TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian 60 phút
|
Đề thi số 1
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ba. D. Cu.
Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Poliisopren. D. Tơ lapsan.
Câu 43: Khí X không màu, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X là
A. N2. B. NH3. C. Cl2. D. H2S.
Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 45: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH.
Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3.
Câu 48: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?
A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. Na2O.
Câu 50: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al… để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 22. C. 5. D. 12.
Câu 52: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. KOH.
Câu 53: Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 54: Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 55: Để oxi hóa hoàn toàn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68. B. 10,08. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 56: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 2,16. C. 1,08. D. 10,8.
Câu 57:Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh.
D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 58:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 59: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 12,6. C. 16,8. D. 25,2.
Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch
A. H+ + OH- → H2O
B. 2H+ + CO32- → CO2 + H2O
C. H+ + HCO32- → CO2 + H2O
D. HCl + HCO3- → CO2 + H2O
Câu 62:X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mòn hoá học.
B. Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa.
C. Nước cứng tạm thời không chứa anion HCO3–.
D. Kim loại Be không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 64:Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 65:Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 66:Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67:Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 60 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 1,02. B. 0,51. C. 1,53. D. 2,04.
Câu 68:Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536 gam CO2. Công thức phân tử của este là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 69:Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 1,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,80. B. 3,85. C. 6,45. D. 6,15.
Câu 70. Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng.
(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 72.Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạothành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên?
(1) dung dịch Br2, phenol.
(2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl,C6H5ONa.
(4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin.
(6) dung dịch Br2, anilin.
A.(2), (5), (6).
B.(1), (3), (6).
C.(2), (4), (6).
D.(1), (5), (6).
Câu 73.Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(b) Kim loai Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 74: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là
A. 21,3 gam. B. 10,55 gam. C. 10,65 gam. D. 20,50 gam.
Câu 75.Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 6,912. B. 8,100. C. 3,600 D. 10,800.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 77. Người ta thấy rằng khi thời tiết nóng bức, gà sẽ đẻ trứng có vỏ mỏng hơn bình thường, do đó trứng gà dễ vỡ hơn. Nguyên nhân là vì gà không có tuyến mồ hôi, nên khi trời nóng chúng làm mát cơ thể bằng cách hô hấp nhanh và mạnh hơn, điều này làm lượng CO2 trong máu giải phóng ra ngoài nhanh hơn:
H2O + CO2 ⇔ H2CO3
H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-
HCO3- ⇔ H+ + CO32-
Ca2+ + CO32- ⇔ CaCO3
Để tránh vấn đề trên, nông dân tại các trại gia cầm luôn lưu ý đến việc bổ sung ion cacbonat vào thức ăn khi trời nóng. Loại thực phẩm nào sau đây không phù hợp với mục đích đó?
A. Nước có hoà tan ion cacbonat.
B. Bột vỏ trứng gà.
C. Bột đá vôi, bột xương…
D. Nước có pha muối ăn.
Câu 78:Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng . Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần thể tích (đktc) tối thiểu là
A. 14,56 lít. B. 17,92 lít. C. 13,44 lít. D. 8,96 lít.
Câu 79. Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp các hiđroxit. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là:
A. 30,01% B. 35,01% C. 43,90% D. 40,02%
Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó \({n_X} < {n_Y} < {n_Z}\)). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 13,33%. B. 25,00%. C. 16,67%. D. 20,00%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41-C
|
42-B
|
43-B
|
44-D
|
45-B
|
46-A
|
47-C
|
48-A
|
49-D
|
50-C
|
51-D
|
52-C
|
53-A
|
54-A
|
55-A
|
56-A
|
57-D
|
58-C
|
59-D
|
60-A
|
61-C
|
62-A
|
63-C
|
64-C
|
65-C
|
66-B
|
67-D
|
68-C
|
69-B
|
70-C
|
71-C
|
72-B
|
73-C
|
74-A
|
75-D
|
76-A
|
77-D
|
78-A
|
79-B
|
80-C
|
Đề thi số 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1- ĐỀ 02
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 3: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là
A. CO.
B. N2.
C. O3.
D. O2.
Câu 4: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. HCOONa và C2H5OH
Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4
B. KNO3
C. CaCl2.
D. Na2CO3
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. CH3NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. HCl.
Câu 7: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. KOH.
B. Al(OH)3
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 8: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeCl3.
D. Fe2O3
Câu 9: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 10 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al?
A. HCl.
B. NaOH.
C. HNO3 loãng.
D. NaCl.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
Đề thi số 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1- ĐỀ 03
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 43: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. CO.
B. CO2.
C. NH3.
D. N2.
Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 tạo ra ancol có công thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 46: Thủy phân este C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được muối có tên gọi là
A. natri axetat.
B. natri fomat.
C. natri propionat.
D. natri butirat.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Metanol.
B. Glixerol.
C. Axit axetic.
D. Lysin.
Câu 48: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaCl.
B. AlCl3.
C. Al2O3 .
D. K2CO3.
Câu 50: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Vinylclorua.
B. Etylen glicol.
C. Ancoletylic.
D. Axit axetic.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-A
|
42-C
|
43-B
|
44-C
|
45-A
|
46-C
|
47-D
|
48-A
|
49-C
|
50-A
|
51-C
|
52-C
|
53-B
|
54-A
|
55-D
|
56-D
|
57-B
|
58-D
|
59-A
|
60-A
|
61-D
|
62-C
|
63-A
|
64-B
|
65-D
|
66-C
|
67-B
|
68-D
|
69-D
|
70-A
|
71-A
|
72-C
|
73-A
|
74-D
|
75-B
|
76-B
|
77-C
|
78-A
|
79-D
|
80-D
|
Đề thi số 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1- ĐỀ 04
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 43: Khí X làm đục nước vôi trong, gây nên hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2.
B. SO2.
C. NH3.
D. N2.
Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 tạo ra ancol có công thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 45: Dung dịch FeCl3 phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Pt.
D. Au.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm giấy quỳ tím hóa đỏ?
A. Metanol.
B. Glyxerol.
C. Axit axetic.
D. Metylamin.
Câu 47: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. HOOCCH2NH2
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeO.
Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Protein.
C. Polisaccarit.
D. Nilon-6,6.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3MgSO4 → Al2(SO4)3 + 3Mg.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41-A
|
42-D
|
43-A
|
44-C
|
45-A
|
46-C
|
47-A
|
48-D
|
49-A
|
50-D
|
51-A
|
52-D
|
53-B
|
54-A
|
55-B
|
56-B
|
57-C
|
58-A
|
59-A
|
60-D
|
61-B
|
62-B
|
63-C
|
64-D
|
65-A
|
66-B
|
67-D
|
68-C
|
69-C
|
70-C
|
71-A
|
72-A
|
73-B
|
74-D
|
75-D
|
76-B
|
77-A
|
78-C
|
79-C
|
80-A
|
Đề thi số 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1- ĐỀ 05
Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ axetat.
D. Tơ nitron.
Câu 2: Tôn là sắt được tráng
A. Na.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 3: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. NaNO2.
C. Na2CO3.
D. NH4HCO3.
Câu 4: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen.
B. tinh bột.
C. Gly-Ala-Gly.
D. saccarozơ.
Câu 5: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol.
B. saccarozơ.
C. etyl axetat.
D. phenol.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn.
B. đường nho.
C. anbumin.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 7: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl.
B. NH3.
C. CO2.
D. HCl.
Câu 8: Công thức của sắt (III) oxit là
A. Fe2O3.
B. FeO3.
C. FeO.
D. Fe 2O6.
Câu 9: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000.
B. 9000.
C. 10000.
D. 7000.
Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,24 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Cẩm Thủy 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tốt!
Trả lời