• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 11 / Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

10/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?

    • A.
      Tính chất vật lí, tính chất hóa học

    • B.
      Tính chất hóa học

    • C.
      Tính chất cơ học, tính chất hóa học

    • D.
      Tính chất vật lí, hóa học, cơ học

  • Câu 2:

    Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?

    • A.
      Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc

    • B.
      Độ cứng, độ dẻo, tính hàn

    • C.
      Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn

    • D.
      Độ cứng, độ dẻo, độ bền

  •  
  • Câu 3:

    Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?

    • A.
      Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

    • B.
      Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

    • C.
      Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

    • D.
      Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực

  • Câu 4:

    Bản chất của phương pháp đúc là gì?

    • A.
      Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu

    • B.
      Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo

    • C.
      Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn

    • D.
      Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn

  • Câu 5:

    Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?

    • A.
      Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc

    • B.
      Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn

    • C.
      Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn

    • D.
      Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc

  • Câu 6:

    Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc?

    • A.
      Mẫu và lòng khuôn

    • B.
      Khuôn đúc

    • C.
      Lòng khuôn

    • D.
      Mẫu

  • Câu 7:

    Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể theo yêu cầu?

    • A.
      Hàn

    • B.
      Áp lực

    • C.
       Đúc

    • D.
      Đúc trong khuôn cát

  • Câu 8:

    Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?

    • A.
      Rắn

    • B.
      Nóng chảy

    • C.
      Dẻo

    • D.
      Hơi

  • Câu 9:

    Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?

    • A.
      Cắt đi phần phoi không cần thiết

    • B.
      Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, sau khi kim loại kết tinh, nguội đi thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu

    • C.
      Nung kim loại đến trạng thái dẻo, dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng vào kim loại, làm kim loại biến dạng theo yêu cầu

    • D.
      Lấy đi 1 phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu

  • Câu 10:

    Phoi là gì?

    • A.
      Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm

    • B.
      Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm

    • C.
      Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại

    • D.
      Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công

  • Câu 11:

    Trong dao tiện cắt đứt góc sắc β là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào?

    • A.
      Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy

    • B.
      Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao

    • C.
      Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy

    • D.
      Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy

  • Câu 12:

    Khi tiện trụ thì dao cắt tiến dao như thế nào?

    • A.
      Tiến dao dọc Sd

    • B.
      Tiến dao ngang Sng

    • C.
      Tiến dao chéo Schéo

    • D.
      Tiến dao phối hợp

  • Câu 13:

    Để phoi thoát ra dễ dàng thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì?

    • A.
      Góc γ phải nhỏ

    • B.
      Góc γ phải lớn

    • C.
      Góc β phải lớn

    • D.
      Góc α phải lớn

  • Câu 14:

    Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là gì?

    • A.
      Mặt trước

    • B.
      Mặt sau

    • C.
      Mặt bên

    • D.
      Mặt đáy

  • Câu 15:

    Máy tự động là gì?

    • A.
      Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người

    • B.
      Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người

    • C.
      Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người

    • D.
      Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người

  • Câu 16:

    Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì?

    • A.
      Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm

    • B.
      Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép

    • C.
      Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây

    • D.
      Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai

  • Câu 17:

    Trong động cơ xăng có chi tiết nào sau đây?

    • A.
      Bơm cao áp

    • B.
      Bugi

    • C.
      Bầu lọc tinh

    • D.
      Bầu lọc thô

  • Câu 18:

    Nhiệm vụ của thân máy là gì?

    • A.
      Lắp bugi hoặc vòi phun.

    • B.
      Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ

    • C.
      Chứa dầu nhớt bôi trơn

    • D.
      Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền

  • Câu 19:

    Nhiệm vụ nào sau đây là của nắp máy?

    • A.
      Dẫn hướng cho pit-tông chuyển động

    • B.
      Cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ

    • C.
      Liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất

    • D.
      Tạo không gian quay của trục khuỷu

  • Câu 20:

    Cấu tạo của động cơ điêzen có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống?

    • A.
      3 cơ cấu, 4 hệ thống

    • B.
      2 cơ cấu, 5 hệ thống

    • C.
      3 cơ cấu, 3 hệ thống

    • D.
      2 cơ cấu, 4 hệ thống

  • Câu 21:

    Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát được bố trí ở những vị trí nào?

    • A.
      Cacte, nắp máy

    • B.
      Nắp máy, thân máy

    • C.
      Thân máy cacte

    • D.
      Thân xilanh, nắp máy

  • Câu 22:

    Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?

    • A.
      2, 4

    • B.
      1, 3

    • C.
      3, 4

    • D.
      2, 3

  • Câu 23:

    Ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xilanh như thế nào?

    • A.
      Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì cháy – dãn nở

    • B.
      Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nén

    • C.
      Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì thải

    • D.
      Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nạp

  • Câu 24:

    Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay được một vòng thì động cơ đã thực hiện xong những kì nào?

    • A.
      Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và nén

    • B.
      Động cơ đã thực hiện xong kì cháy – dãn nở và thải

    • C.
      Động cơ đã thực hiện xong kì nén và kì cháy – dãn nở

    • D.
      Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và thải

  • Câu 25:

    Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì có những loại nào?

    • A.
      Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas

    • B.
      Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng

    • C.
      Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực

    • D.
      Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas

  • Câu 26:

    Hòa khí trong động cơ xăng bao gồm những thành phần nào?

    • A.
      Không khí và dầu điêzen

    • B.
      Hỗn hợp xăng và không khí

    • C.
      Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt

    • D.
      Không khí, dầu nhớt

  • Câu 27:

    Cuối kì nén động cơ điêzen có hiện tượng gì?

    • A.
      Nhiên liệu có áp suất cao được phun vào buồng cháy

    • B.
      Xupap thải mở

    • C.
      Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu

    • D.
      Bơm nhiên liệu tạm ngừng hoạt động

  • Câu 28:

    Để nạp đầy nhiên liệu hơn và thải sạch hơn, các xupap được bố trí đóng, mở như thế nào?

    • A.
      Các xupap mở sớm, đóng muộn

    • B.
      Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng muộn

    • C.
      Xupap nạp mở muộn, xupap thải đóng sớm

    • D.
      Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng sớm

  • Câu 29:

    Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      4

    • D.
      5

  • Câu 30:

    Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là gì?

    • A.
      Có cơ tính cao

    • B.
      Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn

    • C.
      Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém

    • D.
       Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp

  • Câu 31:

    Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nào?

    • A.
      Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy

    • B.
      Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy

    • C.
      Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo

    • D.
      Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo

  • Câu 32:

    Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      4

    • D.
      5

  • Câu 33:

    Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:

    • A.
      Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới

    • B.
      Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên

    • C.
      Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình

    • D.
      Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì

  • Câu 34:

    Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là như thế nào?

     

    • A.
      S = R 

    • B.
      S = 1/R

    • C.
      S = 2R

    • D.
      S = R/2

  • Câu 35:

    Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là như thế nào?

    • A.
      Vct = Vtp – Vbc

    • B.
      Vtp = Vct – Vbc

    • C.
      Vtp = Vbc – Vct

    • D.
      Vct = Vtp . Vbc

  • Câu 36:

    Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình nào?

    • A.
      Nạp, nén, cháy, thải

    • B.
      Nạp, nén, dãn nở, thải

    • C.
      Nạp, nén, thải

    • D.
      Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải

  • Câu 37:

    Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?

    • A.
      Kì 1

    • B.
      Kì 2

    • C.
      Kì 3

    • D.
      Kì 4

  • Câu 38:

    Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?

    • A.
      Kì nạp

    • B.
      Kì nén

    • C.
      Kì cháy – dãn nở

    • D.
      Kì thải

  • Câu 39:

    Động cơ xăng 2 kì có cửa nào?

    • A.
      Cửa nạp

    • B.
      Cửa thải

    • C.
      Cửa quét

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 40:

    Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?

    • A.
      Bugi

    • B.
      Pit-tông

    • C.
      Trục khuỷu

    • D.
      Vòi phun


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 11 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Minh Phú
  2. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Đông Mỹ
  3. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Quang Hà
  4. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Sơn Tây

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Phan Bội Châu 26/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Ngô Quyền 26/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Nguyễn Du lần 2 26/05/2022
  • Phân tích lòng yêu nước của Trần Quốc Tuấn qua văn bản Hịch tướng sĩ 26/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Đống Đa 26/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai