-
Câu 1:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 là kì gì?
-
A.
Nạp -
B.
Nén -
C.
Cháy – dãn nở -
D.
Thải
-
-
Câu 2:
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì gì?
-
A.
Nạp -
B.
Nén -
C.
Cháy – dãn nở -
D.
Thải
-
-
Câu 3:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ đâu đến đâu?
-
A.
Điểm chết trên xuống điểm chết dưới -
B.
Điểm chết dưới lên điểm chết trên -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 4:
Thân máy được chế tạo ra sao?
-
A.
Liền khối -
B.
Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông -
C.
Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông -
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 5:
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?
-
A.
Áo nước -
B.
Khoang chứa nước -
C.
Cánh tản nhiệt -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 6:
Nắp máy lắp với bộ phận nào?
-
A.
Đường ống thải -
B.
Áo nước -
C.
Vòi phun -
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
-
-
Câu 7:
Áo nước không bố trí ở bộ phận nào?
-
A.
Thân xilanh -
B.
Nắp máy -
C.
Cacte -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 8:
Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ bộ phận nào?
-
A.
Pit-tông -
B.
Xilanh -
C.
Nắp máy -
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 9:
Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có các bộ phận nào?
-
A.
Cổ khuỷu -
B.
Đối trọng -
C.
Chốt khuỷu -
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 10:
Đỉnh pit-tông có các loại đỉnh nào?
-
A.
Đỉnh bằng -
B.
Đỉnh lồi -
C.
Đỉnh lõm -
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 11:
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
-
A.
Bơm chuyển nhiên liệu -
B.
Bơm cao áp -
C.
Bầu lọc tinh -
D.
Thùng xăng
-
-
Câu 12:
Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do đâu?
-
A.
Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao -
B.
Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao -
C.
Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp -
D.
Giảm áp suất trên đường ống
-
-
Câu 13:
Kí hiệu của điôt điều khiển là gì?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 14:
Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
-
A.
Biến áp -
B.
Bugi -
C.
Khóa điện -
D.
Tụ
-
-
Câu 15:
Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
-
A.
Hệ thống khởi động bằng tay -
B.
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện -
C.
Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 16:
Động cơ điện làm việc nhờ đâu?
-
A.
Dòng một chiều của pin -
B.
Dòng một chiều của ac quy -
C.
Dòng xoay chiều -
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
-
-
Câu 17:
Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?
-
A.
1858 -
B.
1585 -
C.
1885 -
D.
1860
-
-
Câu 18:
Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là động cơ gì?
-
A.
Động cơ xăng -
B.
Động cơ điêzen -
C.
Động cơ 4 kì -
D.
Cả 3 đáp án đều sai
-
-
Câu 19:
Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 20:
Động cơ pit-tông có mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 21:
Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
-
A.
Hệ thống bôi trơn -
B.
Hệ thống làm mát -
C.
Hệ thống khởi động -
D.
Hệ thống đánh lửa
-
-
Câu 22:
Động cơ nhiệt có mấy loại?
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
1
-
-
Câu 23:
Theo số xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 24:
Điểm chết có những dạng nào?
-
A.
Điểm chết trên -
B.
Điểm chết dưới -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 25:
Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 26:
Đơn vị thể tích công tác là gì?
-
A.
Mm3 -
B.
Cm3 -
C.
M3 -
D.
Dm3
-
-
Câu 27:
Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết nào?
-
A.
Điểm chết trên -
B.
Điểm chết dưới -
C.
Điểm chết -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 28:
Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?
-
A.
6 -
B.
10 -
C.
6 ÷ 10 -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 29:
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
-
A.
Kì 1 -
B.
Kì 2 -
C.
Kì 3 -
D.
Kì 4
-
-
Câu 30:
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?
-
A.
Nạp -
B.
Nén -
C.
Cháy – dãn nở -
D.
Nén, cháy – dãn nở, nạp
-
-
Câu 31:
Có những phương pháp bôi trơn nào?
-
A.
Bôi trơn bằng vung té -
B.
Bôi trơn cưỡng bức -
C.
Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 32:
Đâu là bề mặt ma sát?
-
A.
Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh -
B.
Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót -
C.
Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông -
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
-
-
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte -
B.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ -
C.
Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte -
D.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
-
Câu 34:
Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 35:
Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
-
A.
Quạt gió -
B.
Puli và đai truyền -
C.
Áo nước -
D.
Bầu lọc dầu
-
-
Câu 36:
Nước qua két được làm mát do đâu?
-
A.
Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí -
B.
Quạt gió hút không khí qua giàn ống -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 37:
Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?
-
A.
Cung cấp xăng vào xilanh động cơ -
B.
Cung cấp không khí vào xilanh động cơ -
C.
Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ -
D.
Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
-
-
Câu 38:
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
-
A.
Thùng xăng -
B.
Buồng phao -
C.
Họng khuếch tán -
D.
Bầu lọc xăng
-
-
Câu 39:
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại vị trí nào?
-
A.
Buồng phao -
B.
Thùng xăng -
C.
Họng khuếch tán -
D.
Đường ống nạp
-
-
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Thùng xăng chứa xăng -
B.
Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng -
C.
Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí -
D.
Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí
-