-
Câu 1:
Một trong những đặc điểm nổi bậ của lao động Ô-xtrây-li-a là gì?
-
A.
Có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao -
B.
Trình độ công nghệ thông tin (IT) rất cao -
C.
Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp -
D.
Đông đảo, giá rẻ
-
-
Câu 2:
Về lao động, Ô-xtrây-li-a là nước đứng hàng đầu thế giới về yếu tố nào?
-
A.
Số lượng lao động -
B.
Số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin -
C.
Lao động kĩ thuật cao -
D.
Tỉ trọng lao động khu vực II
-
-
Câu 3:
Ý nào không đúng về phân bố dân cư ở Ô-xtrây-li-a?
-
A.
Dân cư tập trung rất đông ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam -
B.
Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị, rất ít ở nông thôn -
C.
Mật độ dân số rất thấp ở vùng nội địa -
D.
Dân cư phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ
-
-
Câu 4:
Trong những năm gần đây, 40% dân mới đến Ô-xtrây-li-a định cư là từ châu lục nào?
-
A.
Châu Á -
B.
Châu Mĩ -
C.
Châu Âu -
D.
Châu Phi
-
-
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn?
-
A.
Nằm ở cả châu Á và châu Âu -
B.
Đất nước trải dài trên 11 múi giờ -
C.
Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu -
D.
Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau
-
-
Câu 6:
Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của Liên Bang Nga là gì?
-
A.
Sông Ô-bi -
B.
Dãy U-ran -
C.
Sông Lê-na -
D.
Sông Ênitxây
-
-
Câu 7:
Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là gì?
-
A.
Sơn nguyên -
B.
Đồng bằng -
C.
Bồn địa -
D.
Núi cao
-
-
Câu 8:
Khoáng sản có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây Xi-bia là gì?
-
A.
Than -
B.
Dầu khí -
C.
Quặng sắt -
D.
Kim cương
-
-
Câu 9:
Liên Bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?
-
A.
Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới -
B.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới -
C.
Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ -
D.
Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất
-
-
Câu 10:
Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là gì?
-
A.
Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng -
B.
Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp -
C.
Hạn chế mở rộng ngoại giao -
D.
Coi trọng châu Âu và châu Mĩ
-
-
Câu 11:
Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã có kết quả ra sao?
-
A.
Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn -
B.
Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng -
C.
Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới -
D.
Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
-
-
Câu 12:
Ngành nào đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga?
-
A.
Năng lượng -
B.
Công nghiệp -
C.
Nông nghiệp -
D.
Dịch vụ
-
-
Câu 13:
Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
-
A.
Đông Á -
B.
Nam Á -
C.
Bắc Á -
D.
Tây Á
-
-
Câu 14:
Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
-
A.
Gió mùa -
B.
Gió Tây -
C.
Gió Tín phong -
D.
Gió phơn
-
-
Câu 15:
Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng nào?
-
A.
Phía bắc Nhật Bản -
B.
Phía nam Nhật Bản -
C.
Khu vực trung tâm Nhật Bản -
D.
Ven biển Nhật Bản
-
-
Câu 16:
Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của khu vực nào?
-
A.
Đảo Hô-cai-đô -
B.
Phía nam Nhật Bản -
C.
Đảo Hôn-su -
D.
Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản
-
-
Câu 17:
Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là gì?
-
A.
Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước -
B.
Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp -
C.
Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới -
D.
Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
-
-
Câu 18:
Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là gì?
-
A.
Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt -
B.
Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt -
C.
Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt -
D.
Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt
-
-
Câu 19:
Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là gì?
-
A.
Thương mại và du lịch -
B.
Du lịch và tài chính -
C.
Thương mại và tài chính -
D.
Tài chính và giao thông biển
-
-
Câu 20:
Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức nào?
-
A.
Tự nhiên -
B.
Bán tự nhiên -
C.
Chuồng trại -
D.
Trang trại
-
-
Câu 21:
Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là dạng địa hình gì?
-
A.
Núi cao và hoang mạc -
B.
Núi thấp và đồng bằng -
C.
Đồng bằng và hoang mạc -
D.
Núi thấp và hoang mạc
-
-
Câu 22:
Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là gì?
-
A.
Hồng Công và Thượng Hải -
B.
Hồng Công và Ma Cao -
C.
Hồng Công và Quảng Châu -
D.
Ma Cao và Thượng Hải
-
-
Câu 23:
Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là gì?
-
A.
Dầu mỏ và khí tự nhiên -
B.
Kim cương và than đá -
C.
Than đá và khí tự nhiên -
D.
Than đá, dầu mỏ, quặng sắt
-
-
Câu 24:
Kiểu khí hậu nào làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
-
A.
Khí hậu ôn đới lục địa -
B.
Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa -
C.
Khí hậu ôn đới gió mùa -
D.
Khí hậu ôn đới hải dương
-
-
Câu 25:
Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của yếu tố nào?
-
A.
Công cuộc đại nhảy vọt -
B.
Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm -
C.
Công cuộc hiện đại hóa -
D.
Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
-
-
Câu 26:
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc về mặt xã hội là gì?
-
A.
Đời sống nhân dân được cải thiện -
B.
Gia tăng dân số giảm -
C.
Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn -
D.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
-
-
Câu 27:
Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của yếu tố nào?
-
A.
Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa -
B.
Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường -
C.
Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế -
D.
Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy
-
-
Câu 28:
Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về gì?
-
A.
Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có -
B.
Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có -
C.
Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao -
D.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao
-
-
Câu 29:
Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?
-
A.
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương -
B.
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương -
C.
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương -
D.
Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
-
-
Câu 30:
Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì sao?
-
A.
Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản -
B.
Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc -
C.
Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa -
D.
Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
-
-
Câu 31:
Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu ra sao?
-
A.
Xích đạo -
B.
Cận nhiệt đới -
C.
Ôn đới -
D.
Nhiệt đới gió mùa
-
-
Câu 32:
Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
-
A.
Đồng bằng châu thổ rộng lớn -
B.
Núi và cao nguyên -
C.
Đồi, núi và núi lửa -
D.
Các thung lũng rộng
-
-
Câu 33:
Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng gì?
-
A.
Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ -
B.
Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ -
C.
Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ -
D.
Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ
-
-
Câu 34:
Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?
-
A.
Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước -
B.
Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài -
C.
Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại -
D.
Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
-
-
Câu 35:
Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp gì?
-
A.
Nhiệt đới -
B.
Cận nhiệt -
C.
Ôn đới -
D.
Hàn đới
-
-
Câu 36:
Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là cây gì?
-
A.
Lúa mì -
B.
Lúa nước -
C.
Cà phê -
D.
Cao su
-
-
Câu 37:
5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là những quốc gia nào?
-
A.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po -
B.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po -
C.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po -
D.
Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
-
-
Câu 38:
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là gì?
-
A.
Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển -
B.
Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên -
C.
Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới -
D.
Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác
-
-
Câu 39:
Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
-
A.
Kinh tế, văn hóa, thể thao -
B.
Trật tự – an toàn xã hội -
C.
Khoa học – công nghệ -
D.
Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực
-
-
Câu 40:
Quốc gia có GDP/ người cao nhất trong số các quốc gia thuộc Đông Nam Á sau đây là quốc gia nào?
-
A.
Xin-ga-po -
B.
Việt Nam -
C.
Mi-an-ma -
D.
Cam-pu- chia
-
Trả lời