TRƯỜNG THPT
ÂU CƠ
|
ĐỀ THI THỬ THPT QG
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ĐỊA LÍ 12
Thời gian: 60 phút
|
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng chủ yếu do
A. đánh bắt xa bờ. B. đánh bắt gần bờ.
C. đẩy mạnh xuất khẩu. D. cải tạo cảng cá.
Câu 42: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
A. trồng rừng lấy gỗ. B. lập vườn quốc gia.
C. khai thác gỗ củi. D. trồng rừng tre nứa.
Câu 43: Để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp cần
A. mở rộng thị trường. B. nhập khẩu máy máy móc.
C. đổi mới công nghệ. D. đa dạng sản phẩm.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu về
A. nguyên liệu tại chỗ. B. lao động chất lượng.
C. cơ sở hạ tầng tốt. D. khoa học kĩ thuật cao.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để giải quyết việc làm ở đồng bằng sông Hồng là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. phát triển nghề truyền thống.
C. tăng cường xuất khẩu lao động. D. phân bố dân cư, lao động
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho đảo Cù Lao Chàm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam?
A. Pu sam sao. B. Đông Triều. C. Bắc Sơn. D. Ngân Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Hiếu. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Thương.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc ít người ở Tây Nguyên không có đặc điểm nào sau đây?
A. Một số dân tộc phân bố tập trung thành vùng khá rõ rệt.
B. Phân bổ đan xen với nhau và xen kẽ với người Kinh.
C. Gia – rai, Ê – đê là các dân tộc ít người có số dân lớn ở nước ta.
D. Chủ yếu là có nguồn gốc từ ngữ hệ Nam Đảo và Môn – Khơ me.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50% ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình.
B. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.
C. Nuôi trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh.
D. Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Nam Định không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Cơ khí. C. Vật liệu xây dựng. D. Hóa chất.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Sơn Tây. B. Cửa Ông. C. Cái Lân. D. Hải Phòng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 tỉnh/thành phố nào sau đây nhập siêu?
A. Khánh Hòa. B. Bình Định. C. Đà Nẵng. D. Đăk Lăk.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới ?
A. Hạ Long. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khai thác sét, cao lanh ở nơi nào sau đây?
A. Hà Tiên. B. Rạch Rá. C. U Minh. D. Long Xuyên.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
A
|
B
|
C
|
A
|
A
|
C
|
C
|
B
|
A
|
A
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
C
|
C
|
B
|
D
|
A
|
C
|
B
|
B
|
D
|
A
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT ÂU CƠ – ĐỀ 02
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất ?
A. Cà Mau. B.An Giang. C.Đồng Tháp. D.Bạc Liêu.
Câu 2.Cho biểu đồ dưới đây:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
B.Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
C.Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
D.Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 3. Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do
A.phá rừng để khai thác gỗ củi.
B.ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
C.phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
D.phá rừng để lấy đất ở.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây cao nhất vùng núi Trường Sơn Bắc?
A.Động Ngai. B.Bạch Mã. C.Rào Cỏ. D.Pu Xai Lai Leng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A.Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. B.Rượu, bia, nước giải khát.
C.Sản phẩm chăn nuôi. D.Dệt may.
Câu 6. Toàn bộ phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là vùng
A.tiếp giáp lãnh hải. B.thềm lục địa
C.lãnh hải. D.nội thuỷ.
Câu 7. Nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở nước ta là
A.Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ. B.Khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
C.Khu vực Bắc Trung Bộ. D.Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A.Đá vôi xi măng, đá axit, bôxit. B.Đá vôi xi măng, đá axit, than đá.
C.Đá vôi xi măng, đá axit, than bùn. D.Đá vôi xi măng, đá axit, đất hiếm.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu nào sau đây nằm giữa biên giới Việt – Lào?
A.Lào Cai. B.Tây Trang. C.Hữu Nghị. D.Xà Xía.
Câu 10. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định.
B.Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc – đông nam.
C.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường.
D.Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa.
Câu 11. Những khối núi đá vôi đồ sộ của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở
A.giáp biên giới Việt – Trung. B.khu vực phía Nam của vùng.
C.thượng nguồn sông Chảy. D.khu vực trung tâm của vùng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những khu vực nào sau đây có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII?
A.Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B.Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng.
C.Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. D.Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A.Sông Cả. B.Sông Cầu. C.Sông Chảy. D.Sông Mã.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Hà Tiên. B.Mộc Bài. C.An Giang. D.Đồng Tháp.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12,cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
A.Phú Quốc. B.Cát Bà. C.Côn Đảo. D.Bạch Mã.
Câu 16. Thành phần loài sinh vật nào chiếm ưu thế ở nước ta?
A.Các loài ôn đới. B.Các loài nhiệt đới.
C.Các loài cận nhiệt đới. D.Các loài cận xích đạo.
Câu 17. Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở
A.khu vực trung du. B.khu vực cao nguyên.
C.khu vực đồng bằng. D.khu vực miền núi.
Câu 18. Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A.vùng ngoài đê. B.rìa phía tây và tây bắc.
C.vùng trong đê. D.các ô trũng ngập nước.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014
Năm
|
Tổng diện tích có rừng
(Triệu ha)
|
Trong đó
|
Độ che phủ
(%)
|
|
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
|
Diện tích rừng trồng
(Triệu ha)
|
|||
1943
|
14,3
|
14,3
|
0
|
43,0
|
1983
|
7,2
|
6,8
|
0,4
|
22,0
|
2005
|
12,7
|
10,2
|
2,5
|
38,0
|
2014
|
13,8
|
10,1
|
3,7
|
41,6
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Biểu đồ miền. B.Biểu đồ kết hợp. C.Biểu đồ cột. D.Biểu đồ đường.
Câu 20. Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nguyên nhân nào sau đây?
A.Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.
B.Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
C.Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
D.Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1B
|
2D
|
3C
|
4D
|
5D
|
6B
|
7C
|
8C
|
9B
|
10D
|
11A
|
12C
|
13C
|
14B
|
15D
|
16B
|
17D
|
18A
|
19B
|
20C
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT ÂU CƠ – ĐỀ 03
Câu 41: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là
A. xây dựng các vườn quốc gia. B. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
C. quy định cụ thể việc khai thác. D. cấm khai thác các loài sinh vật.
Câu 42: Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên tai nào?
A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. Lũ quét. D. Lốc xoáy.
Câu 43: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ công nghiệp khai thác dầu khí?
A. Gang thép. B. Phân đạm. C. Cơ khí. D. Điện tử.
Câu 44: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp?
A. Chế biến lương thực. B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
C. Sản xuất da, giày. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 45: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. trồng các loại cây lương thực. B. phát triển khai thác dầu và khí.
C. trữ năng thủy điện ở các sông. D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Hải Phòng. D. Cao Bằng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
A. Đà Rằng. B. Kì Cùng – Bằng Giang.
C. Mê Công. D. Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa vào thu đông?
A. Hà Nội. B. Nha Trang. C. TP Hồ Chí Minh. D. Cà Mau.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Ngọc Linh. B. Chư Yang Sin. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô nhỏ nhất Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất?
A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Cao Bằng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng hơn cả?
A. Thái Nguyên. B. Vinh. C. Quy Nhơn. D. Sóc Trăng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây không có ngành gỗ, giấy, xenlulô?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Thủ Dầu Một.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Nam Định với Hải Phòng?
A. Quốc lộ 21. B. Quốc lộ 10. C. Quốc lộ 18. D. Quốc lộ 5.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những loại khoáng sản nào sau đây được khai thác ở tỉnh Tuyên Quang?
A. Apatit và sắt. B. Đồng và than. C. Chì và thiếc. D. Mangan và bô xit.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh Quảng Nam có nhà máy thuỷ điện nào sau đây?
A. A Vương. B. Sông Hinh. C. Vĩnh Sơn. D. Đa Nhim.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có 2 khu kinh tế cửa khẩu?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
D
|
C
|
B
|
B
|
B
|
A
|
A
|
B
|
A
|
B
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
D
|
A
|
A
|
C
|
B
|
D
|
D
|
C
|
A
|
C
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT ÂU CƠ – ĐỀ 04
Câu 41: Nước ta có điều kiện thuận lợi cho đánh bắt thủy sản do có
A. các ngư trường. B. vũng, vịnh nước sâu.
C. bãi triều, đầm phá. D. rừng ngập mặn ven biển.
Câu 42: Để phòng chống khô hạn lâu dài cần
A. phát triển thủy lợi. B. quy hoạch dân cư. C. sơ tán dân. D. xây dựng đê.
Câu 43: Cơ cấu công nghiệp nước ta có xu hướng đa dạng hóa sản phẩm để
A. gia tăng sản lượng. B. nâng cao chất lượng. C. giảm chi phí sản xuất. D. phù hợp thị trường.
Câu 44: Các nhà máy thủy điện lớn của nước ta được xây dựng chủ yếu trên sông
A. Mê Kông. B. Đà. C. Cả. D. Mã.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đầu tư thủy lợi. B. mở rộng diện tích.
C. phát triển chế biến. D. tăng cường quảng bá.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho quần đảo Côn Sơn (Côn Đảo) thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Trà Vinh. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu đang được khai thác ở nước ta chủ yếu nằm trong các bồn trầm tích nào?
A. Vịnh Bắc Bộ, Tri Tôn. B. Tư Chính, Trường Sa.
C. Cửu Long, Nam Côn Sơn. D. Cảnh Dương, Malay.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn hơn 2400 mm?
A. Vòm sông Chảy. B. Lòng máng Cao – Lạng.
C. Cực Nam Trung Bộ. D. Thung Lũng sông Ba (Đà Rằng).
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên dãy Hoàng Liên Sơn?
A. Pu Trà. B. Phan-xi-păng. C. Kiều Liêu Ti. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có lưu vực nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Sông Cả. B. Sông Đồng Nai. C. sông Thu Bồn. D. Sông Mê Kông.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Long An. D. Bình Dương.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản trên 50%?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Trà Vinh. D. Nghệ An.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Vật liệu xây dựng. C. Đóng tàu. D. Luyện kim đen.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Phù Cát. D. Đông Tác.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu?
A. Hoa Kì. B. Ô-xtra-li-a. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 – 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Bắc Ninh. D. Hưng Yên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của tỉnh Thanh Hóa?
A. Vinh. B. Huế. C. Bỉm Sơn. D. Nam Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trên sông Xê Xan có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Buôn Đôn. B. Yaly. C. Hàm Thuận – Đa Mi. D. Đa Nhim.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
A
|
A
|
D
|
B
|
C
|
D
|
A
|
A
|
B
|
D
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
D
|
D
|
A
|
C
|
B
|
C
|
C
|
C
|
B
|
A
|
—
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-—-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT ÂU CƠ – ĐỀ 05
Câu 41: Nước ta có điều kiện thuận lợi cho đánh bắt thủy sản do có
A. các ngư trường. B. vũng, vịnh nước sâu.
C. bãi triều, đầm phá. D. rừng ngập mặn ven biển.
Câu 42: Để phòng chống khô hạn lâu dài cần
A. phát triển thủy lợi. B. quy hoạch dân cư. C. sơ tán dân. D. xây dựng đê.
Câu 43: Cơ cấu công nghiệp nước ta có xu hướng đa dạng hóa sản phẩm để
A. gia tăng sản lượng. B. nâng cao chất lượng.
C. giảm chi phí sản xuất. D. phù hợp thị trường.
Câu 44: Các nhà máy thủy điện lớn của nước ta được xây dựng chủ yếu trên sông
A. Mê Kông. B. Đà. C. Cả. D. Mã.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đầu tư thủy lợi. B. mở rộng diện tích.
C. phát triển chế biến. D. tăng cường quảng bá.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho quần đảo Côn Sơn (Côn Đảo) thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Trà Vinh. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu đang được khai thác ở nước ta chủ yếu nằm trong các bồn trầm tích nào?
A. Vịnh Bắc Bộ, Tri Tôn. B. Tư Chính, Trường Sa.
C. Cửu Long, Nam Côn Sơn. D. Cảnh Dương, Malay.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn hơn 2400 mm?
A. Vòm sông Chảy. B. Lòng máng Cao – Lạng.
C. Cực Nam Trung Bộ. D. Thung Lũng sông Ba (Đà Rằng).
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên dãy Hoàng Liên Sơn?
A. Pu Trà. B. Phan-xi-păng. C. Kiều Liêu Ti. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có lưu vực nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Sông Cả. B. Sông Đồng Nai. C. sông Thu Bồn. D. Sông Mê Kông.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Long An. D. Bình Dương.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản trên 50%?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Trà Vinh. D. Nghệ An.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Vật liệu xây dựng. C. Đóng tàu. D. Luyện kim đen.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Phù Cát. D. Đông Tác.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu?
A. Hoa Kì. B. Ô-xtra-li-a. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 – 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Bắc Ninh. D. Hưng Yên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của tỉnh Thanh Hóa?
A. Vinh. B. Huế. C. Bỉm Sơn. D. Nam Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trên sông Xê Xan có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Buôn Đôn. B. Yaly. C. Hàm Thuận – Đa Mi. D. Đa Nhim.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
A
|
A
|
D
|
B
|
C
|
D
|
A
|
A
|
B
|
D
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
D
|
D
|
A
|
C
|
B
|
C
|
C
|
C
|
B
|
A
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 – 2022 Trường THPT Âu Cơ có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Trả lời