TRƯỜNG THPT
NGUYỄN TRÃI
|
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ĐỊA LÍ 11
Thời gian: 45 phút
|
1. ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phần lãnh thổ Ha-oai của Hoa kỳ là
A. là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương B. là quần đảo nằm giữa Đại Tây Dương
C. có tiềm năng lớn về hải sản D. có tiềm năng lớn về du lich
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm của bán đảo A-la-xca?
A. Là bán đảo rộng lớn nằm ở phía Đông Bắc của Ca-na-đa.
B. Có các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
C. Là bán đảo rộng lớn và các dãy núi ăn lan ra sát biển.
D. Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kỳ.
Câu 3: Vị trí địa lí của Hoa Kì tạo thuận lợi để
A. phát triển đa dạng các ngành kinh tế.
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
C. thu hút nguồn lao động nhập cư đến.
D. giao lưu kinh tế với các nước khác bên ngoài.
Câu 4. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu B.Châu Phi C. Châu Á D.Mĩ La tinh
Câu 5: Người nhập cư đã mang đến cho Hoa Kì lợi ích to lớn là
A. nguồn lao động và bản sắc văn hóa
B. nguồn lao động, tri thức và nguồn vốn.
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. nguồn vốn đầu tư và khoa học công nghệ.
Câu 6: Dân cư Hoa Kì phân bố tập trung chủ yếu ở
A. Khu vực Trung tâm. B. Ven vịnh Mê-hi-cô
C. Ven Thái Bình Dương. D. Ven Đại Tây Dương.
Câu 7. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. gia tăng cơ học cao B. tỉ suất sinh cao
C. gia tăng tự nhiên cao D. tỉ suất tử thấp
Câu 8. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở
A. Nông thôn B. Các thành phố vừa và nhỏ
C. Các siêu đô thị D. Ven các thành phố lớn
Câu 9: Khi mới thành lập, Liên minh châu Âu (EU) có bao nhiêu nước thành viên?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 10: Trụ sở chính của EU được đặt ở quốc gia nào sau đây?
A. Pháp B. Bỉ C. Hà Lan D. I-ta-li-a
Câu 11. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) vào thời gian nào?
A. Năm 1951 B. Năm 1958 C. Năm 1967 D. Năm 1993
Câu 12. Những nội dung chính về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
A. con người, hàng hóa, cư trú
B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
D. tiền vốn, con người, dịch vụ
Câu 13: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là chủ yếu do
A. Có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới.
B. Tạo ra thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung.
C. Có nhiều quốc gia thành viên.
D. Diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác
Câu 14: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004
C. Cơ cấu GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Việc Châu Âu đưa vào sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô có ý nghĩa gì đối với phát triển của EU?
Câu 2.
Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì, giai đoạn 1960 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
|
1960
|
1980
|
2005
|
2015
|
Số dân
|
179,0
|
229,6
|
296,5
|
321,8
|
( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê 2016)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1960 – 2015?
b. Nhận xét về gia tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn trên?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I. TRẮC NGHIỆM
1
|
B
|
6
|
D
|
11
|
D
|
2
|
D
|
7
|
A
|
12
|
B
|
3
|
D
|
8
|
B
|
13
|
B
|
4
|
A
|
9
|
D
|
14
|
A
|
5
|
B
|
10
|
B
|
|
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 11 – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về EU
A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới
B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng
C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng
D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông
Câu 2: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân theo đầu người cao
B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao
C. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP
Câu 3: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nước phát triển?
A. Dân số đông và tăng nhanh B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người cao D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng B. Thương mại thế giới phát triển mạnh
C. Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
Câu 5. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn
D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế
Câu 6. Hạn chế lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là
A. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm.
B. gia tăng nhanh khoảng cách giàu – nghèo.
C. tệ nạn xã hội diễn biến phức tạp.
D. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
Câu 7. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Mất cân bằng giới tính B. Biến đổi khí hậu
C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Động đất và núi lửa
Câu 8. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền
C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
Câu 9. Nguyên nhân nào nào không gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu?
A. Sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông
B. Sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ
C. Lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh ngày càng tăng
D. Cách mạng công nghiệp 4.0
Câu 10: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua
A. xích đạo B. chí tuyến Bắc
C. chí tuyến Nam D. kinh tuyến gốc
Câu 11: Tài nguyên dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở?
A. ven Địa Trung Hải B. ven biển Đen
C. ven vịnh Péc-xích D. ven biển Caxpi
Câu 12: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 (Đơn vị: Tỉ USD)
Lãnh thổ
|
GDP
|
Thế giới
|
78037.1
|
Hoa kỳ
|
17348.1
|
Châu Âu
|
21896.9
|
Châu Á
|
26501.4
|
Châu Phi
|
2457.0
|
( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2013,NXB Thống kê 2015)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % trong tổng GDP của toàn thế giới?
A. 20,2% của thế giới B. 22,2% của thế giới
C. 23,2% của thế giới D. 21,2% của thế giới
Câu 13: Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm (Đơn vị: %)
(Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2008)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm
C. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước
D. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định
Câu 14: Cho bảng số liệu: Tỷ lệ dân số các Châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005
(Đơn vị: %)
Năm
Châu
|
2000
|
2005
|
Châu Phi
|
12,9
|
13,8
|
Châu Mĩ
|
14,0
|
13,7
|
Châu Á
|
60,6
|
60,6
|
Châu Âu
|
12,0
|
11,4
|
Châu Đại Dương
|
0,5
|
0,5
|
(Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2008)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005?
A. Tỉ lệ dân số châu Phi tăng nhanh nhất
B. Tỉ lệ dân số châu Á cao nhất và tăng nhanh nhất
C. Tỉ lệ dân số châu Đại Dương thấp nhất và đang giảm
D. Tỉ lệ dân số châu Mĩ giảm nhanh nhất
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
Việc Châu Âu đưa vào sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô có ý nghĩa gì đối với phát triển của EU?
Câu 2
Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì, giai đoạn 1960 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
|
1960
|
1980
|
2005
|
2015
|
Số dân
|
179,0
|
229,6
|
296,5
|
321,8
|
( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê 2016)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1960 – 2015?
b. Nhận xét về gia tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn trên?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
I. TRẮC NGHIỆM
1
|
A
|
8
|
C
|
2
|
C
|
9
|
D
|
3
|
A
|
10
|
A
|
4
|
C
|
11
|
C
|
5
|
A
|
12
|
B
|
6
|
B
|
13
|
D
|
7
|
B
|
14
|
A
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 11 – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân theo đầu người cao
B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao
C. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nước phát triển?
A. Dân số đông và tăng nhanh B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người cao D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao
Câu 3: Đâu không phải là tên một tổ chức liên kết khu vực?
A. NAFTA B. ASEAN C. EU D. IMF
Câu 4: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn
D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế
Câu 5: Hạn chế lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là
A. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp B. gia tăng nhanh khoảng cách giàu – nghèo
C. tệ nạn xã hội diễn biến phức tạp D. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên
Câu 6: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Mất cân bằng giới tính B. Biến đổi khí hậu
C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Động đất và núi lửa
Câu 7: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền
C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
Câu 8: Nguyên nhân nào không gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu?
A. Sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông
B. Sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ
C. Lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh ngày càng tăng
D. Cách mạng công nghiệp 4.0
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phần lãnh thổ Ha-oai của Hoa kỳ là
A. là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương
B. là quần đảo nằm giữa Đại Tây Dương
C. có tiềm năng lớn về hải sản
D. có tiềm năng lớn về du lich
Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm của bán đảo A-la-xca?
A. Là bán đảo rộng lớn nằm ở phía Đông Bắc của Ca-na-đa
B. Có các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên
C. Là bán đảo rộng lớn và các dãy núi ăn lan ra sát biển
D. Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kỳ
Câu 11: Vị trí địa lí của Hoa Kì tạo thuận lợi để
A. phát triển đa dạng các ngành kinh tế
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. thu hút nguồn lao động nhập cư đến
D. giao lưu kinh tế với các nước khác bên ngoài
Câu 12. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu B.Châu Phi C. Châu Á D.Mĩ La tinh
Câu 13: Người nhập cư đã mang đến cho Hoa Kì lợi ích to lớn là
A. nguồn lao động và bản sắc văn hóa B. nguồn lao động, tri thức và nguồn vốn
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên D. nguồn vốn đầu tư và khoa học công nghệ
Câu 14. Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %)
( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2013,NXB Thống kê 2015)
Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
Câu 15. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về EU
A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản
B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng
C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng
D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông
Câu 16: Cho bảng số liệu: Tỷ lệ dân số các Châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005
(Đơn vị: %)
Năm
Châu
|
2000
|
2005
|
Châu Phi
|
12,9
|
13,8
|
Châu Mĩ
|
14,0
|
13,7
|
Châu Á
|
60,6
|
60,6
|
Châu Âu
|
12,0
|
11,4
|
Châu Đại Dương
|
0,5
|
0,5
|
(Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2008)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tỷ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005?
A. Tỷ lệ dân số châu Phi tăng nhanh nhất
B. Tỷ lệ dân số châu Á cao nhất và tăng nhanh nhất
C. Tỷ lệ dân số châu Đại Dương thấp nhất và đang giảm
D. Tỷ lệ dân số châu Mĩ giảm nhanh nhất
Câu 17: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004
C. Cơ cấu GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004
Câu 18: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và cận nhiệt đới ẩm
B. hoang mạc, bán hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
D. rừng xích đạo, rừng cận nhiệt đới khô và xavan
Câu 19: Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. vị trí địa – chính trị và hoạt động của tôn giáo
B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng
C. hoạt động của tôn giáo và các phần tử cực đoan
D. các phần tử cực đoan và các thế lực bên ngoài
Câu 20: Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là
A. Thụy Sĩ B.Ai-len C. Na Uy D. Bỉ
—— Còn Tiếp —–
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
1
|
C
|
6
|
B
|
11
|
D
|
16
|
A
|
2
|
A
|
7
|
C
|
12
|
A
|
17
|
A
|
3
|
D
|
8
|
D
|
13
|
B
|
18
|
C
|
4
|
A
|
9
|
B
|
14
|
C
|
19
|
B
|
5
|
B
|
10
|
D
|
15
|
A
|
20
|
A
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 11 – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Người nhập cư đã mang đến cho Hoa Kì lợi ích to lớn là
A. nguồn lao động và bản sắc văn hóa B. nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. nguồn đầu tư và khoa học công nghệ D. nguồn lao động, tri thức và nguồn vốn
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nước phát triển?
A. Chỉ số phát triển con người ở mức cao B. Dân số đông và tăng nhanh
C. Đầu tư ra nước ngoài nhiều D. GDP bình quân đầu người cao
Câu 3: Đâu không phải là tên một tổ chức liên kết khu vực?
A. NAFTA B. ASEAN C. EU D. IMF
Câu 4: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế
B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn
D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm của bán đảo A-la-xca?
A. Là bán đảo rộng lớn nằm ở phía Đông Bắc của Ca-na-đa
B. Có các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên
C. Là bán đảo rộng lớn và các dãy núi ăn lan ra sát biển
D. Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kỳ
Câu 6: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp
B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao
C. Thu nhập bình quân theo đầu người cao
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP
Câu 7: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền
C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
Câu 8: Nguyên nhân nào không gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu?
A. Sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông
B. Sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ
C. Lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh ngày càng tăng
D. Cách mạng công nghiệp 4.0
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phần lãnh thổ Ha-oai của Hoa kỳ là
A. là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương B. có tiềm năng lớn về hải sản
C. là quần đảo nằm giữa Đại Tây Dương D. có tiềm năng lớn về du lich
Câu 10: Hạn chế lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là
A. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm
B. gia tăng nhanh khoảng cách giàu – nghèo
C. tệ nạn xã hội diễn biến phức tạp
D. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên
Câu 11: Vị trí địa lí của Hoa Kì tạo thuận lợi để
A. giao lưu kinh tế với các nước khác bên ngoài
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. thu hút nguồn lao động nhập cư đến
D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế
Câu 12. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu B.Châu Phi C. Châu Á D.Mĩ La tinh
Câu 13: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Mất cân bằng giới tính B. Động đất và núi lửa
C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Biến đổi khí hậu
Câu 14. Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %)
( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2013,NXB Thống kê 2015)
Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
Câu 15. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về EU
A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới
B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng
C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng
D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông
Câu 16: Cho bảng số liệu: Tỷ lệ dân số các Châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005
(Đơn vị: %)
Năm
Châu
|
2000
|
2005
|
Châu Phi
|
12,9
|
13,8
|
Châu Mĩ
|
14,0
|
13,7
|
Châu Á
|
60,6
|
60,6
|
Châu Âu
|
12,0
|
11,4
|
Châu Đại Dương
|
0,5
|
0,5
|
(Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2008)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tỷ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005?
A. Tỷ lệ dân số châu Phi tăng nhanh nhất
B. Tỷ lệ dân số châu Á cao nhất và tăng nhanh nhất
C. Tỷ lệ dân số châu Đại Dương thấp nhất và đang giảm
D. Tỷ lệ dân số châu Mĩ giảm nhanh nhất
Câu 17. Cộng đồng Kinh tế châu Âu được thành lập vào thời gian nào?
A. 1951. B.1957. C. 1958. D. 1967.
Câu 18: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan B. hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô
C. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm D. rừng xích đạo, rừng cận nhiệt đới khô
Câu 19: Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. vị trí địa – chính trị và hoạt động của tôn giáo
B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng
C. hoạt động của tôn giáo và các phần tử cực đoan
D. các phần tử cực đoan và các thế lực bên ngoài
Câu 20: Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là
A. Thụy Sĩ B.Ai-len C. Na Uy D. Bỉ
—– Còn tiếp —–
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
I. TRẮC NGHIỆM
1
|
D
|
6
|
A
|
11
|
A
|
16
|
A
|
2
|
B
|
7
|
C
|
12
|
A
|
17
|
B
|
3
|
D
|
8
|
D
|
13
|
D
|
18
|
A
|
4
|
D
|
9
|
C
|
14
|
C
|
19
|
B
|
5
|
D
|
10
|
B
|
15
|
A
|
20
|
A
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 11 – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – ĐỀ 05
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Người nhập cư đã mang đến cho Hoa Kì lợi ích to lớn là
A. nguồn lao động và bản sắc văn hóa
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. nguồn vốn đầu tư và khoa học công nghệ.
D. nguồn lao động, tri thức và nguồn vốn.
Câu 2. Các nước Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua đã thành lập Cộng đồng Than và thép châu Âu vào thời gian nào?
A. 1951. B.1957. C. 1958. D. 1967.
Câu 3. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. tỉ suất sinh cao B. gia tăng tự nhiên cao
C. tỉ suất tử thấp D. gia tăng cơ học cao
Câu 4. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu B.Châu Phi C. Châu Á D.Mĩ La tinh
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phần lãnh thổ Ha-oai của Hoa kỳ là
A. là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương B. có tiềm năng lớn về hải sản
C. có tiềm năng lớn về du lịch D. là quần đảo nằm giữa Đại Tây Dương
Câu : Khi mới thành lập, Liên minh châu Âu (EU) có bao nhiêu nước thành viên?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: Vị trí địa lí của Hoa Kì tạo thuận lợi để
- phát triển đa dạng các ngành kinh tế.
B. giao lưu kinh tế với các nước khác bên ngoài.
C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
D. thu hút nguồn lao động nhập cư đến.
Câu 8. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở
A. Nông thôn B. Các siêu đô thị
C. Ven các thành phố lớn D. Các thành phố vừa và nhỏ
Câu 9: Dân cư Hoa Kì phân bố tập trung chủ yếu ở
A. Khu vực Trung tâm. B. Ven Thái Bình Dương.
C. Ven Đại Tây Dương. D. Ven vịnh Mê-hi-cô
Câu 10: Trụ sở chính của EU được đặt ở quốc gia nào sau đây?
A. Bỉ B. Đức C. Hà Lan D. I-ta-li-a
Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm của bán đảo A-la-xca?
A. Là bán đảo rộng lớn nằm ở phía Đông Bắc của Ca-na-đa.
B. Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kỳ.
C. Có các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
D. Là bán đảo rộng lớn và các dãy núi ăn lan ra sát biển.
Câu 12. Những nội dung chính về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
A. con người, hàng hóa, cư trú
B. tiền vốn, con người, dịch vụ
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
D. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nước phát triển?
A. GDP bình quân đầu người cao B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. Dân số đông và tăng nhanh D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao
Câu 14. Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %)
( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2013,NXB Thống kê 2015)
Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
Câu 15. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về EU
A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản
B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng
C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng
D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông
Câu 16: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân theo đầu người cao
B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao
C. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP
Câu 17. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) vào thời gian nào?
A. Năm 1951 B. Năm 1958 C. Năm 1967 D. Năm 1993
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh
C. Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ cao
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
Câu 19. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền
C. Nước biển ngày càng dâng cao
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
Câu 20. Hạn chế lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là
A. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp B. tệ nạn xã hội diễn biến phức tạp.
C.gia tăng nhanh khoảng cách giàu – nghèo. D. ô nhiễm môi trường,cạn kiệt tài nguyên.
Câu 21. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Mất cân bằng giới tính B. Biến đổi khí hậu
C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Động đất và núi lửa
Câu 22. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế
B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn
D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
Câu 23. Nguyên nhân nào nào không gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu?
A. Sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông
B. Sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ
C. Lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh ngày càng tăng
D. Cách mạng công nghiệp 4.0
Câu 24. Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do
A. khí hậu khô hạn kéo dài B. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh
C. rừng bị khai phá quá mức D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ
Câu 25: Tài nguyên dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
A. ven Địa Trung Hải B. ven vịnh Péc-xích
C. ven biển Đen D. ven biển Caxpi
Câu 26: Cho bảng số liệu: Tỷ lệ dân số các Châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005 (Đơn vị: %)
Năm
Châu
|
2000
|
2005
|
Châu Phi
|
12,9
|
13,8
|
Châu Mĩ
|
14,0
|
13,7
|
Châu Á
|
60,6
|
60,6
|
Châu Âu
|
12,0
|
11,4
|
Châu Đại Dương
|
0,5
|
0,5
|
(Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2008)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005?
A. Tỉ lệ dân số châu Mĩ giảm nhanh nhất
B. Tỉ lệ dân số châu Á cao nhất và tăng nhanh nhất
C. Tỉ lệ dân số châu Đại Dương thấp nhất và đang giảm
D. Tỉ lệ dân số châu Phi tăng nhanh nhất
Câu 27: Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm (Đơn vị: %)
(Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2008)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau
B. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định
C. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm
Câu 28: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 (Đơn vị: Tỉ USD)
Lãnh thổ
|
GDP
|
Thế giới
|
78037.1
|
Hoa kỳ
|
17348.1
|
Châu Âu
|
21896.9
|
Châu Á
|
26501.4
|
Châu Phi
|
2457.0
|
( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2013,NXB Thống kê 2015)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % trong tổng GDP của toàn thế giới?
A. 22,2% của thế giới B. 20,2% của thế giới
C. 23,2% của thế giới D. 21,2% của thế giới
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11.
Việc Châu Âu đưa vào sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô có ý nghĩa gì đối với phát triển của EU?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
I. TRẮC NGHIỆM
1
|
D
|
6
|
A
|
11
|
B
|
16
|
C
|
21
|
B
|
26
|
D
|
2
|
A
|
7
|
B
|
12
|
D
|
17
|
D
|
22
|
D
|
27
|
B
|
3
|
D
|
8
|
D
|
13
|
C
|
18
|
C
|
23
|
D
|
28
|
A
|
4
|
A
|
9
|
C
|
14
|
C
|
19
|
A
|
24
|
C
|
|
|
5
|
D
|
10
|
A
|
15
|
A
|
20
|
C
|
25
|
B
|
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 11 năm 2021 – 2022 Trường THPT Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !