TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
|
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 12
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
|
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field ĐIỂM là 9.6. Khi đó field ĐIỂM được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. Number B. Boolean C. Decimal D. Text
Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người dùng B. Người lập trình
C. Nguời quản trị CSDL D. Người quản trị
Câu 3: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
B. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
D. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
Câu 4: cho bảng HÓA ĐƠN (SỐ ĐƠN, MÃ KHÁCH HÀNG, MÃ MẶT HÀNG, SỐ LƯỢNG) và KHÁCH HÀNG(MÃ KHÁCH HÀNG, HỌ TÊN KHÁCH HÀNG) đã liên kết. Truy vấn sau trả về kết quả là :
A. Không hiển thị họ tên và thành tiền tương ứng của khách hàng
B. Thành tiền của từng khách hàng
C. Hiển thị họ tên và thành tiền tương ứng của khách hàng
D. Hiển thị họ tên khách hàng
Câu 5: Nếu trường màu sắc chỉ gồm hai giá trị: đen, trắng thì có thể chọn kiểu dữ liệu nào là hợp lí nhất?
A. Text
B. Yes/No
C. Number
D. AutoNumber
Câu 6: Để thiết lập giá trị mặc định cho trường giới tính là “Nam” thì gõ “Nam” vào ô
A. Validation Text B. Validation rule C. Required D. Default
Câu 7: Để thiết lập ràng buộc điều kiện nhập vào cho trường điểm Toán >=0 và <=10 thì nhập điều kiện vào ô:
A. Default
B. Validation rule
C. Required
D. Validation Text
Câu 8: các biểu tượng Primary Key, Insert Rows, Delete Rows lần lượt có ý nghĩa là
A. Tạo khóa chính, chèn bản ghi, xóa bản ghi
B. Tạo khóa chính, chèn trường, xóa trường
C. Tạo khóa chính, chèn trường, xóa bản ghi
D. Tạo khóa chính, chèn bản ghi, xóa trường
Câu 9: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin).
Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
B. Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
C. Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
D. Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
Câu 10: Chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin C. Tất cả đều đúng
D. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Số thứ tự:
A. AutoNumber B. Number C. Yes/No D. Currency
Câu 12: Những khẳng định nào sau đây là sai?
A. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
B. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức
D. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
Câu 13: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
B. Hiển thị nhóm các học sinh có điểm cao nhất môn hóa, văn, tin
C. Không hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
D. Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin theo từng học sinh trong lớp
Câu 14: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì?
A. Quy định khóa
B. Quy định dữ liệu của Field
C. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
Câu 15: Chọn phát biểu đúng
A. Trong một bảng có thể chọn hai kiểu dữ liệu cho một trường
B. Trong một bảng không thế có 2 trường trùng tên
C. Trong một bảng có thể có 2 trường trùng tên
D. Trong một bảng có thể chọn nhiều khóa chính cùng một lúc
Câu 16: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Trường B. Tệp C. Bản ghi khác D. Cơ sở dữ liệu
Câu 17: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Truy vấn sau trả về kết quả gì?
A. Hiển thị tất cả các trừơng trong bảng HOCSINH của những học sinh sinh năm 2003
B. Hiển thị mã số, ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003
C. Hiển thị mã số của những học sinh sinh năm 2003
D. Hiển thị ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003
Câu 18: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
C. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu trên Form sử dụng biểu tượng nào
A. Design View B. Tất cả đều sai C. Form View D. Layout View
Câu 20: Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị tổng 3 môn Tin hóa văn theo từng tổ
B. Hiển thị điểm trung bình tổng 3 môn Tin hóa văn theo tổ 1 hoặc 2 và sắp xếp giảm dần theo tổ
C. Hiển thị điểm trung bình tổng 3 môn Tin hóa văn theo từng tổ và sắp xếp tăng dần theo tổ
D. Hiển thị điểm trung bình tổng 3 môn Tin hóa văn của tổ 1, 2 và sắp xếp tăng dần theo tổ
Câu 21: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường ĐƠN GIÁ (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Currency B. Text C. Number D. Date/time
Câu 22: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị số lượng học sinh có điểm môn hóa >5
B. Hiển thị học sinh có điểm môn hóa >5
C. Đếm số lượng học sinh có điểm hóa <5
D. Hiển thị tổng điểm môn hóa >5 của các học sinh
Câu 23: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Để thực hiện truy vấn hiển thị các học sinh thuộc vào tổ 1 hoặc 2 thì tại mục Criteria gõ:
A. 1 and 2
B. 1 or 2
C. 1 > 2
D. không thực hiện được
Câu 24: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin) Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
B. Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
C. Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
D. Hiển thị điểm trung bình ba môn Văn Tin của tất cả các học sinh
Câu 25: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Tiểu sử”của một người trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Longint B. Long text C. Text D. Currency
Câu 26: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Để thực hiện truy vấn hiển thị các học sinh có điểm văn> 7 và <=10, tại ô Criteria của trường điểm Văn ta gõ:
A. >7 and <=10 B. >7 or <10 C. >7 and >=10 D. >7 or <=10
Câu 27: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Trang dữ liệu B. Biểu mẫu C. Thiết kế D. Thuật sĩ
Câu 28: Trường Tổ nằm trong phạm vi từ 1 đến 10 thì nên chọn Field size là gì?
A. Integer B. Byte C. Single D. Long Interger
Câu 29: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tính tổng điểm tất cả các môn theo từng tổ B. Tất cả đều đúng
C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
D. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp
Câu 30: Biểu tượng sau dùng để làm gì?
A. Tạo các bản ghi mới B. Tạo nút lệnh cho Form
C. Thêm các kí tự xxxx D. Xóa các bản ghi trên Form
Câu 31: biểu tượng sau có ý nghĩa gì?
A. Quy định khóa
B. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
C. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
D. Quy định dữ liệu của Field
Câu 32: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Currency B. Character C. Short Text D. String
Câu 33: Phát biểu nào sau là đúng nhất?
A. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
B. Record là tổng số hàng của bảng
C. Table gồm các cột và hàng
D. Field là tổng số cột trên một bảng
Câu 34: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế B. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
Câu 36: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
B. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
C. Thực hiện gộp nhóm
D. Liên kết giữa các bảng
Câu 37: Chế độ thiết kế được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
Câu 38: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Cả ba người trên B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL D. Người dùng
Câu 39: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
D. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
Câu 40: Trường Số điện thoại nên chọn kiểu dữ liệu nào là hợp lí?
A. Currency B. Short Text C. Long Text D. Number
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
|
A
|
11
|
A
|
21
|
A
|
31
|
C
|
2
|
C
|
12
|
B
|
22
|
A
|
32
|
C
|
3
|
C
|
13
|
A
|
23
|
D
|
33
|
C
|
4
|
A
|
14
|
C
|
24
|
C
|
34
|
D
|
5
|
B
|
15
|
B
|
25
|
B
|
35
|
C
|
6
|
D
|
16
|
A
|
26
|
A
|
36
|
D
|
7
|
B
|
17
|
B
|
27
|
C
|
37
|
D
|
8
|
B
|
18
|
D
|
28
|
B
|
38
|
B
|
9
|
C
|
19
|
C
|
29
|
B
|
39
|
A
|
10
|
C
|
20
|
D
|
30
|
B
|
40
|
B
|
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 12- TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN– ĐỀ 02
Câu 1: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
B. Tất cả đều đúng
C. Thay đổi nội dung các tiêu đề
D. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
Câu 2: Những khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức
D. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
Câu 3: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Truy vấn sau trả về kết quả gì?
A. Hiển thị mã số của những học sinh sinh năm 2003
B. Hiển thị ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003
C. Hiển thị mã số, ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003
D. Hiển thị tất cả các trừơng trong bảng HOCSINH của những học sinh sinh năm 2003
Câu 4: Trường Tổ nằm trong phạm vi từ 1 đến 10 thì nên chọn Field size là gì?
A. Single B. Byte C. Integer D. Long Interger
Câu 5: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị học sinh có điểm môn hóa >5
B. Hiển thị số lượng học sinh có điểm môn hóa >5
C. Hiển thị tổng điểm môn hóa >5 của các học sinh
D. Đếm số lượng học sinh có điểm hóa <5
Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Số thứ tự
A. Number B. AutoNumber C. Yes/No D. Currency
Câu 7: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu trên Form sử dụng biểu tượng nào
A. Design View B. Layout View C. Tất cả đều sai D. Form View
Câu 8: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Không hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
B. Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
C. Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin theo từng học sinh trong lớp
D. Hiển thị nhóm các học sinh có điểm cao nhất môn hóa, văn, tin
Câu 9: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
Câu 10: Để thiết lập giá trị mặc định cho trường giới tính là “Nam” thì gõ “Nam” vào ô
A. Validation rule B. Default C. Required D. Validation Text
—(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
|
B
|
11
|
A
|
21
|
A
|
31
|
D
|
2
|
A
|
12
|
A
|
22
|
B
|
32
|
D
|
3
|
C
|
13
|
B
|
23
|
D
|
33
|
A
|
4
|
B
|
14
|
B
|
24
|
C
|
34
|
D
|
5
|
B
|
15
|
A
|
25
|
C
|
35
|
C
|
6
|
B
|
16
|
D
|
26
|
D
|
36
|
C
|
7
|
D
|
17
|
D
|
27
|
D
|
37
|
A
|
8
|
B
|
18
|
D
|
28
|
B
|
38
|
A
|
9
|
B
|
19
|
A
|
29
|
B
|
39
|
C
|
10
|
B
|
20
|
B
|
30
|
C
|
40
|
B
|
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 12- TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN– ĐỀ 03
Câu 1: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 2: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế B. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người quản trị
B. Người dùng
C. Nguời quản trị CSDL
D. Người lập trình
Câu 4: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị tổng điểm môn hóa >5 của các học sinh
B. Hiển thị học sinh có điểm môn hóa >5
C. Hiển thị số lượng học sinh có điểm môn hóa >5
D. Đếm số lượng học sinh có điểm hóa <5
Câu 5: Những khẳng định nào sau đây là sai?
A. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
B. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức
D. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
Câu 6: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C. Tất cả đều đúng
D. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
Câu 7: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Tệp B. Cơ sở dữ liệu C. Trường D. Bản ghi khác
Câu 8: Chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B. Tất cả đều đúng
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
Câu 9: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm
B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
C. Liên kết giữa các bảng
D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 10: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Để thực hiện truy vấn hiển thị các học sinh thuộc vào tổ 1 hoặc 2 thì tại mục Criteria gõ:
A. 1 and 2 B. 1 or 2
C. không thực hiện được D. 1 > 2
—(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
|
A
|
11
|
D
|
21
|
D
|
31
|
A
|
2
|
B
|
12
|
D
|
22
|
B
|
32
|
A
|
3
|
C
|
13
|
B
|
23
|
D
|
33
|
C
|
4
|
C
|
14
|
B
|
24
|
C
|
34
|
B
|
5
|
D
|
15
|
A
|
25
|
D
|
35
|
A
|
6
|
C
|
16
|
A
|
26
|
A
|
36
|
C
|
7
|
C
|
17
|
C
|
27
|
B
|
37
|
D
|
8
|
B
|
18
|
D
|
28
|
D
|
38
|
A
|
9
|
C
|
19
|
D
|
29
|
A
|
39
|
C
|
10
|
C
|
20
|
A
|
30
|
C
|
40
|
A
|
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 12- TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN– ĐỀ 04
Câu 1: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Truy vấn sau trả về kết quả gì?
A. Hiển thị mã số của những học sinh sinh năm 2003
B. Hiển thị ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003
C. Hiển thị tất cả các trừơng trong bảng HOCSINH của những học sinh sinh năm 2003
D. Hiển thị mã số, ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003
Câu 2: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Trang dữ liệu B. Thuật sĩ C. Biểu mẫu D. Thiết kế
Câu 3: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu trên Form sử dụng biểu tượng nào
A. Layout View B. Design View C. Tất cả đều sai D. Form View
Câu 4: Trường Tổ nằm trong phạm vi từ 1 đến 10 thì nên chọn Field size là gì?
A. Long Interger B. Byte C. Single D. Integer
Câu 5: Chọn phát biểu đúng
A. Trong một bảng không thế có 2 trường trùng tên
B. Trong một bảng có thể chọn hai kiểu dữ liệu cho một trường
C. Trong một bảng có thể chọn nhiều khóa chính cùng một lúc
D. Trong một bảng có thể có 2 trường trùng tên
Câu 6: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Để thực hiện truy vấn hiển thị các học sinh thuộc vào tổ 1 hoặc 2 thì tại mục Criteria gõ:
A. 1 > 2 B. không thực hiện được C. 1 or 2 D. 1 and 2
Câu 7: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị nhóm các học sinh có điểm cao nhất môn hóa, văn, tin
B. Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin theo từng học sinh trong lớp
C. Không hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
D. Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
Câu 8: cho bảng HÓA ĐƠN (SỐ ĐƠN, MÃ KHÁCH HÀNG, MÃ MẶT HÀNG, SỐ LƯỢNG) và KHÁCH HÀNG(MÃ KHÁCH HÀNG, HỌ TÊN KHÁCH HÀNG) đã liên kết. Truy vấn sau trả về kết quả là :
A. Thành tiền của từng khách hàng
B. Không hiển thị họ tên và thành tiền tương ứng của khách hàng
C. Hiển thị họ tên khách hàng
D. Hiển thị họ tên và thành tiền tương ứng của khách hàng
Câu 9: Để thiết lập giá trị mặc định cho trường giới tính là “Nam” thì gõ “Nam” vào ô
A. Default B. Validation Text C. Required D. Validation rule
Câu 10: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị số lượng học sinh có điểm môn hóa >5
B. Hiển thị tổng điểm môn hóa >5 của các học sinh
C. Hiển thị học sinh có điểm môn hóa >5
D. Đếm số lượng học sinh có điểm hóa <5
—(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
|
D
|
11
|
A
|
21
|
C
|
31
|
B
|
2
|
D
|
12
|
C
|
22
|
D
|
32
|
B
|
3
|
D
|
13
|
D
|
23
|
B
|
33
|
D
|
4
|
B
|
14
|
B
|
24
|
C
|
34
|
A
|
5
|
A
|
15
|
B
|
25
|
B
|
35
|
B
|
6
|
B
|
16
|
D
|
26
|
D
|
36
|
D
|
7
|
D
|
17
|
D
|
27
|
B
|
37
|
C
|
8
|
B
|
18
|
A
|
28
|
C
|
38
|
D
|
9
|
A
|
19
|
A
|
29
|
B
|
39
|
A
|
10
|
A
|
20
|
C
|
30
|
C
|
40
|
A
|
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 12- TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN– ĐỀ 05
Câu 1: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời…)
B. Gọn, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng
Câu 2: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 3: Cập nhật hồ sơ bao gồm những thao tác nào?
A. Thêm hồ sơ, sắp xếp hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ
B. Thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, xóa hồ sơ
C. Thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ
D. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thống kê báo cáo
Câu 4: Khai thác hồ sơ bao gồm những thao tác?
A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
B. Sắp xếp, tìm kiếm, báo cáo
C. Sắp xếp, thống kê , báo cáo
D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo
Câu 5: Khi làm việc với hệ CSDL, con người đóng làm mấy vai trò?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác khai thác hồ sơ?
A. Tìm kiếm một hồ sơ
B. Thêm hồ sơ
C. Thống kê và lập báo cáo
D. Sắp xếp hồ sơ
Câu 7: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
C. Một học sinh chuyển đến trường khác
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 8: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác tạo lập hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thêm hai hồ sơ
C. Thu thập tập hợp thông tin cần quản lí
D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 9: Trong bài toán quản lí nhân viên trong một công ty, thao tác sắp xếp danh sách nhân viên có lương từ cao xuống thấp thuộc thao tác nào?
A. Cập nhật hồ sơ
B. Khai thác hồ sơ
C. Sửa hồ sơ
D. Lưu trữ hồ sơ
Câu 10: Trong bài toán quản lí học sinh phạm lỗi của một trường học, khi một học sinh vi phạm lỗi thì phải thực hiện thao tác nào?
A. Xem hồ sơ
B. Xóa hồ sơ
C. Thêm thông tin
D. Sửa hồ sơ
—(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi online
Trả lời