• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 / Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

23/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu:

    • A.
      \({x^2} + {y^2} + 2{z^2} – 2x + 4y – 2z – 1 = 0\). 

    • B.
      \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy + 2yz + 2xz – 4 = 0\). 

    • C.
      \(4{x^2} + 4{y^2} + 4{z^2} – 2x + 4y – 2z – 11 = 0\).

    • D.
      \({x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x + 4y – 2z + 6 = 0\). 

  • Câu 2:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và luôn âm trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), hai đường thẳng \(x = a,x = b\) và trục hoành được tính bởi công thức: 

    • A.
      \(S =  – \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\). 

    • B.
      \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).    

    • C.
      \(S = \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} \).  

    • D.
      \(S =  – \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \). 

  •  
  • Câu 3:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {3; – 2;4} \right),\,B\left( {3;1;2} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {BA} \) là:

    • A.
      \(\overrightarrow {BA}  = \left( {0;3; – 2} \right)\). 

    • B.
      \(\overrightarrow {BA}  = \left( { – 2;3;0} \right)\). 

    • C.
      \(\overrightarrow {BA}  = \left( {0; – 3;2} \right)\). 

    • D.
      \(\overrightarrow {BA}  = \left( {2;3;0} \right)\). 

  • Câu 4:

    Công thức nào sau đây là sai?

    • A.
      \(\int {{x^\alpha }dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\). 

    • B.
      \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  =  – \cot x + C\). 

    • C.
      \(\int {\frac{1}{x}dx}  = \ln \left| x \right| + C\).   

    • D.
      \(\int {\cos xdx}  = \sin \,x + C\). 

  • Câu 5:

    Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \left( {x + \pi } \right)\) là:  

    • A.
      \(\int {f\left( x \right)} dx = \cos x + C\).        

    • B.
      \(\int {f\left( x \right)} dx = \sin x + C\). 

    • C.
      \(\int {f\left( x \right)} dx = \cos \left( {x + \pi } \right) + C\). 

    • D.
      \(\int {f\left( x \right)} dx =  – \cos x + C\). 

  • Câu 6:

    Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} – 3x + \frac{1}{x}\) là:

    • A.
      \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} + 3\frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C\). 

    • B.
      \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} – 3\frac{{{x^2}}}{2} – \ln x + C\). 

    • C.
      \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} – 3\frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C\). 

    • D.
      \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} – 3\frac{{{x^2}}}{2} – \ln \left| x \right| + C\). 

  • Câu 7:

    Cho số phức \(z = a + bi,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\). Số phức \({z^2}\) có phần thực là: 

    • A.
      \({a^2} + {b^2}\).  

    • B.
      \(2a\). 

    • C.
      \({a^2}\). 

    • D.
      \({a^2} – {b^2}\). 

  • Câu 8:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y – z + 4 = 0\). Biết \(\overrightarrow n  = \left( {1;b;c} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\). Tính tổng \(T = b + c\) bằng: 

    • A.
      \(2\) 

    • B.
      \(0\) 

    • C.
      \(4\) 

    • D.
      \(1\) 

  • Câu 9:

    Kí hiệu \({z_0}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} – 16z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = i{z_0}\)? 

    • A.
      \({M_3}\left( { – \frac{1}{4};1} \right)\).

    • B.
      \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right)\).       

    • C.
      \({M_2}\left( { – \frac{1}{2};2} \right)\). 

    • D.
      \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right)\). 

  • Câu 10:

    Cho số phức \(z = a + bi,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right),\,z \ne 0\), số phức \(\frac{1}{z}\) có phần ảo là: 

    • A.
      \( – \frac{b}{{{a^2} + {b^2}}}\). 

    • B.
      \({a^2} + {b^2}\). 

    • C.
      \({a^2} – {b^2}\).         

    • D.
      \(\frac{a}{{{a^2} + {b^2}}}\). 

  • Câu 11:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {1; – 2;4} \right)\). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm nào dưới đây? 

    • A.
      \(Q\left( {1;0;0} \right)\). 

    • B.
      \(N\left( {0; – 2;0} \right)\). 

    • C.
      \(M\left( {0; – 2;4} \right)\).    

    • D.
      \(P\left( {0;0;4} \right)\). 

  • Câu 12:

    Cặp số thực \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(2 + \left( {5 – y} \right)i = \left( {x – 1} \right) + 5i,\) (\(i\) là đơn vị ảo) là: 

    • A.
      \(\left( { – 6;3} \right)\). 

    • B.
      \(\left( {6;3} \right)\). 

    • C.
      \(\left( {3;0} \right)\).   

    • D.
      \(\left( { – 3;0} \right)\). 

  • Câu 13:

    Cho \({z_1},{z_2}\) là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây sai? 

    • A.
      \(\overline {{z_1} + {z_2}}  = \overline {{z_1}}  + \overline {{z_2}} \). 

    • B.
      \(z.\overline z  = {\left| z \right|^2}\). 

    • C.
      \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\). 

    • D.
      \(\overline {{z_1}.{z_2}}  = \overline {{z_1}} .\overline {{z_2}} \). 

  • Câu 14:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với trục Oz? 

    • A.
      \(y + z = 1\).    

    • B.
      \(x + y = 0\). 

    • C.
      \(x = 1\). 

    • D.
      \(z = 1\). 

  • Câu 15:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {2; – 3;5} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 – t\\z = 4 + t\end{array} \right.\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M và song song với d có phương trình là: 

    • A.
      \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y – 3}}{3} = \frac{{z + 5}}{4}\). 

    • B.
      \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y – 3}}{{ – 1}} = \frac{{z + 5}}{1}\). 

    • C.
      \(\frac{{x – 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ – 1}} = \frac{{z – 5}}{1}\). 

    • D.
      \(\frac{{x – 2}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z – 5}}{4}\). 

  • Câu 16:

    Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{2x + 1}}dx} \) bằng: 

    • A.
      \(I = \frac{6}{{11}}\). 

    • B.
      \(I = 2\ln 3\). 

    • C.
      \(I = \frac{1}{2}\ln 3\).    

    • D.
      \(I = 0,54\). 

  • Câu 17:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {4;0;2} \right),B\left( {0;2;0} \right)\), \(M\) là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow 0 \), tọa độ của điểm \(M\) là: 

    • A.
      \(M\left( {4;2;2} \right)\). 

    • B.
      \(M\left( { – 4;2; – 2} \right)\). 

    • C.
      \(M\left( { – 2;1; – 1} \right)\). 

    • D.
      \(M\left( {2;1;1} \right)\). 

  • Câu 18:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\left( S \right)\) là mặt cầu có tâm \(I\left( {2;1; – 1} \right)\) và tiếp xúc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x – 2y – z + 3 = 0\) 

    • A.
      \(\frac{7}{3}\).           

    • B.
      \(\frac{2}{3}\).

       

    • C.
      \(\frac{4}{3}\).      

    • D.
      \(2\). 

  • Câu 19:

    Cho số phức z là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây đúng? 

    • A.
      Phần ảo của \(z\) bằng \(0.\)   

    • B.
      \(z + \overline z  = 0\). 

    • C.
      \(z = \overline z \). 

    • D.
      \(\overline z \) là số thực. 

  • Câu 20:

    Môđun của số phức \(z = bi,\left( {b \in \mathbb{R}} \right)\) là: 

    • A.
      \(\left| b \right|\).  

    • B.
      \(\sqrt b \). 

    • C.
      \(b\). 

    • D.
      \({b^2}\). 

  • Câu 21:

    Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = 3i + 1\)? 

    • A.
      \(\overline z  = 3 – i\). 

    • B.
      \(\overline z  =  – 3i + 1\). 

    • C.
      \(\overline z  = 3 + i\).   

    • D.
      \(\overline z  = 3i – 1\). 

  • Câu 22:

    Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{3x}}{.3^x}\) là: 

    • A.
      \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{e^{3x}} + {3^x}}}{{\ln \left( {3.{e^3}} \right)}} + C\). 

    • B.
      \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{{\left( {3 + {e^3}} \right)}^x}}}{{\ln 3}} + C\). 

    • C.
      \(\int {f\left( x \right)dx}  = 3.\frac{{{e^{3x}}}}{{\ln \left( {3.{e^3}} \right)}} + C\).     

    • D.
      \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{e^{3x}}{{.3}^x}}}{{3 + \ln 3}} + C\). 

  • Câu 23:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow u  = \left( {1;2;{{\log }_2}3} \right),\overrightarrow v  = \left( {2; – 2;{{\log }_3}2} \right)\). Khi đó, tích vô hướng \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) được xác định: 

    • A.
      \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 0\).   

    • B.
      \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  =  – 1\).      

    • C.
      \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 2\). 

    • D.
      \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 1\).

  • Câu 24:

    Tích phân \(\int\limits_0^2 {2019{{\left( {x + 1} \right)}^{2018}}dx} \) bằng:  

    • A.
      \({3^{2019}} – 1\).     

    • B.
      \(\frac{{{3^{2019}}}}{{2019}}\). 

    • C.
      \(\frac{{{3^{2019}} – 1}}{{2019}}\). 

    • D.
      \({3^{2018}}\). 

  • Câu 25:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1; – 2; – 3} \right)\). Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) là: 

    • A.
      \(M’\left( {1;2; – 3} \right)\). 

    • B.
      \(M’\left( {1; – 2;3} \right)\). 

    • C.
      \(M’\left( { – 1; – 2;3} \right)\). 

    • D.
      \(M’\left( {1;0; – 3} \right)\). 

  • Câu 26:

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số \(y = \left| {\ln x} \right|,y = 1\) được tính bởi công thức: 

    • A.
      \(S = \int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\left( {\ln \left| x \right| – 1} \right)dx} \).    

    • B.
      \(S = \int\limits_1^e {\left| {1 – \ln \left| x \right|} \right|dx} \). 

    • C.
      \(S = \int\limits_1^e {\left| {\ln \left| x \right| – 1} \right|dx} \).          

    • D.
      \(S = \int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\left( {1 – \ln \left| x \right|} \right)dx} \). 

  • Câu 27:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right): – x + {m^2}y + mz + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z – 1}}{{ – 1}}\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để \(d\) song song với \(\left( \alpha  \right)\). 

    • A.
      Không tồn tại \(m.\) 

    • B.
      \(m = 1\) hoặc \(m =  – \frac{2}{3}\). 

    • C.
      \(m = 1\).         

    • D.
      \(m =  – \frac{2}{3}\). 

  • Câu 28:

    Cho \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) là những hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và \(f\left( x \right) > g\left( x \right) > 0,\,\forall x \in \left[ {a;b} \right]\). Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) và hai đường thẳng \(x = a,x = b\) khi quay quanh trục hoành được xác định bởi công thức:

    • A.
      \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx}  – \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {g\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).     

    • B.
      \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]}^2}dx} \). 

    • C.
      \(V = \left| {\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  – \pi \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \right|\). 

    • D.
      \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {g\left( x \right)} \right]}^2}dx}  – \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

  • Câu 29:

    Cho \(\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx}  = 16\). Tính \(I = \int\limits_0^2 {f\left( {4x} \right)dx} \)? 

    • A.
      \(I = 32\).   

    • B.
      \(I = 16\). 

    • C.
      \(I = 4\). 

    • D.
      \(I = 8\). 

  • Câu 30:

    Tìm phần thực của số phức z biết \(z + \frac{{{{\left| z \right|}^2}}}{z} = 10\).  

    • A.
      \(20\)

    • B.
      \(5\) 

    • C.
      \(10\) 

    • D.
      \(15\) 

  • Câu 31:

    Cho hai số phức \({z_1},{z_2}\) tùy ý và \(z = {z_1}\overline {{z_2}}  + \overline {{z_1}} {z_2}\). Giả sử M là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây đúng? 

    • A.
      M thuộc trục tung.      

    • B.
      M trùng gốc tọa độ. 

    • C.
      M thuộc đường thẳng \(y = x\).

    • D.
      M thuộc trục hoành. 

  • Câu 32:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình \(d:\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\),  \(d’:\frac{x}{1} = \frac{{y – 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\). Khi đó khoảng cách giữa d và d’ bằng:

    • A.
      \(\sqrt 3 \). 

    • B.
      \(\sqrt 2 \). 

    • C.
      \( 2 \). 

    • D.
      \(\frac{3}{2}\). 

  • Câu 33:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua \(A\left( {1;2; – 1} \right)\) và chứa đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ – 2}}\) có phương trình là: 

    • A.
      \(5x + 2y – 6z – 15 = 0\). 

    • B.
      \(5x – 2y + 6z + 5 = 0\). 

    • C.
      \(5x + 2y + 6z – 3 = 0\). 

    • D.
      \(5x + 2y + 6z + 5 = 0\). 

  • Câu 34:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua \(A\left( {a;0;0} \right)\), \(B\left( {0;b;0} \right)\), \(C\left( {0;0;c} \right)\) với   \(a,b,c\) là các số dương thỏa mãn \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c} = 2\). Hỏi mặt phẳng \(\left( P \right)\) luôn đi qua điểm nào sau đây?

    • A.
      \(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right)\).

    • B.
      \(\left( {\frac{3}{2};\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right)\).       

    • C.
      \(\left( {\frac{2}{3};\frac{2}{3};\frac{2}{3}} \right)\).       

    • D.
      \(\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\). 

  • Câu 35:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng có phương trình \(x = 0\) và \( – x + y + 3 = 0\) có số đo bằng:

    • A.
       \({135^0}\).

    • B.
      \({45^0}\). 

    • C.
      \({60^0}\). 

    • D.
      \({30^0}\). 

  • Câu 36:

    Cho hai số phức \({z_1},{z_2}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 2\). Tính \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right|\)? 

    • A.
      \(2\sqrt 3 \).      

    • B.
      \(2\). 

    • C.
      \(\sqrt 3 \). 

    • D.
      \(3\sqrt 3 \). 

  • Câu 37:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \(\left[ { – 2;2} \right]\) và \(\int\limits_{ – 2}^2 {\frac{{f\left( x \right)}}{{{{2018}^x} + 1}}dx = 2020} \). Khi đó, tích phân \(\int\limits_0^2 {\left( {1 + f\left( x \right)} \right)dx} \) bằng: 

    • A.
      \(1012\) 

    • B.
      \(2022\) 

    • C.
      \(2020\) 

    • D.
      \(2019\) 

  • Câu 38:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( { – 3;0;0} \right),\,B\left( {0;0;3} \right),\,C\left( {0; – 3;0} \right)\) và mặt phẳng\(\left( P \right):x + y + z – 3 = 0\). Gọi \(M\left( {a;b;c} \right) \in \left( P \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  – \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Khi đó, tổng \(T = a + 10b + 100c\) bằng:

    • A.
      \(T =  – 267\).   

    • B.
      \(T = 327\).      

    • C.
      \(T = 300\). 

    • D.
      \(T = 270\). 

  • Câu 39:

    Cho z là một số phức (không phải là số thực) sao cho số phức \(\frac{1}{{\left| z \right| – z}}\) có phần thực bằng 4. Tính \(\left| z \right|\)? 

    • A.
      \(\left| z \right| = 4\). 

    • B.
      \(\left| z \right| = \frac{1}{6}\). 

    • C.
      \(\left| z \right| = \frac{1}{4}\). 

    • D.
      \(\left| z \right| = \frac{1}{8}\). 

  • Câu 40:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 1} \right| + \left| {z + 2i} \right| = 2\sqrt 2 \) là: 

    • A.
      Một đoạn thẳng.

    • B.
      Một đường tròn. 

    • C.
      Một đường Elip.         

    • D.
      Một đường thẳng. 


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn TOAN lớp 12 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Chu Văn An
  2. Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Tất Thành
  3. Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự
  4. Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Khuyến

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Phân tích đoạn trích Ra-ma buộc tội của sử thi Ra-ma-ya-na 28/05/2022
  • Cảm nhận về nhân vật Xi-ta trong đoạn trích Ra-ma buộc tội 28/05/2022
  • Kể lại truyện cổ tích Tấm Cám theo lời kể của nhân vật Tấm 28/05/2022
  • Phân tích truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022
  • Yếu tố thần kì trong truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai