• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 / Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung

31/03/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận




TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA


MÔN TOÁN


NĂM HỌC 2021 – 2022


Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A. \(C_{26}^{6}\).                           

B. 26.                           

C. \({{P}_{6}}\).           

D. \(A_{26}^{6}\).

Câu 2. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\) và công bội q=2. Tổng \({{S}_{10}}={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+{{u}_{3}}+…+{{u}_{10}}\) bằng.

A. 3069.    

B. 1536.     

C. \(\frac{1023}{2}\).   

D. 1023.

Câu 3.  Phương trình \({{7}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=49\) có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. \(-\frac{5}{2}\).   

B. \(1\).  

C. \(-1\).  

D. \(\frac{5}{2}\).

Câu 4. Biết thể tích khối lập phương bằng \(16\sqrt{2}{{a}^{3}}\). Tính độ dài cạnh của hình lập phương?

A. \(8a\sqrt{2}\).   

B. \(2a\sqrt{2}\).           

C. \(4a\sqrt{2}\).    

D. \(a\sqrt{2}\).

Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y={{({{x}^{2}}-4x)}^{\text{e}}}\) là:

A. \(\mathbb{R}\).   

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0;4 \right\}.\)

C. \((-\infty ;0)\cup (4;+\infty ).\)     

D. \(\left( 3;\,+\infty  \right)\).

Câu 6. Cho hàm số \(f\left( x \right)=2x+{{e}^{x}}\). Tìm một nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right)=2021\).

A. \(F\left( x \right)={{x}^{2}}+{{e}^{x}}+2020\).            

B. \(F\left( x \right)={{x}^{2}}+{{e}^{x}}-2020\).   

C. \(F\left( x \right)={{x}^{2}}+{{e}^{x}}+2021\).            

D. \(F\left( x \right)={{e}^{x}}-2022\).

Câu 7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy \({{a}^{2}}\sqrt{2}\) và chiều cao 3a là

A. \(V=9{{a}^{3}}\sqrt{2}\).          

B. \(V={{a}^{2}}\sqrt{2}\).           

C. \(V=3{{a}^{3}}\sqrt{2}\). 

D.\(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\).

Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. \(V=4\).       

B. \(V=4\pi\).      

C. \(V=12\).         

D. \(V=12\pi\).

Câu 9. Thể tích khối cầu có bán kính 6cm bằng

A. \(216\pi \).    

B. \(288\pi \).      

C. \(432\pi \).       

D. \(864\pi \).

Câu 10: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;3 \right)\). 

B. \(\left( -1;1 \right)\). 

C. \(\left( 2;+\infty  \right)\).   

D. \(\left( -1;+\infty  \right)\).

––(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG– ĐỀ 02

Câu 1. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đoàn đại biểu gồm 5 người.

A. 10.      

B. \(A_{10}^{5}.\)    

C. \(C_{10}^{5}.\)     

D. \(5!.\)

 Câu 2. Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=9.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. -6.       

B. 3.      

C. 12.       

D. 6.

 Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A. \(\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h.\)      

B. \(\pi {{r}^{2}}h.\)       

C. \(\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}h.\)       

D. \(2\pi {{r}^{2}}h.\)

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -2;0 \right).\)       

B. \(\left( 2;+\infty  \right).\)    

C. \(\left( 0;2 \right).\)   

D. \(\left( 0;+\infty  \right).\)

Câu 5.Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và có chiều cao h là

A. \(3Bh.\)    

B. \(Bh.\)   

C. \(\frac{4}{3}Bh.\)        

D. \(\frac{1}{3}Bh.\)

Câu 6. Nghiệm của phương trình: \({{3}^{2x-1}}=27\) là

A. x=5.      

B. x=1.       

C. x=2.   

D. x=4.

Câu 7. Biết \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=-2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx}=3,\) khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}\) bằng

A. -5.          

B. 5.              

C. -1.       

D. 1.

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x=2.            

B. x=1.          

C. x=-1.      

D. x=-3.

Câu 9: Tính môđun của số phức \(z=-1+\sqrt{5}i\)            

A. \(\left| z \right|=\sqrt{6}\)        

B. \(\left| z \right|=2\sqrt{6}\)    

C. \(\left| z \right|=\sqrt{26}\)   

D. \(\left| z \right|=2\)

Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.\)        

B. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3.\)       

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+3.\)        

D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{3}}+3.\)

––(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG– ĐỀ 03

Câu 1:  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3a là

A. \(9{{a}^{2}}\).                            

B. \(72{{a}^{2}}\).       

C. \(54{{a}^{2}}\).        

D. \(36{{a}^{2}}\).

Câu 2:  Tìm tập xác định của hàm số \(y=\log \left( x+1 \right)\) 

A. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\).   

B. \(D=\left( -1;+\infty  \right)\).      

C. \(D=\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;+\infty )\).      

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\).

Câu 3:  Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}-\frac{1}{{{x}^{2}}}\) là:

A. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{1}{x}+C\).               

B. \(F\left( x \right)=12{{x}^{2}}-\frac{1}{x}+C\).

C. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}-\frac{1}{x}+C\).                         

D. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\ln \left| {{x}^{2}} \right|+C\).

Câu 4:  Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh?

A. 1860480 cách.                        

B. 120 cách.              

C. 15504 cách.         

D. 100 cách.

Câu 5:  Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\) và công sai d = 2. Giá trị của \({{u}_{10}}\) bằng:

A. 24.            

B. 23.   

C. 22.      

D. 21. 

Câu 6:  Tìm tập nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}+2x}}=1\).

A. \(S=\left\{ -1;3 \right\}\).    

B. \(S=\left\{ 0;-2 \right\}\).           

C. \(S=\left\{ 1;-3 \right\}\).  

D. \(S=\left\{ 0;2 \right\}\).

Câu 7:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xá định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).   

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\).

Câu 8:  Biến đổi biểu thức \(A=\sqrt{a}.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\)  về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được

A. \(A={{a}^{\frac{7}{6}}}\).         

B. \(A={{a}^{2}}\).       

C. \(A=a\).                    

D. \(A={{a}^{\frac{7}{2}}}\).

Câu 9:  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A. \(\frac{175\pi }{3}\).                  

B. \(175\pi \).                

C. \(70\pi \).                  

D. \(35\pi \).

Câu 10: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc \(\left( ABC \right)\) và SA=2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB=1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{1}{6}\).     

B. \(\frac{1}{3}\).         

C. \(1\).               

D. \(\frac{2}{3}\).

––(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG– ĐỀ 04

Câu 1: Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là

A. \({y}’={{2021}^{x}}.\ln 2021\).                              

B. \({y}’=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).  

C. \({y}’=x{{.2021}^{x-1}}\).    

D. \({y}’={{2021}^{x}}\).

Câu 2: Đồ thị của hàm số \(y = {x^4} – 2021{{\rm{x}}^2}\) và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 1.                                

B. 2.                              

C. 3.                            

D. 0.

Câu 3: Với a là một số thực dương tùy ý, \(\sqrt{{{a}^{5}}}\) bằng

A. \(?{{a}^{5}}\).      

B. \({{a}^{\frac{5}{2}}}.\)     

C. \({{a}^{2}}.\)     

D. \({{a}^{\frac{2}{5}}}.\)

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,3 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,-1 \right)\) và \(\left( 1;\,+\infty  \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).

Câu 5: Nghiệm của phương trình  là?

A. x=3.         

B. x=2.      

C. x=-3.     

D. x=-2.

Câu 6: Tính phân \(\int\limits_{1}^{2}{\frac{1}{{{x}^{2}}}dx}\)  bằng

A. \(\ln 4\).                          

B. \(-\frac{1}{2}\).          

C. \(\frac{1}{2}\).           

D. \(-\ln 4\).

Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từ một hộp gồm 15 viên bi?

A. \(A_{15}^{3}\).               

B. \(15!\).                         

C. \({{15}^{3}}\).            

D. \(C_{15}^{3}\).

Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 – x}}{{x + 1}}\) là

A. x=1.                          

B. y=-1.                      

C. x=-1.                      

D. y=1.

Câu 9: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2  bằng

A. 6.    

B. \(\frac{2}{3}\).            

C. 9.                    

D. 8.

Câu 10: Cho hàm số y = f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số là

A. x=2.                            

B. x=1.                        

C. y=5.                            

D. x=5.

––(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG– ĐỀ 05

Câu 1: Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\). Chọn khẳng định sai.

A. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx=-\int\limits_{b}^{a}{f(x)dx}}.\)      

B. \(\int\limits_{a}^{a}{f(x)dx}=0.\)

C. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx+}\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}=\int\limits_{b}^{c}{f(x)dx},\left( c\in \left[ a;b \right] \right).\)                     

D. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx=}\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}+\int\limits_{c}^{b}{f(x)dx},\left( c\in \left[ a;b \right] \right).\)

Câu 2: Cho cấp số nhân với \(\,\,{{u}_{1}}=\,-\frac{1}{2};\,{{u}_{7}}=-32.\) Công bội của cấp số nhân là:

A. \(q=\pm 1\)                   

B. \(q=\pm 4.\)                

C. \(\,\,q=\pm 2.\)           

D. \(q=\pm \frac{1}{2}.\)

Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y={{x}^{2}}-2x\), y = x là:

A. \(\frac{9}{2}.\)                

B. \(\frac{2}{9}.\)             

C. \(\frac{9\pi }{2}.\)       

D. \(\frac{81\pi }{10}.\)

Câu 4: Nếu \(\int\limits_{0}^{5}{f(x)dx}=12\) và \(\int\limits_{0}^{5}{g(x)dx}=23\) thì \(\int\limits_{0}^{5}{\left[ 3f(x)-2g(x) \right]dx}\) bằng :

A. 10.                               

B. 82.                           

C. 13.                           

D. -10.

Câu 5: Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng  \(\left( \text{P} \right):~\text{2x }+\text{ 3y}~-\text{ 5z}~=0~.\)

Khi đó vectơ pháp tuyến của \(mp\left( P \right)\) là:

A. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;3;-5 \right).\)     

B. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;3;5 \right).\)       

C. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;-3;-5 \right).\)             

D. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;3;-5 \right).\)

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có \(A(3;4;2),\,B(-1;-2;2)\) và điểm G(1;1;1) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của đỉnh C là:

A. \(C(1;1;\frac{5}{3})\).    

B. \(C(-1;-1;-3)\).            

C. \(C(5;5;7)\).                

D. \(C(1;1;-1)\).

Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng  \(\left( \text{P} \right):\text{12x}-\text{5z}\text{19 = }0\) có bán kính là:

A. 39.                              

B. 3.                           

C. 13.                         

D. \(\frac{28}{13}.\)

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{{{x}^{2}}-9}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.                                    

B. 4.                                

C. 3.                                

D. 2.

Câu 9: . Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng

A. 14                                      

B. 48                                      

C. 16                               

D. 32

Câu 10: Nghiệm của phương trình \({{2}^{2x-1}}=8\) là:

A. \(x=2.\)                            

B. \(x=1.\)                       

C. \(x=4.\)                        

D. \(x=\frac{5}{2}.\) 

––(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 Tag với:Bộ đề thi thử THPT QG năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
  2. Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hiệp Bình
  3. Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án trường THPT Võ Văn Kiệt
  4. Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Phú
  5. Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Vũ Bảo có đáp án
  6. Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Sơn Hà có đáp án
  7. Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT An Nhơn Tây
  8. Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Hòa
  9. Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tân Thông Hội
  10. Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phạm Văn Đồng có đáp án

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Lê Hữu Trác 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Bắc Trà My 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hướng Hóa 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Phạm Phú Thứ 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai