-
Câu 1:
Chi tiết nào không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
-
A.
Bugi -
B.
Pit-tông -
C.
Trục khuỷu -
D.
Vòi phun
-
-
Câu 2:
Chu trình làm việc của động cơ gồm những quá trình nào?
-
A.
Nạp, nén, cháy, thải -
B.
Nạp, nén, dãn nở, thải -
C.
Nạp, nén, thải -
D.
Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
-
-
Câu 3:
Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy ra sao?
-
A.
Vct = Vtp – Vbc -
B.
Vtp = Vct – Vbc -
C.
Vtp = Vbc – Vct -
D.
Vct = Vtp . Vbc
-
-
Câu 4:
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày bao nhiêu phương pháp hàn?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 5:
Hàn là phương pháp nối ra sao?
-
A.
Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy -
B.
Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy -
C.
Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo -
D.
Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
-
-
Câu 6:
Nêu ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực?
-
A.
Có cơ tính cao -
B.
Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn -
C.
Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém -
D.
Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
-
-
Câu 7:
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm những bước nào?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 8:
Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì gồm những loại nào?
-
A.
Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas -
B.
Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng -
C.
Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực -
D.
Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas
-
-
Câu 9:
Với nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?
-
A.
2, 4 -
B.
1, 3 -
C.
3, 4 -
D.
2, 3
-
-
Câu 10:
Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát sẽ được bố trí ở những vị trí nào?
-
A.
Cacte, nắp máy -
B.
Nắp máy, thân máy -
C.
Thân máy cacte -
D.
Thân xilanh, nắp máy
-
-
Câu 11:
Chi tiết nào sẽ thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền?
-
A.
Pittông -
B.
Xi lanh -
C.
Xupap -
D.
Nắp xilanh
-
-
Câu 12:
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị yếu tố gì?
-
A.
Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực -
B.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng -
C.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực -
D.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
-
Câu 13:
Động cơ Điêzen không có chi tiết nào?
-
A.
Thân máy -
B.
Buzi -
C.
Trục khuỷu -
D.
Vòi phun
-
-
Câu 14:
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là phương pháp thế nào?
-
A.
Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm -
B.
Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu -
C.
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm -
D.
Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
-
Câu 15:
Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng là ai?
-
A.
Otto và Lăng ghen -
B.
Lơnoa -
C.
Đemlơ -
D.
Lăng ghen
-
-
Câu 16:
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho yếu tố gì?
-
A.
Độ dẻo của vật liệu -
B.
Độ dài tương đối của vật liệu -
C.
Độ cứng của vật liệu -
D.
Độ bền của vật liệu
-
-
Câu 17:
Góc sắc của dao tiện tạo bởi mặt gì?
-
A.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy -
B.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy -
C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao -
D.
Mặt trước và mặt sau của dao
-
-
Câu 18:
Những tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là gì?
-
A.
Độ cứng, độ bền -
B.
Độ cứng, độ bền, độ dẻo -
C.
Độ dẻo, độ bền -
D.
Độ dẻo, độ cứng
-
-
Câu 19:
Nêu bản chất của phương pháp hàn?
-
A.
Cả 3 phương án đã nêu -
B.
Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn -
C.
Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn -
D.
Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
-
-
Câu 20:
Các rãnh xecmăng được bố trí ở vị trí nào của pit tông?
-
A.
Phần bên ngoài -
B.
Phần thân -
C.
Phần đỉnh -
D.
Phần đầu
-
-
Câu 21:
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào?
-
A.
Các cảm biến -
B.
Bộ điều khiển phun -
C.
Bộ điều chỉnh áp suất -
D.
Bộ chế hòa khí
-
-
Câu 22:
Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào dưới đây?
-
A.
Các cảm biến -
B.
Bộ điều khiển phun -
C.
Bộ điều chỉnh áp suất -
D.
Bơm cao áp
-
-
Câu 23:
Nêu nhiệm vụ của bơm cao áp?
-
A.
Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun -
B.
Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun -
C.
Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận -
B.
Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng -
C.
Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều -
D.
Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
-
-
Câu 25:
Có bao nhiêu phương pháp bôi trơn?
-
A.
6 -
B.
3 -
C.
7 -
D.
5
-
-
Câu 26:
Hệ thống làm mát bằng nước gồm những loại nào?
-
A.
6 -
B.
3 -
C.
7 -
D.
5
-
-
Câu 27:
Dựa theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm bao nhiêu loại?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 28:
Hệ thống đánh lửa nào được sử dụng phổ biến?
-
A.
Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm -
B.
Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm -
C.
Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm -
D.
Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
-
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được -
B.
Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy -
C.
Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện -
D.
Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
-
-
Câu 30:
Năm nào động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời?
-
A.
1860 -
B.
1877 -
C.
1885 -
D.
1897
-
-
Câu 31:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 có tên là gì?
-
A.
Nạp -
B.
Nén -
C.
Cháy – dãn nở -
D.
Thải
-
-
Câu 32:
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 thực hiện quá trình gì?
-
A.
Nạp -
B.
Nén -
C.
Cháy – dãn nở -
D.
Thải
-
-
Câu 33:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông có đường đi ra sao?
-
A.
Điểm chết trên xuống điểm chết dưới -
B.
Điểm chết dưới lên điểm chết trên -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 34:
Thân máy được chế tạo như thế nào?
-
A.
Liền khối -
B.
Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông -
C.
Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông -
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 35:
Động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?
-
A.
Áo nước -
B.
Khoang chứa nước -
C.
Cánh tản nhiệt -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 36:
Nắp máy dùng để làm gì?
-
A.
Đường ống thải -
B.
Áo nước -
C.
Vòi phun -
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
-
-
Câu 37:
Đỉnh pit-tông có các dạng nào?
-
A.
Đỉnh bằng -
B.
Đỉnh lồi -
C.
Đỉnh lõm -
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
-
Câu 38:
Hệ thống đánh lửa chi tiết nào đặc trưng?
-
A.
Biến áp -
B.
Bugi -
C.
Khóa điện -
D.
Tụ
-
-
Câu 39:
Cách khởi động nào thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
-
A.
Hệ thống khởi động bằng tay -
B.
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện -
C.
Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 40:
Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?
-
A.
1858 -
B.
1585 -
C.
1885 -
D.
1860
-
Trả lời