TRƯỜNG THPT BÁC ÁI
|
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 11
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
|
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H.
B. Muối axit là muối trong gốc axit còn chứa H.
C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit.
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H
Câu 2: Cho dãy các chất sau: AgNO3, C2H5OH, Ca(OH)2, C12H22O11, NaCl, CH3COOH. Số chất dẫn điện được là.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26
B.1,26
C. 2,62
D. 1,62
Câu 4: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12
B. 2
C. 13
D. 11,6
Câu 5: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3
B. CuCl2 + AgNO3
C. KOH + CaCO3
D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 6: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch :
A. Cu2+ ; Cl– ; Na+ ; OH– ; NO3–
B. NH4+ ; CO32- ; HCO3– ; OH– ; Al3+
C. Fe2+ ; NH4+ ; K+ ;OH– ;NO3–
D. Ca2+ ; Cl– ; Fe2+ ; Na+ ; NO3–
Câu 7: Sự điện li là:
A. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
B. Sự phân li các chất dưới tác dụng của nhiệt độ.
C. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.
D. Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3:
1) Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O
2) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
3) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
A. 1; 3
B. 2; 3
C. 1; 2
D. 1; 2; 3
Câu 9: Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A và cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím có màu:
A. đỏ
B. Xanh
C. Tím
D.không màu
Câu 10: Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42- , 0,6 mol NO3–.Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan.Vậy a, b lần lượt là?
A. 0,2 và 0,1
B. 0,1và 0,2
C. 0,05 và 0,1
D. 0,2 và 0,05
Câu 11: Nồng độ mol của NH4+ trong dung dịch (NH4)2CO3 0,04 M bằng:
A. 0,02
B. 0,08
C. 0,04
D. 0,01
Câu 12 : Nhóm nào sau đây đều gồm các axit nhiều nấc?
A. H2S, HNO3
B. HBr, H2SO4
C. HClO4, H3PO4
D. H2S , H3PO4
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí
B. NH3 ,O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
Câu 14: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O2 , Cl2 , dd AlCl3.
B. H2SO4 , O2 , Cl2,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .
D. KOH , HNO3 , O2, CuCl2 .
Câu 15: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác , nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng, khi đó từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy:
A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C. Thoát ra chất khí không màu, mùi khai
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 16 : Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng hóa học?
A. NH3, N2O5, N2, N2
B. NH3, N2O5, NO, HNO3
C. NO, N2O5, N2, NO2
D. NO, N2O, N2, NO2
Câu 17: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2:
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2
B. NaNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, Zn(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2
Câu 18: Muốn tăng cường sức chống sâu bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm.
B. phân kali.
C. phân lân.
D. phân vi lượng.
Câu 19: Muối photphat nào sau đây tan nhiều trong nước?
A. Ca3(PO4)2
B. Zn3(PO4)2
C. (NH4)3PO4
D. Mg3(PO4)2
Câu 20: Hiện tượng nào chứng tỏ trong mẫu thử có khí bay ra là amoniac?
A. Giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ
B. Giấy phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
C. Giấy quỳ tím ẩm không đổi màu
D. Giấy phenolphtalein không màu chuyển thành màu trắng
Câu 21: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 22: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A. Mg ( 24)
B. Cu (64)
C. Zn (65)
D. Fe (56)
Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dd HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Biết \({{d}_{hh/{{H}_{2}}}}=20,33\). Khối lượng m có giá trị là:
A.30g
B. 32g
C. 64g
D. 31g
Câu 24: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M và 200 ml dung dịch H3PO4 1,5 M. Khối lượng các muối tạo là:
A. 14,2 g Na2HPO4 và 32,8 g Na3PO4
B. 28,4 g Na2HPO4 và 16,4 g Na3PO4
C. 12 g NaH2PO4 và 28,4 g Na2HPO4
D. 24 g NaH2PO4 và 14,2 g Na2HPO4
Câu 25. Môi trường axit là môi trường có:
A. [H+] > 10-7M
B.[H+] = 10-7M
C. [H+] < 10-7M
D. [OH–] > 10-7M
Câu 26: Đem đun nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A.0,54g
B. 0,8 gam
C. 0,94 gam
D. 1,2 gam
Câu 27: Khi nung hoàn toàn hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 27,41% và 72,59%
B. 28,41% và 71,59%
C. 25,00% và 75,00%
D. 54,34% và 45,65%
Câu 28 : Để có thể khắc hình và chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây ?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch H3PO4
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch HF
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(đkc) vào 0,05 mol dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,448 lit
B. 1,972 lit
C. 1,680 lit
D. A hoặc B đúng
Câu 30 : Cacbon và Silic cùng ở phân nhóm chính nhóm :
A. III A
B. IV A
C. V A
D. VI A
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT BÁC ÁI- ĐỀ 02
Câu 1: Trong một bình kín chứa 6 lít N2 và 6 lít H2 ở điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp phản ứng xảy ra thu được 1 lít khí NH3. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 20%
B. 30%
C. 15%
D. 25%
Câu 2: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là:
A. 152,2.
B. 200.
C. 160,9.
D. 145,5.
Câu 3: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng?
A. Dung dịch có màu xanh, có khí mùi chuối chín bay ra.
B. Dung dịch màu xanh, có khí màu nâu bay ra.
C. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu và hóa nâu trong không khí.
D. Không có hiện tượng xảy ra.
Câu 4: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. Li
B. H2
C. O2
D. Mg
Câu 5: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch: NaNO3, Na3PO4, NaCl ?
A. Dd AgNO3.
B. Dd KOH.
C. Dd NaOH.
D. Quỳ tím.
Câu 6: Tìm phát biểu sai:
A. Urê là loại phân đạm tốt nhất.
B. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion OH– và ion NH4+.
C. Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K+.
D. Phân hỗn hợp là phân NPK.
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc). Thành phần % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp là:
A. 40%
B. 68,86%
C. 35%
D. 31,14%
Câu 8: Nồng độ ion NO3– trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3– sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3–, người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH.
B. Cu và H2SO4.
C. Cu và NaOH.
D. CuSO4 và H2SO4
Câu 9: Tính thể tích khí NH3 thu được (ở đktc) khi cho 6 mol N2 phản ứng với 6 mol H2 trong điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp (hiệu suất phản ứng 25% ) là:
A. 2,24 l
B. 22,4 l
C. 11,2 l
D. 1,12 l
Câu 10: Để phân biệt khí NH3 với SO2 và CO2 có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch NaCl
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
|
D
|
11
|
C
|
21
|
C
|
2
|
A
|
12
|
D
|
22
|
D
|
3
|
C
|
13
|
D
|
23
|
A
|
4
|
C
|
14
|
A
|
24
|
A
|
5
|
A
|
15
|
B
|
25
|
A
|
6
|
B
|
16
|
B
|
26
|
B
|
7
|
D
|
17
|
D
|
27
|
A
|
8
|
B
|
18
|
B
|
28
|
D
|
9
|
B
|
19
|
C
|
29
|
C
|
10
|
A
|
20
|
C
|
30
|
A
|
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT BÁC ÁI- ĐỀ 03
Câu 1: Cặp chất nào sau đây là chất điện ly ?
A. \(NaOH,{{C}_{6}}{{H}_{6}}\)
B. \({{C}_{6}}{{H}_{12}}{{O}_{6}},Ca{{(OH)}_{2}}\)
C. \(HCl,{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\)
D. \({{H}_{2}}S{{O}_{4}},{{C}_{11}}{{H}_{22}}{{O}_{11}}\)
Câu 2: Dãy chất nào sau đây là chất điện ly mạnh ?
A. \(NaOH,HCl,N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}\)
B. \(KOH,C{{H}_{3}}COOH,{{H}_{2}}S\)
C. \({{H}_{2}}C{{O}_{3}},CuS{{O}_{4}},NaCl\)
D. \({{H}_{3}}P{{O}_{4}},MgS{{O}_{4}}KCl\)
Câu 3: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa – khử
Câu 4: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau (không kể sự phân li của nước)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Dung dịch \(A{{l}_{2}}{{(S{{O}_{4}})}_{3}}\) có 0,6 mol \(S{{O}_{4}}^{2-}\), số mol \(A{{l}^{3+}}\) bằng:
A. 0,6 mol
B. 0,4 mol
C. 0,2 mol
D. 0,9 mol
Câu 6: Nhóm nào dưới đây đều gồm các axit nhiều nấc ?
A. \({{H}_{2}}S,HCl{{O}_{3}}\)
B. \(HCl{{O}_{4}},{{H}_{3}}P{{O}_{4}}\)
C. \(HI{{O}_{3}},HS{{O}_{4}}\)
D. \({{H}_{2}}C{{O}_{3}},{{H}_{3}}P{{O}_{4}}\)
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
A. \(Al{{(OH)}_{3}}\) là một bazơ
B. \(Al{{(OH)}_{3}}\) là một axit lưỡng tính
C. \(Al{{(OH)}_{3}}\) là một chất lưỡng tính
D. \(Al{{(OH)}_{3}}\) là một hiđrôxit lưỡng tính
Câu 8: Cho các chất rắn sau: \(\text{CuO, A}{{\text{l}}_{\text{2}}}{{\text{O}}_{\text{3}}}\text{, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH}{{\text{)}}_{\text{2}}}\). Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Cu
B. \(A{{l}_{2}}{{O}_{3}},ZnO,CuO\)
C. \(Fe,Pb{{(OH)}_{2}},A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\)
D. \(Al,Zn,A{{l}_{2}}{{O}_{3}},ZnO\)
Câu 9: Câu nào đúng trong các câu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
B. Giá trị pH tăng thì độ pH tăng
C. Dung dịch pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh
D. dung dịch pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ
Câu 10: Dung dịch của một bazơ ở 250 C có:
A. \(\left[ {{H}^{+}} \right]={{10}^{-7}}M\)
B. \(\left[ {{H}^{+}} \right]<{{10}^{-7}}M\)
C. \(\left[ {{H}^{+}} \right]>{{10}^{-7}}M\)
D. \(\left[ {{H}^{+}} \right]\left[ O{{H}^{-}} \right]>{{10}^{-14}}M\)
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT BÁC ÁI- ĐỀ 04
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 2: Câu trả lời nào sau đây không đúng:
A. Hàm lượng K trong phân hóa học tính bằng %K2O
B. Phân phức hợp cung cấp các nguyên tố vi lượng cho cây.
C. Phân lân cung cấp photpho hóa hợp cho cây.
D. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây.
Câu 3: Cho Al tác dụng với dd HNO3 loãng dư .Lấy sản phẩm cho tác dụng với dd NaOH thấy có khí thoát ra, khí đó là:
A. N2
B. H2
C. NH3
D. NO
Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3:
A. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2
B. NH3 + HCl →NH4Cl
C. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O
D. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O
Câu 5: Chất có thể làm khô khí NH3 là:
A. KOH rắn
B. CuSO4 khan
C. P2O5
D. H2SO4 đặc
Câu 6: Chọn câu sai trong những câu sau:
A. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
C. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
D. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng
Câu 7: Có các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước.
2) Nặng hơn không khí.
3) Tác dụng với axit.
4) Khử được một số oxit kim lọai.
5) Khử được hidro.
6) Làm xanh quỳ tím ẩm.
Những tính chất đúng cho NH3 là:
A. 1, 3, 4, 6
B. 1, 3, 6
C. 1, 2, 3, 6
D. 2, 4, 5
Câu 8: Hợp chất hiđro của nguyên tố R có dạng RH3, oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R là:
A. P
B. N
C. C
D. S
Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về muối amoni?
A. hầu hết các muối amoni ít tan trong nước
B. hầu hết muối amoni dùng làm phân bón .
C. tất cả các muối amoni đều có tính axit
D. tất cả các muối amoni khó bị nhiệt phân
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. NH3, NO, HNO3, N2O5
B. N2O5, N2, N2O, NO
C. NO2, N2O3, N2, NO
D. NH3, N2O5, N2, NO2
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được các sản phẩm là:
A. Fe, NO2, O2
B. FeO, NO2, O2
C. Fe2O3, NO2
D. Fe2O3, NO2, O2
Câu 12: Phân bón nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
A. (NH4)2SO4
B. (NH2)2CO
C. NH4NO3
D. NH4Cl
Câu 13: Xét cân bằng N2(k) + 3H2 ⇋ 2NH3. Khi giảm thể tích của bình phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
A. chiều thuận
B. không xác định được
C. không chuyển dịch
D. chiều nghịch
Câu 14: Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí có $\overline{M}=30$. Hỗn hợp khí gồm:
A. CO2 và NO2
B. CO2 và N2
C. CO2 và NO
D. CO2 và N2O.
Câu 15: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây?
A. NO2
B. N2
C. NH4NO3
D. N2O5
Câu 16: Phương trình phản ứng Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Có tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 16
B. 14
C. 22
D. 24
Câu 17: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ chưa ghi nhãn?
A. NaOH
B. AgNO3
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
Câu 18: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm clorua thì:
A. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3
B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
C. xuất hiện kết tủa và có khí không màu không mùi thoát ra
D. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức
Câu 19: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm không chứa oxit kim loại?
A. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3
B. KNO3, Pb(NO3)2, LiNO3
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. AgNO3, Ca(NO3)2, Hg(NO3)2
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm điều chế HNO3 bằng phản ứng:
A. Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HNO3
B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
C. N2O5 + H2O → 2HNO3
D. NaNO3 + H2SO4 (đặc , t0) → HNO3 + NaHSO4
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
D
|
B
|
C
|
B
|
A
|
B
|
A
|
A
|
B
|
C
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
D
|
B
|
A
|
B
|
D
|
B
|
C
|
A
|
D
|
D
|
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT BÁC ÁI- ĐỀ 05
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho 14,4 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
Câu 2: Có các tính chất sau:
1) Hòa tan ít trong nước.
2) Nặng hơn không khí.
3) Tác dụng với bazơ mạnh.
4) Khử được một số oxit kim lọai.
5) Khử được hidro.
6) Làm xanh quỳ tím ẩm.
Những tính chất không đúng cho NH3 là:
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 4, 5
C. 1, 2, 3, 6
D. 1, 3, 6
Câu 3: Cho một ít Cu vào dung dịch NaNO3, thêm dung dịch …(1) vào, thấy có khí …(2) thoát ra không màu. (1) và (2) lần lượt là:
A. HCl và NO
B. H2SO4 và NO2
C. HCl và H2
D. NaOH và NH3
Câu 4: Chọn câu đúng trong những câu sau:
A. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim mạnh nhất.
B. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ cao.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử lớn nhất.
D. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA thuộc chu kỳ 5
Câu 5: Phương trình phản ứng Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Có tổng hệ số các chất tham gia là
A. 17
B. 28
C. 22
D. 29
Câu 6: Phân bón nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. NaNO3
Câu 7: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 dư tạo ra được chất nào dưới đây?
A. N2O5
B. Au(NO3)3
C. NH4NO3
D. Fe(NO3)2
Câu 8: Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt cặp dung dịch nào đựng trong các lọ chưa ghi nhãn sau đây?
A. Na2SO4, KNO3
B. KNO3, Cu(NO3)2
C. NH4NO3, (NH4)2CO3
D. (NH4)2SO4, NH4Cl
Câu 9: Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không mầu có một phần hoá nâu trong không khí. Hỗn hợp đó gồm:
A. CO2 và NO2
B. CO2 và NO
C. CO và NO
D. CO2 và N2
Câu 10: Trong công nghiệp, nguyên liệu đầu để điều chế HNO3 là:
A. NO2 hoặc NO
B. NO2 và H2O
C. N2O5 và H2O
D. N2 hoặc NH3
Câu 11: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3 thì:
A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức
B. dư xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan
C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3
D. xuất hiện kết tủa và có khí không màu không mùi thoát ra
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí, không thể thu được sản phẩm nào?
A. NO2, O2
B. Fe2O3, O2
C. FeO, Fe(NO2)2
D. Fe2O3, NO2
Câu 13: Không dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3 là:
A. NaOH rắn
B. CaO
C. P2O5
D. CuSO4 khan
Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ không có khả năng vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. NO2, N2O3, N2, NO
B. NH3, N2O5, N2, NO2
C. NH3, NH4Cl, HNO3, N2O5
D. N2O5, N2, N2O, NO
Câu 15: Xét cân bằng N2(k) + 3H2 ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của bình phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
A. chiều nghịch
B. không chuyển dịch
C. không xác định được
D. chiều thuận
Câu 16: Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5, trong hợp chất với H, R chiếm 82,35% về khối lượng, Nguyên tố R là:
A. N
B. C
C. S
D. P
Câu 17: Câu trả lời nào sau đây đúng:
A. Phân bón hỗn hợp luôn chứa N, P, K.
B. Hàm lượng photpho trong phân lân tính bằng %P.
C. Phân phức hợp cung cấp các nguyên tố vi lượng cho cây.
D. Bón phân kali giúp cây trồng chống sâu, bệnh.
Câu 18: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
Câu 19: Phương trình phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của NH3:
A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
C. 2NH3 + H2S →(NH4)2S
D. NH3 + H2O → NH4+ + OH–
Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?
A. tất cả các muối amoni đều kém bền với nhiệt
B. tất cả dung dịch muối amoni đều có tính kiềm
C. tất cả các muối amoni tan trong nước
D. tất cả các muối amoni đều là chất điện li mạnh
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
B
|
A
|
A
|
A
|
A
|
B
|
C
|
B
|
B
|
D
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
C
|
C
|
C
|
C
|
D
|
A
|
D
|
D
|
A
|
B.
|
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bác Ái. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: