-
Câu 1:
Hãy cho biết: Khi chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát, ta tiến hành mấy bước?
-
A.
5 -
B.
4 -
C.
3 -
D.
2
-
-
Câu 2:
Xác định: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc?
-
A.
Góc trên -
B.
Góc trước -
C.
Góc sắc -
D.
Góc sau
-
-
Câu 3:
Cho biết: Trong hệ thống cung cấp nhên liệu và không khí của động cơ Điêden, hòa khí được hình thành ở đâu?
-
A.
Hòa khí được hình thành ở bầu lọc khí. -
B.
Hòa khí được hình thành ở xi lanh -
C.
Hòa khí được hình thành ở vòi phun -
D.
Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
-
-
Câu 4:
Chọn từ thích hợp: Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo một ……….. định trước mà không có sự tham gia ………… của con người
-
A.
chương trình, trực tiếp -
B.
chu trình, trực tiếp -
C.
chu trình, gián tiếp -
D.
chương trình, gián tiếp
-
-
Câu 5:
Cho biết: Trong hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen bộ phận nào là quan trọng nhất
-
A.
Bơm chuyển nhiên liệu -
B.
Vòi phun -
C.
Bầu lọc tinh -
D.
Bơm cao áp.
-
-
Câu 6:
Cho biết: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
-
A.
1800 -
B.
3600 -
C.
5400 -
D.
7200
-
-
Câu 7:
Xác định: Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là
-
A.
Kỳ 3 -
B.
Kỳ 4 -
C.
Kỳ 2 -
D.
Kỳ 1
-
-
Câu 8:
Cho biết: Để tăng tốc độ làm mát nước trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
-
A.
Van hằng nhiệt -
B.
Bơm nước -
C.
Két nước -
D.
Quạt gió
-
-
Câu 9:
Chọn phương án đúng: Đỉnh pittông của động cơ 2 kì…
-
A.
Làm lồi -
B.
Làm lõm -
C.
Làm tròn -
D.
Làm bằng
-
-
Câu 10:
Cho biết: Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào?
-
A.
Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ -
B.
Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. -
C.
Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên -
D.
Lắp tùy ý.
-
-
Câu 11:
Xác định: Người máy công nghiệp (rôbốt) là một thiết bị tự động …….. hoạt động theo ….. nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất.
-
A.
đa chức năng, chương trình -
B.
đơn chức năng, chương trình -
C.
đa chức năng, chu trình -
D.
chương trình, đa chức năng
-
-
Câu 12:
Chọn đáp án đúng: Người đầu tiên chế tạo động cơ ô tô chạy bằng xăng là?
-
A.
Gôlip Đemlơ (người Đức) -
B.
Ruđôngphơ Saclơ Sređiêng Điezen (kĩ sư người Đức) -
C.
Giăng Êchiên Lơnoa (người Pháp gốc Bỉ). -
D.
Nicôla Aogut Ôttô (người Đức)
-
-
Câu 13:
Em hãy cho biết: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
-
A.
Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi. -
B.
Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi. -
C.
Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi. -
D.
Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi.
-
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào?
-
A.
Động cơ 4 kỳ -
B.
Động cơ 2 kỳ. -
C.
Động cơ điêzen. -
D.
Động cơ xăng.
-
-
Câu 15:
Xác định dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng không khí?
-
A.
Nguyên lý hoạt động -
B.
Cách thức làm mát -
C.
Cấu tạo của hệ thống -
D.
Chất làm mát.
-
-
Câu 16:
Cho biết các vật liệu sau thì vật liệu nào không thể gia công bằng áp lực?
-
A.
Gang -
B.
Thép -
C.
Nhôm -
D.
Sắt
-
-
Câu 17:
Cho biết: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
-
A.
Dầu bôi trơn bị đông đặc -
B.
Dầu bôi trơn bị loãng -
C.
Dầu bôi trơn bị cạn -
D.
Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm.
-
-
Câu 18:
Hãy cho biết: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện?
-
A.
Phối hợp cả hai tiến dọc và tiến ngang -
B.
Dao đi vào tâm phôi -
C.
Dao quay tròn -
D.
Dao tịnh tiến dọc phôi
-
-
Câu 19:
Hãy cho biết: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) là động cơ biến đổi?
-
A.
Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe -
B.
Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh. -
C.
Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh. -
D.
Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe.
-
-
Câu 20:
Xác định: Gia công cắt gọt kim loại nghĩa là?
-
A.
Phương pháp gia công không phoi -
B.
Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu. -
C.
Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu. -
D.
Phương pháp gia công có phoi.
-
-
Câu 21:
Cho biết: Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
-
A.
Đầu kỳ nén -
B.
Cuối kỳ nạp và cháy -
C.
Cuối kỳ nén -
D.
Đầu kỳ nạp
-
-
Câu 22:
Chọn đáp án đúng: Mặt sau của dao tiện là?
-
A.
Mặt tiếp xúc với phôi và đài gá dao -
B.
Mặt phẳng tì của dao. -
C.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi. -
D.
Mặt tiếp xúc với phôi.
-
-
Câu 23:
Cho biết: Động cơ đốt trong cấu tạo gồm bao nhiêu phần?
-
A.
Ba phần -
B.
Hai phần -
C.
Bốn phần -
D.
Năm phần
-
-
Câu 24:
Xác định khẳng định nào sai khi nói về ưu điểm phương pháp đúc?
-
A.
Khối lượng vật đúc từ vài gam đến vài trăm tấn -
B.
Có độ chính xác cao -
C.
Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim -
D.
Chỉ đúc được các vật có hình dạng đơn giản.
-
-
Câu 25:
Chọn từ đúng: Nhiệm vụ chính của trục khuỷu là “………” từ thanh truyền để tạo moomen quay kéo máy công tác.
-
A.
Nhận lực -
B.
Đẩy -
C.
Kéo -
D.
Truyền lực
-
-
Câu 26:
Cho biết: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay?
-
A.
1 vòng -
B.
2 vòng -
C.
3 vòng -
D.
5 vòng
-
-
Câu 27:
Chọn đáp án đúng: Xéc măng được lắp vào đâu?
-
A.
Thanh truyền -
B.
Xi lanh -
C.
Pit-tông -
D.
Cổ khuỷu
-
-
Câu 28:
Xác định: Ưu điểm của hệ thống phun xăng là gì?
-
A.
Dễ chỉnh sửa. -
B.
Giá thành rẻ -
C.
Động cơ vẫn hoạt động khi xe bị ngã thạm chí bị lật ngược -
D.
Gây ô nhiễm môi trường trầm trọng.
-
-
Câu 29:
Chọn đáp án đúng: “Tiền polime” thuộc loại vật liệu nào?
-
A.
Nhựa nhiệt cứng. -
B.
Nhựa nhiệt dẻo -
C.
Vật liệu giấy. -
D.
Vật liệu vô cơ
-
-
Câu 30:
Cho biết: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
-
A.
Động cơ 2 kỳ -
B.
Động cơ Điêden -
C.
Động cơ xăng -
D.
Động cơ 4 kỳ
-
-
Câu 31:
Xác định: Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
-
A.
Bơm dầu -
B.
Lưới lọc dầu -
C.
Van hằng nhiệt -
D.
Đồng hồ báo áp suất dầu
-
-
Câu 32:
Khi nói về hệ thống bôi trơn, Phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte -
B.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ. -
C.
Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte -
D.
Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
-
Câu 33:
Hãy cho biết: Khi dầu qua két làm mát dầu thì?
-
A.
Van khống chế lượng dầu qua két mở -
B.
Van khống chế lượng dầu qua két đóng -
C.
Van an toàn bơm dầu mở -
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
-
-
Câu 34:
Em hãy cho biết: Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ?
-
A.
Đóng cả 2 cửa -
B.
Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm -
C.
Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát -
D.
Mở cả 2 cửa
-
-
Câu 35:
Em hãy cho biết: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
-
A.
Van hằng nhiệt -
B.
Két nước -
C.
Bơm nước -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 36:
Hãy cho biết: Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
-
A.
Trục khuỷu -
B.
Vòi phun -
C.
Cánh tản nhiệt -
D.
Bugi
-
-
Câu 37:
Chọn đáp án đúng: Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới?
-
A.
W1 -
B.
W2 -
C.
W1 hoặc W2 -
D.
W1 và W2
-
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ?
-
A.
WN -
B.
WĐK -
C.
WN hoặc WĐK -
D.
WN và WĐK
-
-
Câu 39:
Em hãy xác định: WĐK được đặt ở vị trí sao cho?
-
A.
WĐK âm thì CT nạp đầy -
B.
WĐK dương thì CT nạp đầy -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 40:
Hãy cho biết: ĐĐK cho dòng điện đi qua khi nào?
-
A.
Phân cực thuận -
B.
Phân cực ngược -
C.
Phân cực thuận và cực điều khiển dương -
D.
Phân cực thuận và cực điều khiển âm
-
Trả lời