-
Câu 1:
Tìm ảnh của\((d):2x+3y-1=0\) qua phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(2;5)\)
-
A.
\(2x+3y-18=0\) -
B.
\(2x+3y-20=0\) -
C.
\(2x+3y-16=0\) -
D.
\(2x+3y-17=0\)
-
-
Câu 2:
Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó:
-
A.
216 -
B.
256 -
C.
18 -
D.
36
-
-
Câu 3:
Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là:
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
1
-
-
Câu 4:
Giải phương trình \(\cos 2x-5\sin x-3=0\) ta được nghiệm là:
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = – \frac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = – \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
-
-
Câu 5:
Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
-
A.
10 -
B.
4 -
C.
8 -
D.
6
-
-
Câu 6:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng a, điểm M trên cạnh AB sao cho AM = m (0 < m < a). Khi đó thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mp qua M và song song với mp(ACD) là:
-
A.
\(\frac{{{\left( a+m \right)}^{2}}\sqrt{3}}{4}\) -
B.
\(\frac{{{\left( a-m \right)}^{2}}\sqrt{3}}{4}\) -
C.
\(\frac{{{\left( a-m \right)}^{2}}\sqrt{2}}{2}\) -
D.
\(\frac{{{m}^{2}}\sqrt{3}}{4}\)
-
-
Câu 7:
Tính tổng \(S=1.2+2.3+.\text{ }.\text{ }.+(n-2)(n-1)+(n-1)n\) với mọi \(n\ge 2\)
-
A.
\(\frac{n\left( {{n}^{2}}-1 \right)}{6}\) -
B.
\(\frac{n\left( {{n}^{2}}+1 \right)}{3}\) -
C.
\(\frac{2n\left( {{n}^{2}}-1 \right)}{3}\) -
D.
\(\frac{n\left( {{n}^{2}}-1 \right)}{3}\)
-
-
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
-
A.
SK với \(K=AB\cap CD\) -
B.
SK với \(K=AD\cap BC\) -
C.
Sx với \(Sx//AB\) -
D.
SK với \(K=AC\cap BD\)
-
-
Câu 9:
Gọi (d) là ảnh của đường thẳng \((\Delta ):x-y+1=0\) qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow{a}=(1;1)\). Tọa độ giao điểm M của (d) và \(({{d}_{1}}):2x-y+3=0\) là?
-
A.
M = (2;1) -
B.
M = (2;-1) -
C.
M = (-2;-1) -
D.
M = (-2;1)
-
-
Câu 10:
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left( C \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4\). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số \(k=\frac{1}{2}\) và phép quay tâm O góc 900 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
-
A.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=1\) -
B.
\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=1\) -
C.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=1\) -
D.
\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=1\)
-
-
Câu 11:
Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;-4), B(1;0), phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow{OA}\) biến điểm B thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là:
-
A.
(3; -4) -
B.
(-3; -4) -
C.
( -1; 4) -
D.
Kết quả khác
-
-
Câu 12:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) biết \({{u}_{1}}=7\) và \(d=4\). Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
-
A.
\({{u}_{15}}-{{u}_{3}}=46\) -
B.
\({{u}_{29}}-{{u}_{22}}=28\) -
C.
\({{u}_{17}}-{{u}_{13}}=18\) -
D.
\({{u}_{1000}}-{{u}_{100}}=350\)
-
-
Câu 13:
Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 10.
-
A.
4 -
B.
16 -
C.
36 -
D.
20
-
-
Câu 14:
Điều kiện để phương trình \(m\sin x+8\cos x=10\) vô nghiệm là
-
A.
\(m>6\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}m \le – 6\\m \ge 6\end{array} \right.\) -
C.
\(-6<m<6\) -
D.
\(m<-6\)
-
-
Câu 15:
Viết phương trình (C’) là ảnh của (C):\({{(x-2)}^{2}}+{{(y+3)}^{2}}=16\) qua phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(1;-2)\).
-
A.
\({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=16\) -
B.
\({{\left( x+5 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=16\) -
C.
\({{(x-3)}^{2}}{{(y+5)}^{2}}=16\) -
D.
\({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-5 \right)}^{2}}=16\)
-
-
Câu 16:
Phương trình \(1+2\cos 2x=0\) có nghiệm \(\left( k\in Z \right)\)
-
A.
\(x=\frac{\pi }{3}+k\pi \) -
B.
\(x=\frac{\pi }{3}\pm k\pi \) -
C.
\(x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi \) -
D.
\(x=\pm \frac{\pi }{3}+k\pi \)
-
-
Câu 17:
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho \(SN=2NB\), O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
-
A.
SA và BC -
B.
MN và SC -
C.
SO và AD -
D.
MN và SO
-
-
Câu 18:
Hỏi trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
-
A.
Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó. -
B.
Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. -
C.
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. -
D.
Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
-
-
Câu 19:
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({{u}_{n}}=\frac{n-1}{{{n}^{2}}+1}\) ; biết \({{u}_{k}}=\frac{2}{13}\) . \({{u}_{k}}\)là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
-
A.
Thứ tư -
B.
Thứ năm -
C.
Thứ sáu -
D.
Thứ ba
-
-
Câu 20:
Phép vị tự tâm \(O(0;0)\) tỉ số \(k=-2\) biến đường tròn: \(\left( C \right):\,\,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4\) thành đường nào?
-
A.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}=16\) -
B.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}=16\) -
C.
\({{\left( x-4 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=16\) -
D.
\({{\left( x-4 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4\)
-
-
Câu 21:
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(\sin x+3-m=0\) có nghiệm.
-
A.
\(2\le m\le 4\) -
B.
\(-1\le m\le 3\) -
C.
\(m\in R\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < – 1\end{array} \right.\)
-
-
Câu 22:
Cho \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3?
-
A.
\(40\) -
B.
\(120\) -
C.
\( 64\) -
D.
\(36\)
-
-
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của (SAD) và (SBC) là:
-
A.
Đường thẳng đi qua S và song song AD -
B.
Đường thẳng đi qua B và song song SD -
C.
Đường thẳng đi qua S và song song AC -
D.
Đường thẳng đi qua S và song song AB
-
-
Câu 24:
Trong mặt phẳng Oxy cho \(M\left( 0;2 \right),N\left( -2;1 \right),\overrightarrow{v}=\left( 1;2 \right)\). Ảnh của M, N qua T\(_{\overrightarrow{v}}\) lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là:
-
A.
\(\sqrt{5}\) -
B.
\(\sqrt{10}\) -
C.
\(\sqrt{13}\) -
D.
\(\sqrt{11}\)
-
-
Câu 25:
Phương trình lượng giác: \({{\cos }^{2}}\,x+2\cos x-3=0\) có nghiệm là\(\left( k\in Z \right)\):
-
A.
\(\text{x}=\frac{\pi }{2}+k2\pi \) -
B.
\(\text{x}=k2\pi \) -
C.
Vô nghiệm -
D.
\(\text{x}=k\pi \)
-
-
Câu 26:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right):10;\,\,a;\,\,4;\,\,b\) thì giá trị của \(a,b\) là:
-
A.
\(a=6,\,b=2\) -
B.
\(a=7,\,b=1\) -
C.
\(a=-6,\,b=10\) -
D.
\(a=-7,\,b=-1\)
-
-
Câu 27:
Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây:
-
A.
\({{u}_{n}}=\frac{n}{3{{n}^{2}}+1}\) -
B.
\({{u}_{n}}={{\left( -1 \right)}^{2n}}\) -
C.
\({{u}_{n}}=\frac{3n+1}{n+1}\) -
D.
\({{u}_{n}}=1+{{\left( -1 \right)}^{n}}\)
-
-
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua M song song với SB và AD. Hỏi thiết diện tạo bởi \(\left( \alpha \right)\) và hình chóp S.ABCD là hình gì?
-
A.
Hình thang -
B.
Ngũ giác -
C.
Hình bình hành -
D.
Tứ giác
-
-
Câu 29:
Từ các chữ số \(1,2,3,4,5,6,7,8,9\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn \(50000\).
-
A.
\(8400\) -
B.
\(3843\) -
C.
\(6720\) -
D.
\(15120\)
-
-
Câu 30:
Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là:
-
A.
13800 -
B.
6900 -
C.
5600 -
D.
Một kết quả khác
-
-
Câu 31:
Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
-
A.
60 -
B.
165 -
C.
155 -
D.
90
-
-
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
-
A.
I , với \(I=AM\cap SO\) -
B.
I , với \(I=AM\cap SC\) -
C.
I , với \(I=AM\cap SB\) -
D.
I , với \(I=AM\cap BC\)
-
-
Câu 33:
Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{(1-x)}^{12}}\) là?
-
A.
– 792 -
B.
792 -
C.
495 -
D.
– 924
-
-
Câu 34:
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) biết \({{u}_{1}}=2\), \({{u}_{n+1}}={{u}_{n}}+1,\,\,\,\forall n\ge 1\). Lựa chọn phương án đúng trong các phương án sau:
-
A.
\({{u}_{15}}=14\) -
B.
\({{u}_{10}}=12\) -
C.
\({{u}_{28}}=30\) -
D.
\({{u}_{30}}=31\)
-
-
Câu 35:
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt{3}\tan \left( x+\frac{\pi }{3} \right)=1\) thuộc đoạn \(\left[ -\pi ;2\pi \right]\) là:
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
4 -
D.
3
-
-
Câu 36:
Hỏi trong các hệ thức sau hệ thức nào sai?
-
A.
n!.(n+1)! = (n+2)! -
B.
\(\mathop{C}_{n}^{k}=\frac{\mathop{A}_{n}^{k}}{k!}\) -
C.
n! + (n+1)! = (n+2).n! -
D.
(n-1)!n=n!
-
-
Câu 37:
Trong mp Oxy, cho đường thẳng d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay a = 90o
-
A.
\(y=2x\) -
B.
y = \(-\frac{1}{3}\)x -
C.
y = -3x -
D.
y = \(\frac{1}{3}\)x
-
-
Câu 38:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right):-1;\,\,2;\,\,5;\,\,8;…\)Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
-
A.
\({{S}_{10}}=125\) -
B.
\({{u}_{10}}=26\) -
C.
\({{u}_{8}}-{{u}_{5}}=9\) -
D.
\({{u}_{3}}.{{u}_{99}}=2210\)
-
-
Câu 39:
Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
-
A.
a và b không có điểm chung. -
B.
a và b là hai cạnh của một hình tứ diện. -
C.
a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt. -
D.
a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
-
-
Câu 40:
Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD. Đường thẳng MN song song với:
-
A.
AB -
B.
BC -
C.
PC -
D.
BD
-
Để lại một bình luận