0\) 

  • Câu 5:

    Trong mặt phẳng \(Oxy,\) tọa độ giao điểm của hai đường thẳng \(\left( \Delta  \right):2x + y – 3 = 0\) và \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = t\end{array} \right.\)  là

    • A.
      \(\left( {0;3} \right)\) 

    • B.
      \(\left( { – 2;1} \right)\) 

    • C.
       \(\left( {3;0} \right)\) 

    • D.
      \(\left( {2; – 1} \right)\) 

  • Câu 6:

    Phương trình tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {3;4} \right)\) với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} – 2x – 4y – 3 = 0\) là 

    • A.
      \(x – y – 7 = 0\) 

    • B.
      \(x + y + 7 = 0\) 

    • C.
      \(x + y – 7 = 0\) 

    • D.
      \(x + y – 3 = 0\) 

  • Câu 7:

    Cho Elip \(\left( E \right)\) có phương trình chính tắc là: \(\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1.\) Khẳng định nào sau đây là sai ? 

    • A.
      Tâm sai của \(\left( E \right)\) là \(e = \dfrac{5}{4}\). 

    • B.
      Tọa độ các đỉnh nằm trên trục lớn là \(A\left( {5;0} \right),A’\left( { – 5;0} \right)\). 

    • C.
      Độ dài tiêu cự là \(8.\) 

    • D.
      Tọa độ các đỉnh nằm trên trục nhỏ là \(B\left( {0;3} \right),B’\left( {0; – 3} \right)\). 

  • Câu 8:

    Cho nhị thức \(f\left( x \right) = ax + b,a \ne 0\) và số \(\alpha \) thỏa mãn điều kiện \(a.f\left( \alpha  \right) < 0\). Khi đó:

    • A.
      \(a > \dfrac{{ – b}}{a}\) 

    • B.
      \(\alpha  < \dfrac{b}{a}\) 

    • C.
      \(\alpha  > \dfrac{b}{a}\) 

    • D.
      \(\alpha  < \dfrac{{ – b}}{a}\) 

  • Câu 9:

    Giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m – 1} \right)x + 1\) luôn đồng biến là

    • A.
      \(m =  – \dfrac{1}{2}\) 

    • B.
      \(m = \dfrac{1}{2}\) 

    • C.
      \(m > \dfrac{1}{2}\) 

    • D.
      \(m < \dfrac{1}{2}\)

  • Câu 10:

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức \(f\left( x \right)\) nào dưới đây?

    • A.
      \(f\left( x \right) =  – {x^2} + x – 6\) 

    • B.
      \(f\left( x \right) = {x^2} + x – 6\) 

    • C.
      \(f\left( x \right) =  – {x^2} – x + 6\) 

    • D.
      \(f\left( x \right) = {x^2} – x – 6\) 

  • Câu 11:

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} – 4x + 3 < 0\\ – 6x + 12 > 0\end{array} \right.\) là 

    • A.
      \(\left( {1;3} \right)\) 

    • B.
      \(\left( {1;2} \right)\) 

    • C.
      \(\left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 

    • D.
      \(\left( { – \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 

  • Câu 12:

    Cho \(\cos a =  – \dfrac{5}{{13}}\) và \(\pi  < a < \dfrac{{3\pi }}{2}\). Tính \(\sin 2a\).

    • A.
      \(\sin 2a =  – \dfrac{{120}}{{169}}\) 

    • B.
      \(\sin 2a =  \pm \dfrac{{120}}{{169}}\) 

    • C.
      \(\sin 2a = \dfrac{{119}}{{169}}\) 

    • D.
      \(\sin 2a = \dfrac{{120}}{{169}}\) 

  • Câu 13:

    Đẳng thức nào sau đây là sai? (với điều kiện các biểu thức xác đinh)

    • A.
      \(\cos \left( {\alpha  – \beta } \right)\) \( = \cos \alpha \cos \beta  – \sin \alpha \sin \beta \) 

    • B.
      \(\sin \left( {\alpha  – \beta } \right)\) \( = \sin \alpha \cos \beta  – \cos \alpha \sin \beta \) 

    • C.
      \(\sin \left( {\alpha  + \beta } \right)\) \( = \sin \alpha \cos \beta  + \cos \alpha \sin \beta \) 

    • D.
      \(\tan \left( {\alpha  – \beta } \right) = \dfrac{{\tan \alpha  – \tan \beta }}{{1 + \tan \alpha .\tan \beta }}\) 

  • Câu 14:

    Biểu thức \(A = \dfrac{{1 + \sin 2x + \cos 2x}}{{1 + \sin 2x – \cos 2x}}\) được rút gọn thành 

    • A.
      \(\tan x\) 

    • B.
      \(2\cot x\) 

    • C.
      \(\cot x\) 

    • D.
      \(\tan 2x\) 

  • Câu 15:

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:x – 2y + 3 = 0\) và \({\Delta _2}:x + 3y – 5 = 0\) 

    • A.
      \({60^0}\) 

    • B.
      \({45^0}\) 

    • C.
      \({30^0}\) 

    • D.
      \({135^0}\) 

  • Câu 16:

    Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn có tâm \(I\left( {1;3} \right)\) và bán kính bằng \(3\)? 

    • A.
      \({x^2} + {y^2} – 2x – 6y = 0\) 

    • B.
      \({x^2} + {y^2} – 2x – 6y + 1 = 0\) 

    • C.
      \({x^2} + {y^2} – 2x + 3y = 0\) 

    • D.
      \({x^2} + {y^2} – 3y – 8 = 0\) 

  • Câu 17:

    Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: \(\dfrac{{1 – x}}{{{x^2} + 1}} > \dfrac{1}{{x + 1}}\).

    • A.
      \(\forall x \in \mathbb{R}\)    

    • B.
      \(x \ne  \pm 1\) 

    • C.
      \(x \ne 1\)     

    • D.
      \(x \ne  – 1\) 

  • Câu 18:

    Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào trong các nhị thức đã cho?

    • A.
      \(f(x) = 3x + 6\) 

    • B.
      \(f(x) = 4 – 2x\) 

    • C.
      \(f(x) =  – 2x – 4\) 

    • D.
      \(f(x) = 6 – 3x\) 

  • Câu 19:

    Cho tam thức bậc hai \(f(x) = a{x^2} + bx + c,a \ne 0,\)\(\Delta  = {b^2} – 4ac\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

    • A.
      Tam thức luôn cùng dấu với \(a\) khi \(\Delta  = 0\). 

    • B.
      Tam thức luôn cùng dấu với \(a\)khi \(\Delta  < 0\). 

    • C.
      Tam thức luôn cùng dấu với \(a\)khi \(\Delta  \le 0\). 

    • D.
      Tam thức luôn cùng dấu với \(a\) khi \(\Delta  > 0\). 

  • Câu 20:

    Trên đường tròn lượng giác điểm M biểu diễn cung \(\dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,k \in Z\). M ở góc phần tư nào ? 

    • A.
      I.  

    • B.
      II.

    • C.
      III.  

    • D.
      IV. 

  • Câu 21:

    Trong các công thức sau công thức nào sai?

    • A.
      \(\sin (a – b) = \sin a.\cos b – \cos a.\sin b\) 

    • B.
      \(\sin (a + b) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b\) 

    • C.
      \(\cos (a + b) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\) 

    • D.
      \(\cos (a – b) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\) 

  • Câu 22:

    Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng \(2x – y + 3 = 0\)?

    • A.
      \(\overrightarrow u ( – 2;1)\)  

    • B.
      \(\overrightarrow n (2;1)\) 

    • C.
      \(\overrightarrow a (1; – 2)\)    

    • D.
      \(\overrightarrow b ( – 1;2)\) 

  • Câu 23:

    Đường thẳng \(\Delta \) có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u (2; – 3)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.
      \(m = \dfrac{{ – 2}}{3}\) là hệ số góc của \(\Delta \) 

    • B.
      \(\overrightarrow b (3;2)\) là một véc tơ pháp tuyến của\(\Delta \) 

    • C.
      \(m = \dfrac{3}{2}\) là hệ số góc của \(\Delta \) 

    • D.
      \(\overrightarrow n (2;3)\) là một véc tơ pháp tuyến của \(\Delta \) 

  • Câu 24:

    Trong các điểm sau, điểm nào  thuộc đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 – t\end{array} \right.\)

    • A.
      \(A(2;3)\)   

    • B.
      \(B(3;1)\) 

    • C.
      \(C(1; – 2)\)   

    • D.
      \(A(0;3)\)  

  • Câu 25:

    Tính khoảng cách từ điểm \(A( – 2;3)\) đến đường thẳng \(4x – 3y – 3 = 0\) ta được kết quả. 

    • A.
      \(d = 2\)    

    • B.
      \(d = 4\) 

    • C.
      \(d =  – 5\)  

    • D.
      \(d = \dfrac{{20}}{{\sqrt {13} }}\)  

  • Câu 26:

    Xác định tọa độ tâm I của đường tròn có phương trình: \({x^2} + {y^2} + 4x – 6y – 1 = 0\).

    • A.
      \(I( – 2;3)\)  

    • B.
      \(I(4; – 6)\) 

    • C.
      \(I(2; – 3)\)   

    • D.
      \(I( – 4;6)\) 

  • Câu 27:

    Tam thức bậc hai \(f(x) = {x^2} – 3x\) nhận giá trị âm trên khoảng nào? 

    • A.
      \(( – \infty ;0)\)       

    • B.
      \(( – 1;3)\) 

    • C.
      \((1;3)\) 

    • D.
      \((3; + \infty )\)  

  • Câu 28:

    Tập nghiệm của bất phương trình  \(\dfrac{{x – 1}}{{3 – x}} \ge 0\) là.

    • A.
      \((1;3)\)    

    • B.
      \([1;3)\) 

    • C.
      \([1;3]\)    

    • D.
      \((1;3]\) 

  • Câu 29:

    Tính\(\sin a\) biết \(\cos a =  – \dfrac{1}{3}\)và \(\dfrac{\pi }{2} < a < \pi \)

    • A.
      \(\sin a = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\) 

    • B.
      \(\sin a =  – \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\) 

    • C.
      \(\sin a =  – \dfrac{{\sqrt {10} }}{3}\)

    • D.
      \(\sin a = \dfrac{{\sqrt {10} }}{3}\)

  • Câu 30:

    Cho \(\tan a = 2\) tính giá trị \(A = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}a}} + \dfrac{{\cos a + \sin a}}{{\cos a – \sin a}} – 5\)  

    • A.
      \(A = 5\)   

    • B.
      \(A = 4\) 

    • C.
      \(A =  – 3\)    

    • D.
      \(A =  – 2\) 

  • Câu 31:

    Biến tổng sau thành tích \(B = \sin a + \cos 2a – \sin 3a\) được kết quả 

    • A.
      \(\cos 2a(1 – 2\cos a)\) 

    • B.
      \(\cos 2a(1 + 2\sin a)\)   

    • C.
      \( – \cos 2a(2\cos a + 1)\) 

    • D.
      \(\cos 2a(1 – 2\sin a)\) 

  • Câu 32:

    Phương trình tổng quát của đường thẳng\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 + t\end{array} \right.\) là: 

    • A.
      \(x + y – 2 = 0\) 

    • B.
      \(x – y + 2 = 0\) 

    • C.
      \(x – y – 2 = 0\) 

    • D.
      \(x + y + 2 = 0\) 

  • Câu 33:

    Vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x + y + 3 = 0;\)\({\Delta _2}:x + 2y + 3 = 0\) là: 

    • A.
      Vuông góc. 

    • B.
      Cắt nhau nhưng không vuông góc. 

    • C.
      Song song. 

    • D.
      Trùng nhau. 

  • Câu 34:

    Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x – y + 3 = 0;\)\({\Delta _2}:3x + 4y + 3 = 0\) 

    • A.
      \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) =  – \dfrac{{\sqrt 2 }}{{10}}\) 

    • B.
      \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) =  – \dfrac{{\sqrt 5 }}{{10}}\) 

    • C.
      \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{10}}\)  

    • D.
      \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) = \dfrac{{\sqrt 5 }}{{10}}\)  

  • Câu 35:

    Viết phương trình đường tròn tâm \(I(2; – 1)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :4x – 3y – 1 = 0\). 

    • A.
      \({(x – 2)^2} + {(y + 1)^2} = 1\) 

    • B.
      \({(x + 2)^2} + {(y – 1)^2} = 1\)   

    • C.
      \({(x – 2)^2} + {(y + 1)^2} = 2\) 

    • D.
      \({(x – 2)^2} + {(y + 1)^2} = 4\) 

  • Câu 36:

    Cho biết tam giác \(ABC\) mệnh đề nào sau đây sai? 

    • A.
      \(\sin (A + B) =  – \sin C\) 

    • B.
      \(\cos (A + B) =  – \cos C\) 

    • C.
      \(\sin \dfrac{{A + B}}{2} = \cos \dfrac{C}{2}\) 

    • D.
      \(\tan \dfrac{{A + B}}{2} = \cot \dfrac{C}{2}\) 

  • Câu 37:

    Rút gọn biểu thức \(M = 2{\cos ^2}(\dfrac{\pi }{2} – \dfrac{a}{2}) + \sqrt 2 \sin (\dfrac{\pi }{4} + a) – 1\)

    • A.
      \(M = \sin a\) 

    • B.
      \(M =  – \sin a\) 

    • C.
      \(M = \cos a\) 

    • D.
      \(M =  – \cos a\) 

  • Câu 38:

    Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm \(M(0;2)\) và vuông góc với đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 – t\\y = 2 + t\end{array} \right.\). 

    • A.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x =  – t\\y = 2 + t\end{array} \right.\) 

    • B.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x =  – t\\y = t\end{array} \right.\) 

    • C.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 – t\end{array} \right.\) 

    • D.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 + t\end{array} \right.\) 

  • Câu 39:

    Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để tam thức \(f(x) =  – {x^2} + 2(m + 2)x + 9m – 4\) luôn âm trên \(\mathbb{R}\). 

    • A.
      0   

    • B.
      13 

    • C.
      12 

    • D.
      vô số 

  • Câu 40:

    Tìm trên đường tròn \({(x – 3)^2} + {(y – 3)^2} = 9\) điểm M sao cho M cách đường thẳng \(y =  – 2\)khoảng lớn nhất. 

    • A.
      \(M(0;3)\)    

    • B.
      \(M(3;6)\) 

    • C.
      \(M(1;\sqrt 5  + 3)\)    

    • D.
      \(M(4;7)\) 


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 10 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn TOAN lớp 10 năm 2021 - 2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Thường Kiệt
  2. Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Cao Bá Quát
  3. Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng
  4. Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học – Bộ GD&ĐT 28/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Quang Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hoàng Xuân Hãn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Võ Trường Toản 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Yên Lạc 2 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai