• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 / Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Chu Văn An

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Chu Văn An

23/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Họ nguyên hàm của hàm số\(f\left( x \right) = {x^2} + 3\) là

    • A.
      \(\frac{{{x^3}}}{3} + 3x + C\)

    • B.
      \({x^3} + 3x + C\)

    • C.
      \(\frac{{{x^3}}}{2} + 3x + C\)

    • D.
      \({x^2} + 3x + C\)

  • Câu 2:

    Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = f\left( x \right),\) \(y = g\left( x \right)\) và các đường thẳng \(x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\).

    • A.
      \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right|dx} \)

    • B.
      \(\int\limits_a^b {\left| {{f^2}\left( x \right) – {g^2}\left( x \right)} \right|dx} \) 

    • C.
      \(\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]dx} } \right|\) 

    • D.
      \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]dx} \) 

  •  
  • Câu 3:

    Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: \(\frac{{x – 4}}{7} = \frac{{y – 5}}{4} = \frac{{z + 7}}{{ – 5}}\) 

    • A.
      \(\mathop u\limits^ \to   = \left( {7; – 4; – 5} \right)\) 

    • B.
      \(\mathop u\limits^ \to   = \left( {5; – 4; – 7} \right)\)

    • C.
      \(\mathop u\limits^ \to   = \left( {4;5; – 7} \right)\)

    • D.
      \(\mathop u\limits^ \to   = \left( {14;8; – 10} \right)\) 

  • Câu 4:

    Tìm mô đun của số phức \(z = 5 – 4i\)

    • A.
      9 

    • B.
      3 

    • C.
      \(\sqrt {41} \) 

    • D.
      1 

  • Câu 5:

    Cho số phức sau \(z = 1 – 2i\). Tìm phần ảo của số phức \(z\).

    • A.
      -2

    • B.
      \(2i\) 

    • C.
      \( – 2i\) 

    • D.
      1 

  • Câu 6:

    Trong không gian Oxyz, mặt cầu sau \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} + {\left( {z – 2} \right)^2} = 9\) có tâm và bán kính lần lượt là

    • A.
      \(I\left( { – 1;3;2} \right),\,\,R = 9\)

    • B.
      \(I\left( { – 1;3;2} \right),\,\,R = 3\) 

    • C.
      \(I\left( {1;3;2} \right),\,\,R = 3\)

    • D.
      \(I\left( {1; – 3; – 2} \right),\,\,R = 9\) 

  • Câu 7:

    Tìm số phức liên hợp của số phức sau \(z = 1 – 2i\) 

    • A.
       \(2 – i\)

    • B.
      \( – 1 – 2i\) 

    • C.
      \( – 1 + 2i\)

    • D.
      \(1 + 2i\) 

  • Câu 8:

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { – 1;2;3} \right)\) và \(B\left( {3;0; – 2} \right)\). Hãy tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} .\)

    • A.
      \(\overrightarrow {AB}  = \left( { – 4;2;5} \right)\)

    • B.
      \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;1;\frac{1}{2}} \right)\) 

    • C.
      \(\overrightarrow {AB}  = \left( {2;2;1} \right)\) 

    • D.
      \(\overrightarrow {AB}  = \left( {4; – 2; – 5} \right)\) 

  • Câu 9:

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( {1;2;0} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z – 1}}{{ – 1}}\) có phương trình là

    • A.
      \(x + 2y – z + 4 = 0\)

    • B.
      \(2x – y – z + 4 = 0\) 

    • C.
      \(2x + y – z – 4 = 0\) 

    • D.
      \(2x + y + z – 4 = 0\) 

  • Câu 10:

    Họ nguyên hàm của hàm số sau \(f\left( x \right) = 4{x^3}\) là

    • A.
      \(4{x^4} + C\)

    • B.
      \(12{x^2} + C\) 

    • C.
      \(\frac{{{x^4}}}{4} + C\) 

    • D.
      \({x^4} + C\) 

  • Câu 11:

    Cho biết công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?

    • A.
      \(\int {{e^x}dx}  =  – {e^x} + C\) 

    • B.
      \(\int {dx}  = x + C\) 

    • C.
      \(\int {\frac{1}{x}dx}  =  – \ln x + C\) 

    • D.
      \(\int {\cos xdx}  =  – \sin x + C\) 

  • Câu 12:

    Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = \left( { – 1;3;2} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( { – 3; – 1;2} \right)\). Tính \(\overrightarrow a .\overrightarrow b .\)  

    • A.
      2

    • B.
      10

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 13:

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( {3;4; – 2} \right)\) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

    • A.
      \(\left( S \right):x + y + z + 5 = 0\) 

    • B.
      \(\left( Q \right):x – 1 = 0\) 

    • C.
      \(\left( R \right):x + y – 7 = 0\) 

    • D.
      \(\left( P \right):z – 2 = 0\) 

  • Câu 14:

    Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm là \(I\left( {1;0; – 3} \right)\)và bán kính \(R = 3\)? 

    • A.
      \({\left( {x – 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)

    • B.
      \({\left( {x – 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\) 

    • C.
      \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 3\) 

    • D.
      \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 9\) 

  • Câu 15:

    Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( { – 1;2;0} \right)\) và có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {4;0; – 5} \right)\) là 

    • A.
      \(4x – 5y – 4 = 0\)

    • B.
      \(4x – 5z – 4 = 0\) 

    • C.
      \(4x – 5y + 4 = 0\) 

    • D.
      \(4x – 5z + 4 = 0\) 

  • Câu 16:

    Nghiệm của phương trình cho sau: \(\left( {3 + i} \right)z + \left( {4 – 5i} \right) = 6 – 3i\) là

    • A.
      \(z = \frac{2}{5} + \frac{4}{5}i\)

    • B.
      \(z = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}i\) 

    • C.
      \(z = \frac{4}{5} + \frac{2}{5}i\) 

    • D.
      \(z = 1 + \frac{1}{2}i\) 

  • Câu 17:

    Trong không gian Oxyz, cho biết mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu \({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 12\) và song song với mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\)có phương trình là

    • A.
      \(y + 2 = 0\)

    • B.
      \(x + z – 1 = 0\) 

    • C.
      \(y – 2 = 0\) 

    • D.
      \(y + 1 = 0\) 

  • Câu 18:

    Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} – 2x\) và trục hoành. 

    • A.
      2

    • B.
      \(\frac{4}{3}\) 

    • C.
      \(\frac{{20}}{3}\) 

    • D.
      \(\frac{{ – 4}}{3}\) 

  • Câu 19:

    Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của\(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) và \(F\left( 0 \right) = 2,\) \(F\left( 3 \right) = 7\). Thực hiện tính \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} dx.\) 

    • A.
      9

    • B.
      -9

    • C.
      5

    • D.
      -5

  • Câu 20:

    Ta gọi \({z_1},\,\,{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} – 6z + 14 = 0\). Tính \(S = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)

    • A.
      \(S = 3\sqrt 2 \)

    • B.
      \(S = 2\sqrt 6 \) 

    • C.
      \(S = 4\sqrt 3 \) 

    • D.
      \(S = 2\sqrt {14} \) 

  • Câu 21:

    Trong không gian Oxyz, hãy tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + 2y – z – 11 = 0\) và \(\left( Q \right):\,\,2x + 2y – z + 4 = 0\). 

    • A.
      \(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 5\)

    • B.
      \(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 3\) 

    • C.
      \(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 1\) 

    • D.
      \(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 4\)  

  • Câu 22:

    Cho \(z = 1 + \sqrt 3 i\). Hãy tìm số phức nghịch đảo của số phức \(z\).

    • A.
      \(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)

    • B.
      \(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} – \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\) 

    • C.
      \(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\) 

    • D.
      \(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} – \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)  

  • Câu 23:

    Hãy tính tích phân \(I = \int\limits_0^{2019} {{e^{2x}}dx} .\)

    • A.
      \(I = \frac{1}{2}{e^{4038}}\) 

    • B.
      \(I = \frac{1}{2}{e^{4038}} – 1\) 

    • C.
      \(I = \frac{1}{2}\left( {{e^{4038}} – 1} \right)\) 

    • D.
      \({e^{4038}} – 1\) 

  • Câu 24:

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_0^{2019} {f\left( x \right)dx}  = 1\). Hãy tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f\left( {2019x} \right)dx} .\) 

    • A.
      \(I = 0\)

    • B.
      \(I = 1\) 

    • C.
      \(I = 2019\) 

    • D.
       \(I = \frac{1}{{2019}}\) 

  • Câu 25:

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua 2 điểm \(A\left( {1;2;0} \right)\), \(B\left( {2;3;1} \right)\) và song song với trục \(Oz\) có phương trình là

    • A.
      \(x – y + 1 = 0\) 

    • B.
      \(x – y – 3 = 0\) 

    • C.
       \(x + z – 3 = 0\)

    • D.
      \(x + y – 3 = 0\) 

  • Câu 26:

    Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx}  = 10\) và \(\int\limits_4^8 {f\left( x \right)dx}  = 6\). Hãy tính \(\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx} .\) 

    • A.
      20

    • B.
      -4

    • C.
      16

    • D.
      4

  • Câu 27:

    Cho biết họ nguyên hàm của hàm số \(y = x\sin x\) là

    • A.
      \( – x\cos x – \sin x + C\)

    • B.
      \(x\cos x – \sin 2x + C\) 

    • C.
      \( – x\cos x + \sin x + C\)

    • D.
      \(x\cos x – \sin x + C\)  

  • Câu 28:

    Cho số phức \(z = 2 + 5i\). Cho biết điểm biểu diễn số phức z  trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

    • A.
      \(\left( {2; – 5} \right)\)

    • B.
      \(\left( {5;2} \right)\) 

    • C.
      \(\left( {2;5} \right)\) 

    • D.
      \(\left( { – 2;5} \right)\) 

  • Câu 29:

    Cho \(\int\limits_{ – 1}^2 {f\left( x \right)dx}  = 3\) và \(\int\limits_2^{ – 1} {g\left( x \right)dx}  = 1\). Hãy tính \(I = \int\limits_{ – 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) – 3g\left( x \right)} \right]dx} \) 

    • A.
      \(\frac{5}{2}\)

    • B.
      \(\frac{{21}}{2}\) 

    • C.
      \(\frac{{26}}{2}\) 

    • D.
      \(\frac{7}{2}\) 

  • Câu 30:

    Trong không gian Oxyz, cho \(d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ – 1}} = \frac{{z – 3}}{2}\). Cho biết đường thẳng nào sau đây song song với d?  

    • A.
      \(\Delta :\frac{{x – 2}}{{ – 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z – 1}}{{ – 2}}\)

    • B.
      \(\Delta :\frac{{x – 3}}{{ – 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z – 5}}{{ – 2}}\) 

    • C.
      \(\Delta :\frac{{x + 1}}{{ – 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z – 1}}{{ – 2}}\) 

    • D.
      \(\Delta :\frac{{x – 2}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z – 1}}{{ – 2}}\) 

  • Câu 31:

    Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(f\left( x \right) = {e^{5x – 3}}.\) 

    • A.
      \(\int {f\left( x \right)dx}  = 5{e^{5x – 3}} + C\)    

    • B.
      \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{5}{e^{5x – 3}} + C\) 

    • C.
      \(\int {f\left( x \right)dx}  = {e^{5x – 3}} + C\)   

    • D.
      \(\int {f\left( x \right)dx}  =  – \frac{1}{3}{e^{5x – 3}} + C\)  

  • Câu 32:

    Hãy tìm các số thực \(x,y\) thỏa mãn: \(x + 2y + \left( {2x – 2y} \right)i = 7 – 4i\) 

    • A.
      \(x = \frac{{11}}{3},y =  – \frac{1}{3}\) 

    • B.
      \(x =  – \frac{{11}}{3},y = \frac{1}{3}\) 

    • C.
      \(x = 1,y = 3\)

    • D.
      \(x =  – 1,y =  – 3\) 

  • Câu 33:

    Trong không gian Oxyz, cho biết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là \(M\left( { – 1;0;0} \right)\) và \(N\left( {0;1;2} \right)\) là 

    • A.
      \(\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)

    • B.
      \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\) 

    • C.
      \(\frac{x}{1} = \frac{{y – 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\) 

    • D.
      \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z – 2}}{2}\) 

  • Câu 34:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(A\left( { – 3;4} \right)\) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức sau \(\omega  = i\overline z \).

    • A.
      \(B\left( {3; – 4} \right)\) 

    • B.
      \(B\left( {4;3} \right)\) 

    • C.
      \(B\left( {3;4} \right)\) 

    • D.
      \(B\left( {4; – 3} \right)\) 

  • Câu 35:

    Cho số phức \(z = 1 + 3i\). Thực hiện tìm phần thực của số phức \({z^2}\). 

    • A.
      -8

    • B.
      \(8 + 6i\) 

    • C.
      10

    • D.
      \( – 8 + 6i\) 

  • Câu 36:

    Cho tích phân sau \(I = \int\limits_3^5 {\frac{1}{{2x – 1}}dx}  = a\ln 3 + b\ln 5\,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right)\). Tính \(S = a + b.\)

    • A.
      \(S = 0\)

    • B.
      \(S =  – \frac{3}{2}\) 

    • C.
      \(S = 1\)

    • D.
      \(S = \frac{1}{2}\) 

  • Câu 37:

    Thực hiện tính \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x – 5} \right)dx} .\) 

    • A.
      -3

    • B.
      -4

    • C.
      2

    • D.
      4

  • Câu 38:

    Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ là \(\overrightarrow a  = \left( { – 2;0;1} \right),\) \(\overrightarrow b  = \left( {1;2; – 1} \right),\) \(\overrightarrow c  = \left( {0;3; – 4} \right)\). Tính tọa độ vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow a  – \overrightarrow b  + 3\overrightarrow c .\) 

    • A.
      \(\overrightarrow u  = \left( { – 5;7;9} \right)\) 

    • B.
      \(\overrightarrow u  = \left( { – 5;7; – 9} \right)\) 

    • C.
      \(\overrightarrow u  = \left( { – 1;3; – 4} \right)\) 

    • D.
      \(\overrightarrow u  = \left( { – 3;7; – 9} \right)\) 

  • Câu 39:

    Cho \(f\left( x \right)\) là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 1\) và \(\int\limits_0^1 {f\left( t \right)dt}  = \frac{1}{2}\).  Hãy tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin 2x.f’\left( {\sin x} \right)dx} .\) 

    • A.
      \(I =  – 1\) 

    • B.
      \(I = \frac{1}{2}\) 

    • C.
      \(I =  – \frac{1}{2}\) 

    • D.
      \(I = 1\) 

  • Câu 40:

    Cho phương trình \({z^2} + bz + c = 0\) ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận \(z = 1 + i\) là một nghiệm. Hãy tính \(T = b + c.\)

    • A.
      \(T = 0\) 

    • B.
      \(T =  – 1\) 

    • C.
      \(T =  – 2\) 

    • D.
      \(T = 2\) 


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn TOAN lớp 12 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Tất Thành
  2. Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự
  3. Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
  4. Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Khuyến

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Phân tích hai câu đầu bài Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão 29/05/2022
  • Phân tích hai câu cuối bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão 29/05/2022
  • Cảm hứng nhân đạo trong bài Đọc Tiểu Thanh kí 29/05/2022
  • Phân tích quan niệm sống nhàn của Nguyễn Bỉnh Khiêm 29/05/2022
  • Cảm nhận về nhân vật Tiểu Thanh trong Đọc Tiểu Thanh kí 29/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai