TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
|
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 11
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
|
ĐỀ THI SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách
A. phân hủy amoniac ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân các muối amoni.
C. chưng chất phân đoạn không khí lỏng. D. phóng tia lửa điện qua không khí.
Câu 2: Chất nào sau đây ít tan trong nước?
A. Zn(NO3)2. B. Ca(H2PO4)2. C. NH4Cl. D. Ag3PO4.
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng trong công nghiệp thực phẩm, dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit?
A. CaCO3. B. NaHCO3. C. Na2SiO3. D. Na2CO3.
Câu 4: Phản ứng giữa photpho với kim loại tạo thành muối
A. photphoric. B. photphorơ. C. photphua. D. photphat.
Câu 5: Chất nào sau đây điện ly mạnh?
A. HF. B. CO2. C. KCl. D. Si.
Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng được với CO2?
A. NaOH. B. CaO. C. C (t0). D. O2 (t0).
Câu 7: Dung dịch X có pH= 7 thì có môi trường
A. lưỡng tính. B. bazơ. C. axit. D. trung tính.
Câu 8: Đơn chất silic phản ứng được với chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Br2. B. Cl2. C. O2. D. F2.
Câu 9: Chất nào sau đây có nhiều trong phân lân nung chảy?
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH2)2CO. C. Ca3(PO4)2. D. (NH4)2CO3.
Câu 10: Một phân tử chất nào sau đây khi phân ly hoàn toàn tạo thành 4 ion?
A. Na3PO4. B. CuSO4. C. NH4Cl. D. Zn(NO3)2.
Câu 11: Cacbon không thể hiện số oxi hóa nào sau đây?
A. +2. B. -4. C. 0. D. +5.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với N2 (ở điều kiện thường)?
A. Tan khá nhiều trong nước. B. Hơi nặng hơn không khí.
C. Là chất khí màu trắng. D. Không duy trì sự cháy.
Câu 13: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NH3?
A. MgO. B. HCl. C. KOH. D. CaCl2.
Câu 14: Khi chuyển từ phương trình ion đầy đủ sang phương trình ion rút gọn, người ta đã loại bỏ
A. các chất tan tốt trong nước.
B. các chất kết tủa, chất khí, chất điện ly yếu.
C. các ion có nồng độ cao trong dung dịch.
D. các ion không tham gia phản ứng.
Câu 15: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. CuCl2. C. H2SiO3. D. CO.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
a. Bổ sung thông tin còn thiếu ở các ô (1), (2) về màu sắc của giấy quỳ tím khi nhúng vào các dung dịch X, Y.
Tên dung dịch
|
X
|
Y
|
pH
|
1
|
13
|
Màu của quỳ tím
|
(1)
|
(2)
|
b. Hòa tan hết 0,03 mol CaCl2 vào nước, thu được 100 ml dung dịch T. Viết phương trình điện li của CaCl2 và tính nồng độ mol/l của ion Cl– trong T.
Câu 2:
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
– Cho P2O5 vào lượng dư H2O.
– Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
b. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối lượng nitơ có trong phân. Tính khối lượng nitơ có trong 10 kg phân đạm có độ dinh dưỡng 46%.
c. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,03M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M, thu được dung dịch X.
– Tính pH của dung dịch X.
– Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa đủ với toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua sự thủy phân của muối).
Câu 3:
a. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào ống nghiệm chứa dung dịch natri hiđrocacbonat. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Khi mở một chai nước giải khát có ga, thường thấy bọt khí thoát ra. Bọt khí đó chủ yếu chứa khí gì? Cho biết vai trò của khí đó trong nước giải khát.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
|
C
|
6
|
D
|
11
|
D
|
2
|
D
|
7
|
D
|
12
|
D
|
3
|
B
|
8
|
D
|
13
|
B
|
4
|
C
|
9
|
C
|
14
|
D
|
5
|
C
|
10
|
A
|
15
|
A
|
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
a. Bổ sung thông tin còn thiếu ở các ô (1), (2) về màu sắc của giấy quỳ tím khi nhúng vào các dung dịch X, Y.
Tên dung dịch
|
X
|
Y
|
pH
|
1
|
13
|
Màu của quỳ tím
|
(1)
|
(2)
|
b. Hòa tan hết 0,03 mol CaCl2 vào nước, thu được 100 ml dung dịch T. Viết phương trình điện li của CaCl2 và tính nồng độ mol/l của ion Cl– trong T.
a. (1): đỏ, (2): xanh.
b. CaCl2 → Ca2+ + 2Cl–
0,03 → 0,06 (mol)
[Cl–]= 0,6(M)
Câu 2:
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
– Cho P2O5 vào lượng dư H2O.
– Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
b. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối lượng nitơ có trong phân. Tính khối lượng nitơ có trong 10 kg phân đạm có độ dinh dưỡng 46%.
c. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,03M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M, thu được dung dịch X.
– Tính pH của dung dịch X.
– Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa đủ với toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua sự thủy phân của muối).
a. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
HS không cân bằng PTPƯ trừ 0,25đ/1pt.
b/ mN = 10.46/100 = 4,6(kg)
c/ Số mol NaOH = nOH– = 0,2.0,03 = 0,006 (mol),
số mol HCl = nH+ = 0,1.0,03 = 0,003 (mol)
PTPƯ: H+ + OH– → H2O
Tính đúng số mol cả 2 chất và viết PTPƯ mới tính điểm
nOH- > nH+ → OH– dư.
[OH–] dư = (0,006 – 0,003): 0,3= 0,01M
→ pH = 12.
PTPƯ: H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O.
0,001 0,003 (mol)
V = 0,001: 0,01= 0,1 lít.
Câu 3:
a. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào ống nghiệm chứa dung dịch natri hiđrocacbonat. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Khi mở một chai nước giải khát có ga, thường thấy bọt khí thoát ra. Bọt khí đó chủ yếu chứa khí gì? Cho biết vai trò của khí đó trong nước giải khát.
– Hiện tượng: sủi bọt khí.
PTPƯ: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
– Bọt khí là CO2.
Vai trò của CO2
-Bảo quản nước giải khát, tránh sự xâm nhập và phát triển của vi khuẩn.
-Tạo vị chua nhẹ, kích thích vị giác.
-Khi uống vào, khí sẽ thoát ra khỏi cơ thể qua đường miệng, giúp giải phóng một lượng nhiệt của cơ thể, giúp giải khát.
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG– ĐỀ 02
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây cháy trong không khí (khi đốt nóng) cho ngọn lửa màu lam nhạt?
A. NaHCO3. B. H2CO3. C. CO2. D. CO.
Câu 2: Trong điều kiện thích hợp, chất nào sau đây phản ứng được với CO2?
A. NaOH. B. Cu. C. HCl. D. CO.
Câu 3: Chất nào sau đây điện ly yếu?
A. NaOH. B. Cu. C. HF. D. C2H5OH.
Câu 4: Chất nào sau đây là thành phần hóa học chính trong phân urê?
A. (NH4)2SO4. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(NO3)2.
Câu 5: Một phân tử chất nào sau đây khi phân ly hoàn toàn tạo thành 3 ion?
A. CaCl2. B. Na3PO4. C. CuSO4. D. KNO3.
Câu 6: Phản ứng giữa HNO3 với dung dịch kiềm tạo thành muối
A. nitrơ. B. nitrit. C. nitric. D. nitrat.
Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NH3?
A. HNO3. B. MgO. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 8: Dung dịch X có [H+]= 10-12 M thì có môi trường
A. trung tính. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. axit.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây có nhiều trong cát, thạch anh?
A. H2SiO3. B. Na2SiO3. C. SiF4. D. SiO2.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây về N2 (ở điều kiện thường) là sai?
A. Khá trơ về mặt hóa học. B. Hơi nhẹ hơn không khí.
C. Là chất khí không màu. D. Tan vừa trong nước.
Câu 11: Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly là
A. sự phân ly thành các ion trong dung dịch.
B. sự cho- nhận electron.
C. phản ứng tạo thành các chất kết tủa.
D. phản ứng giữa các ion.
Câu 12: Chất nào được điều chế bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit?
A. Muối amoni. B. Axit photphoric. C. Axit nitric. D. Amoniac.
Câu 13: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. CaO. B. Zn(OH)2. C. H3PO4. D. Na2SO4.
Câu 14: Chất nào sau đây ít tan trong nước?
A. Na3PO4. B. Ca3(PO4)2. C. Cu(NO3)2. D. (NH4)2SO4.
Câu 15: Silic không thể hiện số oxi hóa nào sau đây?
A. +4. B. 0. C. -4. D. +6.
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
|
D
|
6
|
D
|
11
|
D
|
2
|
A
|
7
|
A
|
12
|
B
|
3
|
C
|
8
|
B
|
13
|
B
|
4
|
C
|
9
|
D
|
14
|
B
|
5
|
A
|
10
|
D
|
15
|
D
|
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
a. Bổ sung thông tin còn thiếu ở các ô (1), (2) về màu sắc của dung dịch thu được khi cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch X, Y.
Tên dung dịch
|
X
|
Y
|
pH
|
11
|
5
|
Màu của dung dịch sau khi thêm dung dịch phenolphtalein
|
(1)
|
(2)
|
b. Hòa tan hết 0,04 mol K2SO4 vào nước, thu được 100 ml dung dịch T. Viết phương trình điện li của K2SO4 và tính nồng độ mol/l của ion K+ trong T.
a. (1): hồng, (2): không màu.
b/ K2SO4 → 2K+ + SO42-
0,04 → 0,08 (mol)
[K+] = 0,8(M)
Câu 2:
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
– Đốt photpho đỏ trong khí oxi dư.
– Thêm từ từ đến dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
b. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng phần trăm khối lượng nitơ có trong phân. Tính khối lượng nitơ có trong 10 kg phân đạm có độ dinh dưỡng 48%.
c. Trộn 400 ml dung dịch NaOH 0,03M với 200 ml dung dịch HCl 0,03M, thu được dung dịch X.
– Tính pH của dung dịch X.
– Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa đủ với toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua sự thủy phân của muối).
a. 4P + 5O2 → 2P2O5
3AgNO3 + Na3PO4→Ag3PO4+3NaNO3
HS không cân bằng PTPƯ trừ 0,25đ/1pt.
b. mN = 10.48/100 = 4,8(kg)
c. Số mol NaOH = nOH– = 0,4.0,03 = 0,012 (mol),
số mol HCl = nH+ = 0,2.0,03 = 0,006 (mol)
PTPƯ: H+ + OH– → H2O
Tính đúng số mol cả 2 chất và viết PTPƯ mới tính điểm
nOH- > nH+ → OH– dư.
[OH–] dư = (0,012 – 0,006): 0,6= 0,01M
→ pH = 12.
PTPƯ: H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O.
0,002 0,006 (mol)
V = 0,002: 0,01 = 0,2 lít.
Câu 3:
a. Đốt cháy một mẩu than nhỏ trên ngọn lửa đèn cồn rồi cho nhanh vào bình chứa khí oxi. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại bình chữa cháy, trong đó có loại bình chữa cháy dạng bột chứa khoảng 80% NaHCO3. Nguyên lý chữa cháy của bình bột là lợi dụng phản ứng nhiệt phân của chất chữa cháy ở nhiệt độ cao để sinh ra khí X trong môi trường cháy, khiến cho đám cháy giảm dần, dẫn tới tắt hẳn. Viết phương trình hóa học tạo ra chất X của bình chữa cháy dạng bột nói trên. Giải thích vì sao khí X sinh ra có tác dụng dập lửa?
– Hiện tượng: mẫu than bùng cháy cho ánh sáng chói.
PTPƯ: C+O2 → CO2.
Khí X (CO2)
– PTPƯ: NaHCO3 → Na2CO3+CO2+H2O.
Khí CO2 sinh ra có tác dụng dập lửa vì
-Khí CO2 không duy trì sự cháy.
-Khí CO2 nặng hơn không khí nên đẩy không khí lên trên, hạn chế sự tiếp xúc giữa vật cháy với oxi không khí làm đám cháy tắt.
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG– ĐỀ 03
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn chất silic phản ứng được với chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. O2. B. Br2. C. F2. D. Cl2.
Câu 2: Chất nào sau đây có nhiều trong phân lân nung chảy?
A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.
Câu 3: Cacbon không thể hiện số oxi hóa nào sau đây?
A. 0. B. -4. C. +5. D. +2.
Câu 4: Khi chuyển từ phương trình ion đầy đủ sang phương trình ion rút gọn, người ta đã loại bỏ
A. các chất tan tốt trong nước.
B. các ion có nồng độ cao trong dung dịch.
C. các chất kết tủa, chất khí, chất điện ly yếu.
D. các ion không tham gia phản ứng.
Câu 5: Phản ứng giữa photpho với kim loại tạo thành muối
A. photphoric. B. photphorơ. C. photphat. D. photphua.
Câu 6: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NH3?
A. KOH. B. HCl. C. MgO. D. CaCl2.
Câu 7: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách
A. phóng tia lửa điện qua không khí.
B. phân hủy amoniac ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân các muối amoni.
D. chưng chất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 8: Dung dịch X có pH= 7 thì có môi trường
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. bazơ. D. axit.
Câu 9: Chất nào sau đây được dùng trong công nghiệp thực phẩm, dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit?
A. Na2SiO3. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng được với CO2?
A. C (t0). B. O2 (t0). C. NaOH. D. CaO.
Câu 11: Chất nào sau đây điện ly mạnh?
A. CO2. B. Si. C. KCl. D. HF.
Câu 12: Chất nào sau đây ít tan trong nước?
A. Zn(NO3)2. B. Ag3PO4. C. NH4Cl. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 13: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. CO. C. CuCl2. D. H2SiO3.
Câu 14: Một phân tử chất nào sau đây khi phân ly hoàn toàn tạo thành 4 ion?
A. Zn(NO3)2. B. Na3PO4. C. NH4Cl. D. CuSO4.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây đúng với N2 (ở điều kiện thường)?
A. Là chất khí màu trắng. B. Không duy trì sự cháy.
C. Hơi nặng hơn không khí. D. Tan khá nhiều trong nước.
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
|
C
|
6
|
B
|
11
|
C
|
2
|
D
|
7
|
D
|
12
|
B
|
3
|
C
|
8
|
A
|
13
|
A
|
4
|
D
|
9
|
C
|
14
|
B
|
5
|
D
|
10
|
B
|
15
|
B
|
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG– ĐỀ 04
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có nhiều trong cát, thạch anh?
A. H2SiO3. B. SiF4. C. SiO2. D. Na2SiO3.
Câu 2: Silic không thể hiện số oxi hóa nào sau đây?
A. -4. B. 0. C. +4. D. +6.
Câu 3: Chất nào sau đây cháy trong không khí (khi đốt nóng) cho ngọn lửa màu lam nhạt?
A. H2CO3. B. NaHCO3. C. CO. D. CO2.
Câu 4: Chất nào sau đây điện ly yếu?
A. NaOH. B. HF. C. Cu. D. C2H5OH.
Câu 5: Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly là
A. sự cho- nhận electron.
B. phản ứng tạo thành các chất kết tủa.
C. sự phân ly thành các ion trong dung dịch.
D. phản ứng giữa các ion.
Câu 6: Chất nào sau đây ít tan trong nước?
A. (NH4)2SO4. B. Cu(NO3)2. C. Na3PO4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 7: Trong điều kiện thích hợp, chất nào sau đây phản ứng được với CO2?
A. NaOH. B. HCl. C. Cu. D. CO.
Câu 8: Chất nào được điều chế bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit?
A. Amoniac. B. Muối amoni. C. Axit nitric. D. Axit photphoric.
Câu 9: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. H3PO4. B. Zn(OH)2. C. CaO. D. Na2SO4.
Câu 10: Dung dịch X có [H+]= 10-12 M thì có môi trường
A. bazơ. B. axit. C. trung tính. D. lưỡng tính.
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NH3?
A. NaCl. B. HNO3. C. MgO. D. NaOH.
Câu 12: Một phân tử chất nào sau đây khi phân ly hoàn toàn tạo thành 3 ion?
A. CuSO4. B. Na3PO4. C. CaCl2. D. KNO3.
Câu 13: Chất nào sau đây là thành phần hóa học chính trong phân urê?
A. (NH4)2SO4. B. (NH2)2CO. C. Ca(NO3)2. D. (NH4)2CO3.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây về N2 (ở điều kiện thường) là sai?
A. Khá trơ về mặt hóa học. B. Là chất khí không màu.
C. Tan vừa trong nước. D. Hơi nhẹ hơn không khí.
Câu 15: Phản ứng giữa HNO3 với dung dịch kiềm tạo thành muối
A. nitrit. B. nitrat. C. nitric. D. nitrơ.
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
|
C
|
6
|
D
|
11
|
B
|
2
|
D
|
7
|
A
|
12
|
C
|
3
|
C
|
8
|
D
|
13
|
B
|
4
|
B
|
9
|
B
|
14
|
C
|
5
|
D
|
10
|
A
|
15
|
B
|
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG– ĐỀ 05
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. Ancol etylic (C2H5OH). B. Natri clorua (NaCl).
C. Kali hiđroxit (KOH). D. Axit clo hiđric (HCl).
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí NH3 bằng cách
A. đun nóng NH4Cl với Ca(OH)2. B. tổng hợp từ N2 và H2 (t0, xt, p).
C. nhiệt phân NH4Cl. D. nhiệt phân NH4NO3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Fe. B. Al. C. Pt. D. Cu.
Câu 4: Số oxi hóa của C trong CO2 là
A. -4. B. +4 C. +2 D. -2
Câu 5: Muối nào sau đây là muối nitrat?
A. Na2SO4. B. MgCl2. C. NH4Cl. D. KNO3.
Câu 6: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. (NH4)2CO3. B. NaNO3. C. K2SO4. D. BaCO3.
Câu 7: Nguyên tố nitơ ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. IIIA. B. IIIB. C. VB. D. VA.
Câu 8: Một dung dịch có môi trường axit thì có
A. [H+] = [OH–]. B. [H+] > [OH–]. C. [H+] < 10-7M. D. [H+] = 10-7M.
Câu 9: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. NaHCO3. B. NH3. C. HNO3. D. NaOH.
Câu 10: Trong các muối sau, muối nào là muối trung hòa?
A. NH4HCO3. B. NaHCO3. C. Na2SO4. D. KHSO4.
Câu 11: Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li là
A. phản ứng giữa các ion.
B. phản ứng tạo thành các chất kết tủa.
C. phản ứng giữa chất oxi hóa và chất khử.
D. sự phân li thành các ion trong dung dịch.
Câu 12: Chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là chất
A. oxi hóa. B. điện phân. C. dễ tan. D. điện li.
Câu 13: Phản ứng giữa NH3 và HNO3 tạo thành sản phẩm có tên gọi là
A. axit nitric. B. amoni clorua. C. amoni nitrat. D. amoni nitrit.
Câu 14: Nồng độ mol/lít của ion \(NO_{3}^{-}\) trong dung dịch Ba(NO3)2 0,1 M là
A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 1,0.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây (trong dung dịch) phản ứng được với nhau?
A. Na2CO3 và KNO3. B. NaOH và HCl.
C. KCl và NaNO3. D. Fe2(SO4)3 và NaNO3.
Câu 16: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối AgNO3 là
A. AgNO2, O2. B. Ag, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. AgO, NO2, O2.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây sai đối với N2?
A. Phân tử có liên kết ba kém bền.
B. Tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
C. Thể hiện tính khử khi tác dụng với O2.
D. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây C (cacbon) có tính oxi hóa?
A. C + 2CuO → 2Cu + CO2. B. 3C + 4Al → Al4C3.
C. C + H2O → CO + H2. D. C + O2 → CO2.
Câu 19: Dung dịch HNO3 0,001 M có pH là
A. 2. B. 11. C. 3. D. 1.
Câu 20: Cho dãy chuyển hóa: \(N2\xrightarrow{\text{+ }{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{ (xt, }{{\text{t}}^{\text{o}}}\text{, p)}}X\xrightarrow{\text{+ }{{\text{O}}_{\text{2}}}\text{ (Pt, }{{\text{t}}^{\text{o}}}\text{)}}(Y) \xrightarrow{\text{+ }{{\text{O}}_{\text{2}}}}(Z)\xrightarrow{\text{+ }{{\text{O}}_{\text{2}}}\,+\,{{H}_{2}}O}T. \)Các chất Y và T lần lượt là
A. NO và HNO3. B. NO và NO2. C. NO2 và HNO3. D. N2 và N2O5.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)3 + KOH → X + KNO3. Chất X là
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe. D. Fe(OH)3.
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
A/ TRẮC NGHIỆM
1
|
A
|
8
|
B
|
15
|
B
|
2
|
A
|
9
|
C
|
16
|
B
|
3
|
D
|
10
|
C
|
17
|
A
|
4
|
B
|
11
|
A
|
18
|
B
|
5
|
D
|
12
|
D
|
19
|
C
|
6
|
D
|
13
|
C
|
20
|
A
|
7
|
D
|
14
|
C
|
21
|
D
|
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tiên Lãng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi online