TRƯỜNG THPT NAM SÁCH
|
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 11
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
|
ĐỀ THI SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để lưu dữ liệu dạng kí tự trong Pascal cần khai báo kiểu dữ liệu gì?
A. Word B. Char C. Real D. Byte
Câu 2: Trong Free Pascal, để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + X B. Shift + F9 C. Alt + F9 D. Ctrl + F9
Câu 3: Phép toán nào sau đây là phép toán Logic
A. MOD
B. AND
C. >= (lớn hơn hoặc bằng) , <= (bé hơn hoặc bằng)
D. * (nhân), / (chia)
Câu 4: Khai báo biến VAR X : Real; Giá trị nào không phù hợp với kiểu của biến X
A. 6.54E+3 B. 3.14 C. ‘123’ D. 10
Câu 5: Viết chương trình tính và đưa ra màn hình diện tích hình vuông, cạnh a. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho chương trình này?
A. Readln(a); B. Writeln(a); C. Write(a); D. Read(a,b);
Câu 6: Biểu thức nào sau đây cho kết quả TRUE?
A. 55 mod 10 > 67 div 3 B. (6 +3 <= 26) or (21 div 3 = 9)
C. (3 + 4 > 2) and (2 + 7 < 4) D. 54 div 9 < > 6
Câu 7: Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây?
Var a,b, min : byte ;
Begin
a := 5 ; b := 7;
If athen min:=a else min:=b;
Write (min);
End.
Em hãy cho biết chương trình này sẽ cho ra kết quả gì ?.
A. 5 7 B. 5 C. Tất cả đều sai. D. 7
Câu 8: Xét chương trình Pascal dưới đây:
PROGRAM Xin_chao;
BEGIN
Writeln (‘Xin chao cac ban!’);
Writeln (‘Pascal rat vui duoc lam quen voi ban!’);
END.
Hãy chọn phát biểu sai?
A. Khai báo tên chương trình là Xin_chao
B. Thân chương trình có hai câu lệnh
C. Chương trình không có phần khai báo biến
D. PROGRAM Xin_chao; là phần khai báo hằng
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: x:=10; y:=20; write(x+y); kết quả ra màn hình sẽ là?
A. 30 B. 10+20 C. x+y D. 20
Câu 10: Khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var = ;
B. Program ;
C. Type ;
D. Const : ;
Câu 11: Với a là một biến kiểu số nguyên. Hãy cho biết kiểu dữ liệu trả về của biểu thức sau: Sqrt(a) + a
A. Kí tự B. Nguyên C. Logic D. Thực
Câu 12: Cho a, b, c, d lần lượt có giá trị như sau: 4 15 8 35. Để viết ra màn hình mỗi giá trị trên một dòng ta sử dụng câu lệnh nào ?
A. Writeln(a, b, c, d);
B. Write(a, b, c, d);
C. Writeln(a); Writeln(b); Writeln(c); Writeln(d);
D. Write(a); Write(b); Write(c); Write(d);
Câu 13: Biến X có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến X?
A. Char B. Byte C. Integer D. Word
Câu 14: Các từ SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây?
A. tên dành riêng. B. tên do người lập trình đặt.
C. tên chuẩn. D. tên lệnh.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện
B. Biến được chương trình dịch bỏ qua
C. Biến dùng trong chương trình phải khai báo
D. Biến đơn là biến có thể lưu trữ nhiều giá trị tại một thời điểm
Câu 16: Cho khai báo Var ch : char; kt: boolean; x, y: real;
Tổng kích thước bộ nhớ cấp phát cho các biến trong khai báo trên là bao nhiêu?
A. 12 B. 14 C. 10 D. 8
Câu 17: Tên do người lập trình đặt nào sau đây là đúng?
A. Tin_hoc_11 B. ELSE C. Tom&Jerry D. 100-Bai-tap
Câu 18: Hãy khai báo các biến dùng trong chương trình tính chu vi, diện tích hình tròn?
A. Var chuvi, dientich: real;
B. Var bankinh, chuvi, dientich: integer;
C. Var dientich: integer;
D. Var bankinh, chuvi, dientich: real;
Câu 19: Lệnh nào sau đây nhập dữ liệu vào từ bàn phím ?
A. Writeln();
B. Read();
C. Write();
D. Readln();
Câu 20: Khai báo biến x thuộc kiểu nguyên nào sau đây là đúng?
A. Var x = integer; B. Var x := integer;
C. Var x : integer; D. Var x integer;
Câu 21: Thực hiện chương trình Pascal sau đây :
Var A, N : integer ;
BEGIN
N := 15 ;
A := N div 10 ;
N := N div 10 ;
A := A + N mod 10 ;
Write(A);
END.
A. 3 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 22: Biểu thức trong toán học có dạng , biểu diễn trong Pascal có dạng:
A. 1/a*b/c B. 1/1*b*c C. a/b*c D. b/a*c
Câu 23: Trong Pascal câu lệnh ghép có dạng:
A. Begin end ;
B. Begin end.
C. Begin ;
D. Begin end;
Câu 24: Xét đoạn chương trình sau và cho biết kết quả trên màn hình là gì?
a := 3;
If a > 3 then write(a) else write(‘ABC’);
Write(‘CDF’);
A. CDF B. 3 C. 3CDF D. ABCCDF
Câu 25: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây là đúng:
A. x:=x+y; B. x:= sqrt(x); C. y:=y/3; D. x+1:= y;
Câu 26: Điều kiện trong câu lệnh IF – THEN là biểu thức cho giá trị thuộc kiểu gì?
A. Số học B. Quan hệ C. Lôgic D. Câu lệnh
Câu 27: Trong Free Pascal, để lưu chương trình vào đĩa ta nhấn phím:
A. F2 B. F1 C. Ctrl + S D. F3
Câu 28: Hãy cho biết chương trình sau có mấy lỗi?
Var x, y : integer ; kq:boolean;
Begin
x:=2.5 ; y:=1
If x > y then kq = true ; else kq := false;
end.
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29:
a. Viết biểu thức Toán học sau đây sang biểu thức Pascal:
\(\sqrt {{a^2} + {b^2}} + \frac{1}{{ab}}\)
b. Viết biểu thức Pascal sau đây sang biểu thức trong Toán học
sqr(a + sin(x))/sqrt(sqrt(a))+1/sqrt(x)
Câu 30: Chạy bộ được xem như một môn thể thao hỗ trợ giảm cân hiệu quả. Chạy bộ tiêu hao bao nhiêu calo luôn là thắc mắc của rất nhiều người. Khi chạy bộ với tốc độ trung bình sẽ giúp tiêu hao một lượng calo tương ứng như sau:
1. Nếu cân nặng từ 60kg trở xuống, lượng calo tiêu thụ ở mức 4.7 calo/1 phút.
2. Nếu 60kg < cân nặng ≤ 70kg, lượng calo tiêu thụ ở mức 5.5 calo/1 phút.
3. Từ trên 70kg, lượng calo tiêu thụ 6.3calo/1 phút.
Yêu cầu:
– Nhập vào cân nặng m (kg) và thời gian chạy t (phút) của một người trong ngày.
– Hãy tính và thông báo ra màn hình lượng calo tiêu thụ của người đó.
Dùng Ngôn ngữ Pascal để viết chương trình thực hiện yêu cầu trên.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm
1
|
B
|
11
|
D
|
21
|
D
|
2
|
C
|
12
|
C
|
22
|
A
|
3
|
B
|
13
|
C
|
23
|
D
|
4
|
C
|
14
|
C
|
24
|
D
|
5
|
A
|
15
|
C
|
25
|
C
|
6
|
B
|
16
|
B
|
26
|
C
|
7
|
B
|
17
|
A
|
27
|
A
|
8
|
D
|
18
|
D
|
28
|
A
|
9
|
A
|
19
|
D
|
|
|
10
|
B
|
20
|
C
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29:
– Viết được từ Toán học sang biểu thức trong Pascal
– Viết được biểu thức trong Pascal sang Toán học
Câu 30:
– Khai báo
– Nhập dữ liệu
– Xử lý
– Xuất dữ liệu
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 11- TRƯỜNG THPT NAM SÁCH- ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây?
Var a,b, tg : byte ;
Begin
a := 7 ; b := 5;
If a>b then begin tg:=a ;a:=b; b:=tg; end;
Write (a, b);
End.
Em hãy cho biết chương trình này sẽ cho kết quả gì ?.
A. 5 B. 7 5 C. 7 D. 5 7
Câu 2: Để lưu dữ liệu là các giá trị TRUE hoặc FALSE trong Pascal cần khai báo kiểu dữ liệu gì?
A. Word B. Real C. Boolean D. Char
Câu 3: Xét chương trình Pascal dưới đây:
PROGRAM Xin_chao;
BEGIN
Writeln (‘Xin chao cac ban!’);
Writeln (‘Pascal rat han hanh lam quen voi ban!’);
END.
Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Chương trình có phần khai báo hằng
B. Khai báo hằng là Xin_chao
C. Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa PROGRAM và kết thúc bởi từ khóa END.
D. Chương trình không có phần khai báo biến
Câu 4: Xét đoạn chương trình sau và cho biết kết quả trên màn hình là gì?
a := 5;
If a > 3 then Begin write(a); write(‘BCD’) end else write(‘ABC’);
A. 5ABC B. ABC5 C. 5BCD D. 5
Câu 5: Thực hiện chương trình Pascal sau đây :
Var A, N : integer ;
BEGIN
N := 15 ;
A := N div 10 ;
N := N mod 10 ;
A := A + N mod 10 ;
Write(A);
END.
A. 2 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Cho a, b, c, d lần lượt có giá trị như sau: 4 15 8 35. Để viết ra màn hình 4 giá trị trên 1 dòng, mỗi số cách nhau 1 dấu cách ta sử dụng câu lệnh nào ?
A. Writeln(a,’ ‘,b,’ ‘, c,d);
B. Write(a,’ ‘, b,’ ‘,c,’ ‘, d);
C. Writeln(a,’ ‘); Writeln(b,’ ‘); Writeln(c,’ ‘); Writeln(d,’ ‘);
D. Write(a,’ ‘); Writeln(b,’ ‘); Writeln(c,’ ‘); Write(d,’ ‘);
Câu 7: Với A = 19.5. Kết quả nhận được trên màn hình sau khi thực hiện lệnh Writeln(‘Gia tri A la: ‘, A:6:2);
A. _ _19.50 B. Gia tri A la: _19.50
C. 19.5 D. ‘Gia tri A la: ‘, A:6:2
Câu 8: Biểu thức nào sau đây cho kết quả FALSE?
A. 54 div 9 = 6 B. (6 +3 <= 26) or (21 div 3 = 9)
C. 55 mod 10 > 67 div 10 D. (3 + 4 > 2) and (2 + 1 < 4)
Câu 9: Biến X có thể nhận các giá trị -3.5, 10.0, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến X?
A. Byte B. Char C. Word D. Real
Câu 10: Hãy khai báo các biến dùng trong chương trình giải phương trình bậc nhất ax+b =0 ?
A. Var a, b, x : integer; B. Var a, b : boolean; x: real;
C. Var a, b: byte; x: char; D. Var a, b, x: real;
—(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm
1
|
D
|
11
|
A
|
21
|
B
|
2
|
C
|
12
|
D
|
22
|
A
|
3
|
D
|
13
|
D
|
23
|
B
|
4
|
C
|
14
|
A
|
24
|
D
|
5
|
B
|
15
|
D
|
25
|
C
|
6
|
B
|
16
|
C
|
26
|
A
|
7
|
B
|
17
|
A
|
27
|
D
|
8
|
C
|
18
|
C
|
28
|
C
|
9
|
D
|
19
|
D
|
|
|
10
|
D
|
20
|
D
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29:
– Viết được từ Toán học sang biểu thức trong Pascal
– Viết được biểu thức trong Pascal sang Toán học
Câu 30:
– Khai báo
– Nhập dữ liệu
– Xử lý
– Xuất dữ liệu
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 11- TRƯỜNG THPT NAM SÁCH- ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để lưu dữ liệu dạng kí tự trong Pascal cần khai báo kiểu dữ liệu gì?
A. Real B. Byte C. Char D. Word
Câu 2: Tên do người lập trình đặt nào sau đây là đúng?
A. Tin_hoc_11 B. ELSE C. Tom&Jerry D. 100-Bai-tap
Câu 3: Lệnh nào sau đây nhập dữ liệu vào từ bàn phím ?
A. Read();
B. Readln();
C. Write();
D. Writeln();
Câu 4: Thực hiện chương trình Pascal sau đây :
Var A, N : integer ;
BEGIN
N := 15 ;
A := N div 10 ;
N := N div 10 ;
A := A + N mod 10 ;
Write(A);
END.
A. 6 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5: Biểu thức nào sau đây cho kết quả TRUE?
A. (3 + 4 > 2) and (2 + 7 < 4) B. 55 mod 10 > 67 div 3
C. 54 div 9 < > 6 D. (6 +3 <= 26) or (21 div 3 = 9)
Câu 6: Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây?
Var a,b, min : byte ;
Begin
a := 5 ; b := 7;
If athen min:=a else min:=b;
Write (min);
End.
Em hãy cho biết chương trình này sẽ cho ra kết quả gì ?.
A. 5 B. 7 C. 5 7 D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Với a là một biến kiểu số nguyên. Hãy cho biết kiểu dữ liệu trả về của biểu thức sau: Sqrt(a) + a
A. Nguyên B. Kí tự C. Thực D. Logic
Câu 8: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây là đúng:
A. x:=x+y; B. y:=y/3; C. x:= sqrt(x); D. x+1:= y;
Câu 9: Các từ SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây?
A. tên do người lập trình đặt. B. tên chuẩn.
C. tên lệnh. D. tên dành riêng.
Câu 10: Trong Pascal câu lệnh ghép có dạng:
A. Begin end ;
B. Begin end.
C. Begin end;
D. Begin ;
—(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm
1
|
C
|
11
|
A
|
21
|
D
|
2
|
A
|
12
|
C
|
22
|
C
|
3
|
B
|
13
|
C
|
23
|
D
|
4
|
D
|
14
|
C
|
24
|
D
|
5
|
D
|
15
|
A
|
25
|
B
|
6
|
A
|
16
|
D
|
26
|
B
|
7
|
C
|
17
|
D
|
27
|
A
|
8
|
B
|
18
|
C
|
28
|
D
|
9
|
B
|
19
|
D
|
|
|
10
|
C
|
20
|
B
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29:
– Viết được từ Toán học sang biểu thức trong Pascal
– Viết được biểu thức trong Pascal sang Toán học
Câu 30:
– Khai báo
– Nhập dữ liệu
– Xử lý
– Xuất dữ liệu
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 11- TRƯỜNG THPT NAM SÁCH- ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy khai báo các biến dùng trong chương trình giải phương trình bậc nhất ax+b =0?
A. Var a, b : boolean; x: real; B. Var a, b: byte; x: char;
C. Var a, b, x : integer; D. Var a, b, x: real;
Câu 2: Khai báo hằng nào sau đây là đúng?
A. Const x = ABC ; B. Const KT = TRUE ;
C. Const xau : ‘ABC’ ; D. Const so := 120 ;
Câu 3: Cho khai báo: Var kt:boolean; ch:char; x: real;, lệnh gán nào sau đây là đúng:
A. kt:= sqrt(x); B. x:= ch; C. ch := 1; D. kt:= x >2;
Câu 4: Biến X có thể nhận các giá trị -3.5, 10.0, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến X?
A. Word B. Byte C. Char D. Real
Câu 5: Với x là một biến kiểu số nguyên. Hãy cho biết kiểu dữ liệu trả về của biểu thức sau: sqr(x)/(x – 1)
A. Nguyên B. Kí tự C. Thực D. Logic
Câu 6: Trong Free Pascal, để mở chương trình đã có trên đĩa ta nhấn phím:
A. Ctrl + O B. F3 C. F1 D. F2
Câu 7: Xét chương trình Pascal dưới đây:
PROGRAM Xin_chao;
BEGIN
Writeln (‘Xin chao cac ban!’);
Writeln (‘Pascal rat han hanh lam quen voi ban!’);
END.
Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Chương trình có phần khai báo hằng
B. Chương trình không có phần khai báo biến
C. Khai báo hằng là Xin_chao
D. Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa PROGRAM và kết thúc bởi từ khóa END.
Câu 8: Trong Pascal câu lệnh ghép có dạng:
A. Begin ; B. Begin end.
C. Begin end; D. Begin end ;
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất khi nói về hằng?
A. Hằng được chương trình dịch bỏ qua
B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
D. Chỉ có hai loại hằng: Hằng logic và hằng xâu
Câu 10: Với A = 19.5. Kết quả nhận được trên màn hình sau khi thực hiện lệnh Writeln(‘Gia tri A la: ‘, A:6:2);
A. ‘Gia tri A la: ‘, A:6:2 B. Gia tri A la: _19.50
C. 19.5 D. _ _19.50
—(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm
1
|
D
|
11
|
D
|
21
|
D
|
2
|
B
|
12
|
B
|
22
|
B
|
3
|
D
|
13
|
B
|
23
|
C
|
4
|
D
|
14
|
C
|
24
|
D
|
5
|
C
|
15
|
B
|
25
|
D
|
6
|
B
|
16
|
A
|
26
|
B
|
7
|
B
|
17
|
B
|
27
|
C
|
8
|
C
|
18
|
C
|
28
|
A
|
9
|
C
|
19
|
B
|
|
|
10
|
B
|
20
|
D
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29:
– Viết được từ Toán học sang biểu thức trong Pascal
– Viết được biểu thức trong Pascal sang Toán học
Câu 30:
– Khai báo
– Nhập dữ liệu
– Xử lý
– Xuất dữ liệu
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 11- TRƯỜNG THPT NAM SÁCH- ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để khai báo sử dụng thư viện phải dùng từ khóa nào?
A. Var B. Uses C. Const D. Type
Câu 2: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước:
A for := to ;
B for := to do ;
C for := downto ;
D for := downto do ;
Câu 3: Cho đoạn CT: x:=2; y:=3; IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE IF x=y THEN F:= 2*x ELSE F:= x*x + y*y ; Sau khi thực hiện CT, giá trị F là:
A. F =1. B. F=13. C. F=4. D. Không xác định
Câu 4: Cho biểu thức S:= 10 mod 2 * 2 + 12 div 5, thì kết quả của S là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 12.
Câu 5: Để đưa giá trị hai biến x,y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
A. Read(x;y); B. Readln(x,y); C. Writeln(x,y); D. Write(x;y);
Câu 6: Cho biểu thức A: = 3*abs(x-y) + sqr(x+1)*2, khi x,y lần lượt nhận giá trị 4; 2 thì kết quả thu được là:
A. 12 + 2 B. 56 C. 6 + 2\(\sqrt 5 \) D. 58
Câu 7: Cho hai biến nguyên x,y thoả 100 x,y 150 khi S = x*y thì S khai báo như thế nào là ít tốn bộ nhớ nhất?
A. Var s: integer; B. Var s: byte; C. Var s: longint; D. Var s: real;
Câu 8: Cho biểu thức trong toán như sau: \(2\sin ({x^2} + 1) – 4\sqrt {x + 2} \), hãy biểu diễn biểu thức trên bằng ngôn ngữ lập trình pascal
A. 2*sin(sqr(x) + 1) – 4 * sqrt(x+2); B. 2*sin(sqrt(x) + 1) – 4*sqr(x+2);
C. 2sin(x*x + 1) – 4sqrt(x+2); D. 2*sin(x*x +1) – 4* sqr(x+2);
Câu 9: Cú pháp nào sau đây đúng cho câu lệnh While..do
A. While <điều kiện> : do ;
B. While(điều kiện) do
C. While <điều kiện> do ;
D. While <điều kiện>:=;
Câu 10: Biểu diễn nào sau đây không phải là biểu diễn hằng trong pascal?
A. 123 B. ‘20,5’ C. 12A D. ‘hello’
Câu 11: Cho đoạn lệnh: K:=10; While (K>5) do K:=K-2; Write(K); Kết quả xuất ra màn hình là:
A. 4 B. 5 C. 10 5 D. 10 9 8 7 6 5
Câu 12: Muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If:
A. If a>0, b>0, c>0 then..
B. If (a>0) or (b>0) or (c>0) then..
C. If (a>0) and (b>0) and (c>0) then..
D. If a,b,c>0 then..
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N≤100) và dãy số nguyên A1, A2, …AN có trị tuyệt đối nhỏ hơn 1000. Đưa ra màn hình các thông tin sau:
a. Tổng số nguyên chẵn, tổng số nguyên lẻ của dãy số.
b. Tổng giá trị của dãy số.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
C
|
B
|
B
|
C
|
C
|
B
|
A
|
A
|
C
|
C
|
A
|
C
|
—(Để xem tiếp nội dung đáp án phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Sách. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:
Thi online