• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 / Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Cần Thạnh

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Cần Thạnh

03/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Hãy tìm \(\int {\dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} – 6x + 9}}\,dx} \).

    • A.
      \(I = \ln |x – 3| – \dfrac{{16}}{{x – 3}} + C\).    

    • B.
      \(I = \dfrac{1}{5}\ln |x – 3| – \dfrac{{16}}{{x – 3}} + C\). 

    • C.
      \(I = \ln |x – 3| + \dfrac{{16}}{{x – 3}} + C\).     

    • D.
      \(I = 5\ln |x – 3| – \dfrac{{16}}{{x – 3}} + C\). 

  • Câu 2:

    Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \tan x,\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{3}\) quanh Ox là:

    • A.
      \(\sqrt 3  – \dfrac{\pi }{3}\)    

    • B.
      \(\dfrac{\pi }{3} – 3\)    

    • C.
      \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{3} – \pi \sqrt 3 \)   

    • D.
      \(\pi \sqrt 3  – \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}\)  

  •  



  • Câu 3:

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} – 3x + 5\) trên đoạn [2 ; 4] là:

    • A.
      3     

    • B.
      7 

    • C.
      5 

    • D.
      0 

  • Câu 4:

    Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\,(a,b,c,d\, \in R)\) có đồ thị như hình vẽ sau.

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

    • A.
      0     

    • B.
      1 

    • C.
      3 

    • D.
      2 

  • Câu 5:

    Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} – 4{\log _2}x + 3 > 0\)  là:

    • A.
      \((0;2) \cup (8; + \infty )\).      

    • B.
      \(( – \infty ;2) \cup (8; + \infty )\). 

    • C.
      \((2;8)\).        

    • D.
      \((8; + \infty )\). 

  • Câu 6:

    Cho hàm số \(y = {2^x} – 2x\). Khẳng định nào sau đây sai :

    • A.
      Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.

    • B.
      Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1. 

    • C.
      Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. 

    • D.
      Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2. 

  • Câu 7:

    Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

    • A.
      Sáu   

    • B.
      Tám 

    • C.
      Mười     

    • D.
      Mười hai  

  • Câu 8:

    Khối chóp có diện tích đáy 4 \(m^2\) và chiều cao 1,5m có thể tích là:

    • A.
      \(6 m^3\)    

    • B.
      \(4.5{m^3}\) 

    • C.
      \(4{m^3}\)   

    • D.
      \(2 m^3\)  

  • Câu 9:

    Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là:

    • A.
      219,91 cm2      

    • B.
      921,91 cm2 

    • C.
      19,91 cm2      

    • D.
      291,91 cm2 

  • Câu 10:

    Trong không gian cho hai điểm \(A\left( { – 1;2;3} \right),\,B\left( {0;1;1} \right)\), độ dài đoạn \(AB\) bằng

    • A.
      \(\sqrt 6 .\)   

    • B.
      \(\sqrt 8 .\) 

    • C.
      \(\sqrt {10} .\)   

    • D.
      \(\sqrt {12} .\)  

  • Câu 11:

    Cho các số phức \({z_1} = 2 – 5i\,,\,\,{z_2} =  – 2 – 3i\). Hãy tính \(|{z_1} – {z_2}|\).

    • A.
      \(2\sqrt 5 \)    

    • B.
      20         

    • C.
      12   

    • D.
      \(2\sqrt 3 \)  

  • Câu 12:

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {3 – 2i} \right)z = 4 + 2i\). Tìm số phức liên hợp của z.

    • A.
      \(\overline z  = 4 – 2i\). 

    • B.
      \(\overline z  = \dfrac{8}{{13}} + \dfrac{{14}}{{13}}i\). 

    • C.
      \(\overline z  = 3 + 2i\). 

    • D.
      \(\overline z  = \dfrac{8}{{13}} – \dfrac{{14}}{{13}}i\). 

  • Câu 13:

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

    Đồ thị của hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị ?

    • A.
      4

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      5

  • Câu 14:

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Số nghiệm của phương trình f(x) +3 = 0 là:

    • A.
      0

    • B.
      3

    • C.
      2

    • D.
      1

  • Câu 15:

    Đường thẳng \(y = 2x – 1\) có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số \(y = {{{x^2} – x – 1} \over {x + 1}}\).

    • A.
      3

    • B.
      1

    • C.
      0

    • D.
      2

  • Câu 16:

    Nếu \({\log _a}x = {1 \over 2}{\log _a}9 – {\log _a}5 + {\log _a}2\,\,\,\,(a > 0,\,a \ne 1)\) thì x bằng:

    • A.
      \({2 \over 5}\)    

    • B.
      \({3 \over 5}\)  

    • C.
      \({6 \over 5}\)    

    • D.
      \(3\)  

  • Câu 17:

    Tìm \(I = \int {\cos \left( {4x + 3} \right)\,dx} \).

    • A.
      \(I = \sin \left( {4x + 2} \right) + C\).        

    • B.
      \(I =  – \sin \left( {4x + 3} \right) + C\). 

    • C.
      \(I = \dfrac{1}{4}\sin \left( {4x + 3} \right) + C\).  

    • D.
      \(I = 4\sin \left( {4x + 3} \right) + C\). 

  • Câu 18:

    Đặt \(F(x) = \int\limits_1^x {t\,dt} \). Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?

    • A.
      F’(x) = x.          

    • B.
      F’(x) = 1. 

    • C.
      F’(x) = x – 1.   

    • D.
      F’(x) = \(\dfrac{{{x^2}}}{2} – \dfrac{1}{2}\).  

  • Câu 19:

    Giải phương trình \({z^2} – 6z + 11 = 0\), ta có nghiệm là:

    • A.
      \(z = 3 + \sqrt 2 i\).     

    • B.
      \(z = 3 – \sqrt 2 i\). 

    • C.
      \(\left[ \begin{array}{l}z = 3 + \sqrt 2 i\\z = 3 – \sqrt 2 i\end{array} \right.\).         

    • D.
      Một kết quả khác. 

  • Câu 20:

    Cho z = 1 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức \(w = 2z + \overline z \) là:

    • A.
      3 và 2.   

    • B.
      3 và 2i. 

    • C.
      1 và 6.    

    • D.
      1 và 6i. 

  • Câu 21:

    Khối chóp tứ giác đều có thể tích \(V = 2{{\rm{a}}^3}\), cạnh đáy bằng \(a\sqrt 6 \) thì chiều cao khối chóp bằng:

    • A.
      a  

    • B.
      \(a\sqrt 6 \) 

    • C.
      \(\dfrac{a}{3}\)  

    • D.
      \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\) 

  • Câu 22:

    Cho khối chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \)

    • A.
      \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)   

    • B.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) 

    • C.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)   

    • D.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 

  • Câu 23:

    Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Gọi (H) là hình cầu nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó \(\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A’B’C’D’}}}}\) bằng:

    • A.
      \(\dfrac{\pi }{{\sqrt 3 }}\)    

    • B.
      \(\dfrac{\pi }{6}\)   

    • C.
      \(\dfrac{\pi }{3}\)    

    • D.
      \(\dfrac{\pi }{4}\)  

  • Câu 24:

    Cho 3 điểm \(M(0;1;0),N(0;2; – 4),P(2;4;0)\). Nếu \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ của điểm \(Q\) là

    • A.
      \(Q = \left( { – 2; – 3;4} \right)\)    

       

    • B.
      \(Q = \left( {2;3;4} \right)\)  

    • C.
      \(Q = \left( {3;4;2} \right)\)  

    • D.
      \(Q = \left( { – 2; – 3; – 4} \right)\)   

  • Câu 25:

    Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right)\) là:

    • A.
      \(y’ = {1 \over {(1 + \sqrt x )\ln 3}}\)        

    • B.
      \(y’ = {1 \over {\sqrt x (1 + \sqrt x )\ln 3}}\)  

    • C.
      \(y’ = {1 \over {2\sqrt x \ln 3}}\)  

    • D.
      \(y’ = {1 \over {2(\sqrt x  + x)\ln 3}}\)  

  • Câu 26:

    Cho  x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

    • A.
      \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\).             

    • B.
      \({\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}}\). 

    • C.
      \({\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}\).    

    • D.
      \({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}\). 

  • Câu 27:

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 1 + i\\3x + iy = 2 – 3i\end{array} \right.\) là:

    • A.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + i\\y = i\end{array} \right.\).     

    • B.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 + i\end{array} \right.\). 

    • C.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 – i\\y = i\end{array} \right.\).    

    • D.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 – i\end{array} \right.\). 

  • Câu 28:

    Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.

    • A.
      \(5 \pm 12i\).          

    • B.
      12 + 5i. 

    • C.
      \(12 \pm 5i\).      

    • D.
      \(12 \pm i\).  

  • Câu 29:

    Trong không gian tọa độ \(Oxyz\) cho ba điểm \(M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right)\). Để tứ giác \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(Q\) là

    • A.
      \(Q\left( { – 6;5;2} \right)\).  

    • B.
      \(Q\left( {6;5;2} \right)\). 

    • C.
      \(Q\left( {6; – 5;2} \right)\). 

    • D.
      \(Q\left( { – 6; – 5; – 2} \right)\). 

  • Câu 30:

    Cho 3 điểm \(A(1;1;1),B(1; – 1;0),C(0; – 2;3)\). Tam giác \(ABC\) là

    • A.
      tam giác có ba góc nhọn. 

    • B.
      tam giác cân đỉnh \(A\).   

    • C.
      tam giác vuông đỉnh \(A\).  

    • D.
      tam giác đều.  

  • Câu 31:

    Giá trị của tham sô m để phương trình \({x^3} – 3x = 2m + 1\) có ba nghiệm phân biệt là:

    • A.
      \( – {3 \over 2} < m < {1 \over 2}\) 

    • B.
      \( – 2 < m < 2\)  

    • C.
      \( – {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}\) 

    • D.
      \( – 2 \le m \le 2\)  

  • Câu 32:

    Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {{x + 10} \over {x + 1}}\) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?

    • A.
      4      

    • B.
      2 

    • C.
      10      

    • D.
      6  

  • Câu 33:

    Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của \(f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) ?

    • A.
      \(2\ln |x + 1| + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\).  

    • B.
      \(\ln \left( {x + 1} \right) + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\). 

    • C.
      \(\ln {\left( {x + 1} \right)^2} + \dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}}\). 

    • D.
      \(\dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} + \ln {e^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\). 

  • Câu 34:

    Tính nguyên hàm \(\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} \) ta được:

    • A.
      \(\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\).  

    • B.
      \(\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4}\). 

    • C.
      \(\dfrac{1}{4}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\).     

    • D.
      \(\dfrac{1}{5}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\). 

  • Câu 35:

    Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết  SA   vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc \(60^o\).   Tính thể tích hình chóp

    • A.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)    

    • B.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) 

    • C.
      \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)   

    • D.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) 

  • Câu 36:

    Cho khối chóp \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật \(AD = 2a,\,AB = a\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(AD\) , biết \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\). Tính thể tích khối chóp biết \(SA = a\sqrt 5 \).

    • A.
      \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 

    • B.
      \(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 

    • C.
      \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}\)  

    • D.
      \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)  

  • Câu 37:

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (H) là hình nón tròn xoay nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó \(\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A’B’C’D’}}}}\) bằng:

    • A.
      \(\dfrac{\pi }{6}\)    

    • B.
      \(\dfrac{\pi }{{12}}\)    

    • C.
      \(\dfrac{1}{3}\)   

    • D.
      \(\dfrac{\pi }{8}\) 

  • Câu 38:

    Trong không gian tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A\left( { – 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { – 3;4;0} \right)\). Để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(D\) là

    • A.
      \(D\left( { – 4;5; – 1} \right)\).  

    • B.
      \(D\left( {4;5; – 1} \right)\). 

    • C.
      \(D\left( { – 4; – 5; – 1} \right)\). 

    • D.
      \(D\left( {4; – 5;1} \right)\) 

  • Câu 39:

    Phương trình \({z^2} – 2z + 3 = 0\) có các nghiệm là:

    • A.
      \(2 \pm 2\sqrt 2 i\).      

    • B.
      \( – 2 \pm 2\sqrt 2 i\). 

    • C.
      \( – 1 \pm 2\sqrt 2 i\).    

    • D.
      \(1 \pm \sqrt 2 i\).  

  • Câu 40:

    Mô đun của tổng hai số phức \({z_1} = 3 – 4i\,,\,\,{z_2} = 4 + 3i\):

    • A.
      \(5\sqrt 2 \)    

    • B.
      10 

    • C.
      8   

    • D.
      50  

  • Câu 41:

    Cho hình chóp tứ giác  có đáy là hình chữ nhật cạnh  các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp  bằng:

    • A.
      \(\dfrac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\)     

    • B.
      \(\dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 

    • C.
      \(10{a^3}\sqrt 3 \) 

    • D.
      \(9{a^3}\sqrt 3 \) 

  • Câu 42:

    Cho tứ diện ABCD có AD⊥(ABC) và BD⊥BC. Khi quay tứ điện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành.

    • A.
       2    

    • B.
      1

    • C.
      4 

    • D.
      3 

  • Câu 43:

    Cho hàm số \(y = {{x + 3} \over {1 – x}}\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

    • A.
      Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ;1) \cup (1; + \infty )\).

    • B.
      Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.

    • C.
      Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = – 1. 

    • D.
      Hàm số không có cực trị.

  • Câu 44:

    • A.
      \(( – \infty ; – 1)\)     

    • B.
      \(( – \infty ;0)\) 

    • C.
      \(( – 1; + \infty )\)   

    • D.
      \((0; + \infty )\)  

  • Câu 45:

    Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}(2x – 2) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)\) là:

    • A.
      \((2; + \infty )\)    

    • B.
      \(\left( {1;3} \right)\) 

    • C.
      \(( – \infty ;3)\)     

    • D.
      \(\left( { – {1 \over 2};2} \right)\)  

  • Câu 46:

    Nghiệm của phương trình \({\log _2}({\log _4}x) = 1\) là:

    • A.
      x = 16    

    • B.
      x = 8   

    • C.
      x = 4      

    • D.
      x = 2   

  • Câu 47:

    Cho \(f(x) \ge g(x),\forall x \in [a;b]\). Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường  y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường  y = g(x), y = 0, x = a, x = b  đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.

    • A.
      Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra \(f(x) = g(x),\forall x \in [a;b]\).

    • B.
      S1>S2.

    • C.
      V1 > V2.

    • D.
      Cả 3 phương án trên đều sai. 

  • Câu 48:

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x}\) là:

    • A.
      27ln2.             

    • B.
      72ln27. 

    • C.
      3ln72.     

    • D.
      Một kết quả khác. 

  • Câu 49:

    Chọn phương án đúng.

    • A.
      \(\int\limits_{ – \dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}}  =  – \cot x\left| {\dfrac{\pi }{4} – \dfrac{\pi }{4} =  – 2} \right.\) 

    • B.
      \(\int\limits_2^1 {dx}  = 1\). 

    • C.
      \(\int\limits_{ – e}^e {\dfrac{{dx}}{x} = ln|2e|}  – \ln | – e| = \ln 2\).  

    • D.
      Cả 3 phương án đều sai. 

  • Câu 50:

    Cho điểm \(M\left( {1;2; – 3} \right)\), khoảng cách từ điểm \(M\)đến mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) bằng

    • A.
      2.   

    • B.
      \( – 3\).

    • C.
      1.

    • D.
      3. 


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 Tag với:Bộ đề thi thử THPT QG năm 2022 - Môn Toán

Bài liên quan:

  1. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Đa Phước
  2. Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán – Bộ GD&ĐT
  3. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nhân Chính
  4. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phước Long
  5. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phùng Hưng
  6. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Việt Thanh
  7. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trí Đức
  8. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký
  9. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Long Thới
  10. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Ngô Thời Nhiệm

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh Học – Bộ GD&ĐT 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lê Thị Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lý Tự Trọng 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Trần Quốc Tuấn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Phan Bội Châu 26/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai