• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 / Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Bạc Liêu

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Bạc Liêu

05/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Cho biểu đồ:

    Nhận xét nào sau đây không đúng?

    • A.
      Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng

    • B.
      Gia tăng dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng

    • C.
      Từ năm 2000 đến năm 2015 số dân nước ta tăng lên 10 500 nghìn người

    • D.
      Dân số thành thị ít hơn dân số nông thôn

  • Câu 2:

    Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là gì?

    • A.
      thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện

    • B.
      các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa

    • C.
      nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp

    • D.
      sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới

  •  



  • Câu 3:

    Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của loại gió nào?

    • A.
      Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới

    • B.
      gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc

    • C.
      gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới

    • D.
      gió mùa Tây Nam và Tín phong

  • Câu 4:

    Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực nào?

    • A.
      đồng bằng

    • B.
      miền núi

    • C.
      cao nguyên

    • D.
      gò đồi

  • Câu 5:

    Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do đâu?

    • A.
      được điều tiết của các hồ nước

    • B.
      nguồn nước ngầm phong phú

    • C.
      hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông

    • D.
      mạng lưới sông ngòi dày đặc

  • Câu 6:

    Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là gì?

    • A.
      trung tâm tổng hợp

    • B.
      trung tâm hành chính

    • C.
      trung tâm văn hóa – giáo dục

    • D.
      trung tâm kinh tế

  • Câu 7:

    Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?

    • A.
      Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc

    • B.
      Cơ cấu nhóm tuổi trong dân số có sự biến đổi nhanh chóng

    • C.
      Gia tăng dân số giảm, dân số vẫn còn tăng mạnh

    • D.
      Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn

  • Câu 8:

    Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên là nhờ đâu?

    • A.
      mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp

    • B.
      số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên

    • C.
      những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế

    • D.
      phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn

  • Câu 9:

    Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng nào?

    • A.
      Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên 

    • B.
      Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

    • C.
      Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

    • D.
      Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ

  • Câu 10:

    Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì sao?

    • A.
      điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực

    • B.
      do thiếu lao động trong sản xuất lương thực

    • C.
      do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng

    • D.
      nhằm đắp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu

  • Câu 11:

    Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với việc trồng loại cây gì?

    • A.
      trồng cây công nghiệp

    • B.
      trồng cây rau, đậu

    • C.
      trồng lúa nước

    • D.
      trồng cây ăn quả

  • Câu 12:

    Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc là gì?

    • A.
      đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi

    • B.
      vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ

    • C.
      vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc

    • D.
      hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam

  • Câu 13:

    Đặc trưng không phải của nền nông nghiệp hàng hóa là gì?

    • A.
      người sản xuất đặc biệt quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm

    • B.
      nông sản được sản xuất theo hướng đa canh

    • C.
      sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản

    • D.
      sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới

  • Câu 14:

    Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

    • A.
      Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

    • B.
      Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương

    • C.
      Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương

    • D.
      Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương

  • Câu 15:

    Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi là gì?

    • A.
      tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm

    • B.
      làm cho các vùng xuất cư thiếu hụt nguồn lao đông

    • C.
      làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở các vùng nhập cư

    • D.
      gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta

  • Câu 16:

    Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng trong những năm gần đây là cây gì?

    • A.
      cây lương thực

    • B.
      cây ăn quả

    • C.
      cây rau đậu

    • D.
      cây công nghiệp

  • Câu 17:

    Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là gì?

    • A.
      Nghệ An, Sơn La

    • B.
      Bắc Giang, Thanh Hóa

    • C.
      Thanh Hóa, Phú Thọ

    • D.
      Nghệ An, Lạng Sơn

  • Câu 18:

    Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều nào?

    • A.
      Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao

    • B.
      Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây nam và theo độ cao

    • C.
      Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao

    • D.
      Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam

  • Câu 19:

    Sạt lở bờ biển hiện nay diễn ra nhiều ở dải bờ biển miền Trung và khu vực nào?

    • A.
      Đồng bằng sông Hồng

    • B.
      Đông Nam Bộ

    • C.
      Đồng bằng sông Cửu Long

    • D.
      Trung du và miền núi Bắc Bộ

  • Câu 20:

    Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh vào mùa đông ở Đông Nam Á thuộc vùng nào?

    • A.
      Bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam

    • B.
      Phi-lip-pin và Đông-ti-mo

    • C.
      Mi-an-ma và Việt Nam

    • D.
      Thái Lan và Lào

  • Câu 21:

    Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc động tăng dân số đã giảm ở nước ta là gì?

    • A.
      mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định

    • B.
      quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ

    • C.
      tác động của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa

    • D.
      tác động của chính sách di cư

  • Câu 22:

    Cho bảng số liệu:

    SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2014

    Khu vực

    Số khách du lịch đến

    (nghìn lượt người)

    Chi tiêu của khách du lịch

    (triệu USD)

    Đông Á

    125 966

    219 931

    Đông Nam Á

    97 262

    70 578

    Tây Nam Á

    93 016

    94 255

    Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch đến và mức chi tiêu của khách du lịch một số khu vực châu Á năm 2014?

    • A.
      Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á

    • B.
      Số lượng khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á

    • C.
      Số lượng khách du lịch và chỉ tiêu của khách du lịch ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á

    • D.
      Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á

  • Câu 23:

    Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm nào?

    • A.
      phía Bắc

    • B.
      phía Nam

    • C.
      miền Trung

    • D.
      Đồng bằng sông Cửu Long

  • Câu 24:

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?

    • A.
      Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn

    • B.
      Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn

    • C.
      Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn

    • D.
      Nhiệt độ trung bình năm cao hơn

  • Câu 25:

    Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào?

    • A.
      nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh

    • B.
      cận nhiệt đới hải dương

    • C.
      nhiệt đới lục địa khô

    • D.
      cận xích đạo gió mùa

  • Câu 26:

    Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là gì?

    • A.
      có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây

    • B.
      khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao

    • C.
      các cao nguyên khá bằng phẳng với độ cao trung bình trên 1500m

    • D.
      đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng

  • Câu 27:

    Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là gì?

    • A.
      đẩy mạnh xuất khẩu lao động

    • B.
      phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước

    • C.
      đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng lao động

    • D.
      phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ

  • Câu 28:

    Thách thức được xem là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là gì?

    • A.
      các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán

    • B.
      nước ta có nhiều thành phần dân tộc

    • C.
      quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí

    • D.
      chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ

  • Câu 29:

    Thế mạnh nào dưới đây không có ở khu vực đồi núi?

    • A.
      Khoáng sản

    • B.
      Rừng và đất trồng

    • C.
      Nguồn hải sản

    • D.
      Nguồn thủy năng

  • Câu 30:

    Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?

    • A.
      Suy giảm về kiểu hệ sinh thái

    • B.
      Suy giảm về số lượng loài

    • C.
      Suy giảm về nguồn gen quý hiếm

    • D.
      Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài

  • Câu 31:

    Ở miền Bắc nước ta, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao trung bình là bao nhiêu?

    • A.
      từ 600 – 700m lên đến 2600m

    • B.
      từ 900 – 1000m lên đến 2600m

    • C.
      từ 900 – 1000m lên đến 1600 – 1700m

    • D.
      từ 600 – 700m lên đến 1600 – 1700m

  • Câu 32:

    Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do đâu?

    • A.
      năng suất lao động còn thấp

    • B.
      đa số hoạt động trong ngành thủ công nghiệp

    • C.
      lao động chỉ chuyên sâu một nghề

    • D.
      phần lớn lao động làm việc trong ngành dịch vụ

  • Câu 33:

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

    • A.
      Tràm Chim

    • B.
      Côn Đảo

    • C.
      Phú Quốc

    • D.
      U Minh Thượng

  • Câu 34:

    Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này có yếu tố nào?

    • A.
      có vùng biển rộng lớn

    • B.
      nằm ở gần chí tuyến Bắc

    • C.
      có vị trí ở gần xích đạo

    • D.
      chủ yếu là địa hình núi

  • Câu 35:

    Cho bảng số liệu:

    DIỆN TÍCH GIAO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

    (Đơn vị: nghìn ha)

    Năm

    Các nhóm cây

    1990

    2000

    2010

    2014

    Tổng sô

    9 040,0

    12 644,3

    14 061,1

    14 804,1

    Cây lương thực

    6 474,6

    8 399,1

    8 615,9

    8 992,3

    Cây công nghiệp

    1 199,3

    2 229,4

    2 808,1

    2 844,6

    Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

    1 366,1

    2 015,8

    2 637,1

    2 967,2

    Nhận xét nào sau đây là đúng?

    • A.
      Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây công nghiệp

    • B.
      Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây lương thực

    • C.
      Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

    • D.
      Diện tích gieo trồng của nước ta, mức độ tăng của các nhóm cây bằng nhau

  • Câu 36:

    Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí nào?

    • A.
      Nằm trong vùng khí hậu gió mùa

    • B.
      Nằm ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương

    • C.
      Thuộc khu vực châu Á gió mùa

    • D.
      Nằm trong vùng nội chí tuyến

  • Câu 37:

    Đỉnh núi Rào Cỏ, dãy Hoành Sơn nằm trong vùng núi nào?

    • A.
      Đông Bắc

    • B.
      Trường Sơn Bắc

    • C.
      Trường Sơn Nam

    • D.
      Tây Bắc

  • Câu 38:

    Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây chủ yếu là do đâu?

    • A.
      Tác động của gió mùa với hướng của dãy núi

    • B.
      Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam

    • C.
      Độ cao phân thành các bậc địa hình khác khác

    • D.
      Tác động mạnh mẽ bởi các hoạt động sản xuất của con người

  • Câu 39:

    Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2002-2007, GDP của nước ta tăng gần bao nhiêu lần?

    • A.
      2,6 lần

    • B.
      2,1 lần

    • C.
      3,1 lần

    • D.
      3,6 lần

  • Câu 40:

    Tây Bắc là vùng có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước ta do đâu?

    • A.
      Có dân số đông nhất

    • B.
      Có mật độ dân số thấp nhất

    • C.
      Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ

    • D.
      Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nông


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 Tag với:Bộ đề thi Thử TN THPT môn Địa Lí năm 2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa Lí – Bộ GD&ĐT
  2. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Trưng Vương
  3. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Đồng Đậu
  4. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Hàn Thuyên
  5. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Tiên Du
  6. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Nguyễn Trung Thiên
  7. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Trần Phú
  8. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Nguyễn Văn Linh
  9. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Bắc Trà My
  10. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí – Trường THPT Gia Định

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Phân tích đoạn trích Ra-ma buộc tội của sử thi Ra-ma-ya-na 28/05/2022
  • Cảm nhận về nhân vật Xi-ta trong đoạn trích Ra-ma buộc tội 28/05/2022
  • Kể lại truyện cổ tích Tấm Cám theo lời kể của nhân vật Tấm 28/05/2022
  • Phân tích truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022
  • Yếu tố thần kì trong truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai