• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 / Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lương Văn Can

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lương Văn Can

03/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Họ các nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = 3\sin x + \dfrac{2}{x} – {e^x}\) là 

    • A.
      \(F(x) = 3\cos x + 2\ln \left| x \right| – {e^x} + C.\)     

    • B.
      \(F(x) =  – 3\cos x – 2\ln \left| x \right| – {e^x} + C.\)

    • C.
      \(F(x) =  – 3\cos x + 2\ln \left| x \right| – {e^x} + C.\)     

    • D.
      \(F(x) = 3\cos x + 2\ln \left| x \right| + {e^x} + C.\) 

  • Câu 2:

    Hàm số \(y = {x^3} – 3x – 2019\) đồng biến trên khoảng 

    • A.
      \(( – 2;0).\)        

    • B.
      \(( – 1;1).\)        

    • C.
      \(( – 3; – 1).\)      

    • D.
      \((0;2).\)  

  •  



  • Câu 3:

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 2\) và công sai \(d = 5.\) Giá trị \({u_4}\) bằng 

    • A.
      \(250.\)   

    • B.
      \(17.\)    

    • C.
      \(22.\)       

    • D.
      \(12.\)  

  • Câu 4:

    Cho hình nón đỉnh \(S\) có bán kính đáy bằng \(a\sqrt 2 .\) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua \(S\) cắt  đường tròn đáy tại \(A,B\) sao cho \(AB = 2a.\) Biết rằng khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) là \(\dfrac{{4a\sqrt {17} }}{{17}}.\) Thể tích khối nón bằng  

    • A.
      \(\dfrac{8}{3}\pi {a^3}.\)    

    • B.
      \(2\pi {a^3}.\)     

    • C.
      \(\dfrac{{10}}{3}\pi {a^3}.\)   

    • D.
      \(4\pi {a^3}.\)  

  • Câu 5:

    Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

    • A.
      \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{\left( {n – k} \right)!}}.\)   =

    • B.
      \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!\left( {n – k} \right)!}}.\)   =

    • C.
      \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}.\)    

    • D.
      \(A_n^k = \dfrac{{k!\left( {n – k} \right)!}}{{n!}}.\)  

  • Câu 6:

    Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) + 2\sqrt x f’\left( x \right) = 3x{e^{ – \sqrt x }},\forall x \in \left[ {0; + \infty } \right).\) Giá trị \(f(1)\) bằng 

    • A.
      \(1 + \dfrac{1}{e}.\)  

    • B.
      \(\dfrac{2}{e}.\) 

    • C.
      \(\dfrac{1}{e}.\)  

    • D.
      \(1 + \dfrac{2}{e}.\) 

  • Câu 7:

    Trong không gian\(Oxyz,\) cho \(\vec u = 3\vec i – 2\vec j + 2\vec k\). Tọa độ của \(\vec u\) là  

    • A.
      \(\left( {3;2; – 2} \right).\)  

    • B.
      \(\left( {3; – 2;2} \right).\)  

    • C.
      \(\left( { – 2;3;2} \right).\)  

    • D.
      \(\left( {2;3; – 2} \right).\)  

  • Câu 8:

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\) là 

    • A.
      \(\dfrac{{{x^3}}}{3}.\)     

    • B.
      \(\dfrac{{{x^2}}}{2} + C.\)      

    • C.
      \(\dfrac{{{x^3}}}{3} + C.\)   

    • D.
      \(2x + C.\) 

  • Câu 9:

    Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {0,1} \right)^{{x^2} + x}} > 0,01\) là  

    • A.
      \(( – 2;1).\) 

    • B.
      \(( – \infty ; – 2).\)    

    • C.
      \((1; + \infty ).\) 

    • D.
      \(( – \infty ; – 2) \cup (1; + \infty ).\) 

  • Câu 10:

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a\sqrt 6 .\) Giá trị \(\cos (\widehat {SC,(SAD)})\) bằng  

    • A.
      \(\dfrac{{\sqrt {14} }}{2}.\) 

    • B.
      \(\dfrac{{\sqrt {14} }}{4}.\)  

    • C.
      \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}.\)      

    • D.
      \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.\)  

  • Câu 11:

    Cho số phức \(z\) thỏa mãn \((2i – 1)z = 4 – 3i.\) Điểm biểu diễn của số phức \(\overline z \) là  

    • A.
      \(M( – 2;1).\)  

    • B.
      \(M(2; – 1).\) 

    • C.
      \(M(2;1).\) 

    • D.
      \(M( – 2; – 1).\) 

  • Câu 12:

    Nghiệm của phương trình \({2^x} = 16\) là  

    • A.
      \(x = 5.\)  

    • B.
      \(x = 4.\)  

    • C.
      \(x = 8.\)   

    • D.
      \(x = {\log _{16}}2.\)  

  • Câu 13:

    Giả sử \(a,b\) là các số thực sao cho \({x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\) đúng với mọi các số thực dương \(x,y,z\) thoả mãn \(\log \left( {x + y} \right) = z\) và \(\log \left( {{x^2} + {y^2}} \right) = z + 1.\) Giá trị của \(a + b\) bằng 

    • A.
      \( – \dfrac{{29}}{2}.\)     

    • B.
      \(\dfrac{{31}}{2}.\)         

    • C.
      \( – \dfrac{{31}}{2}.\)        

    • D.
      \(\dfrac{{29}}{2}.\) 

  • Câu 14:

    Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = x{(x + 1)^2}{(x – 3)^3},\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số là  

    • A.
      \(5\)    

    • B.
      \(3\)    

    • C.
      \(2\)    

    • D.
      \(1\)    

  • Câu 15:

    Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {3{x^2} + 2} \right)\) là 

    • A.
      \(f’\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {3{x^2} + 2} \right)\ln 2}}.\)

    • B.
      \(f’\left( x \right) = \dfrac{{6x.\ln 2}}{{3{x^2} + 2}}.\)        

    • C.
      \(f’\left( x \right) = \dfrac{{6x}}{{\left( {3{x^2} + 2} \right)\ln 2}}.\)  

    • D.
      \(f’\left( x \right) = \dfrac{{\ln 2}}{{3{x^2} + 2}}.\) 

  • Câu 16:

    Hàm số \(y =  – {x^4} + 2{x^2} + 5\) đồng biến trên khoảng 

    • A.
      \(( – \infty ; – 1) \cup (0;1).\) 

    • B.
      \(( – \infty ; – 1)\) và \((0;1).\)  

    • C.
      \(( – 1;0)\) và \((1; + \infty ).\)   

    • D.
      \(( – 1;1).\)  

  • Câu 17:

    Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{3^x} – 9} \right)^{ – 2}}\) là 

    • A.
      \(D = \left( { – \infty ;2} \right).\)         

    • B.
      \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)   

    • C.
      \(D = \left( {2; + \infty } \right).\)      

    • D.
      \(D = \mathbb{R}.\)  

  • Câu 18:

    Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 2\) và \(\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 3;\) giá trị \(\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x\) bằng 

    • A.
      \(7\)   

    • B.
      \(5\)    

    • C.
      \( – 1\)        

    • D.
      \(1\)   

  • Câu 19:

    Lớp 12A có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh cùng tên là Trang, 2 học sinh cùng tên là Huy. Xếp ngẫu nhiên 35 học sinh thành một hàng dọXác suất để 3 học sinh tên Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là 

    • A.
      \(\dfrac{1}{{2992}}.\)    

    • B.
      \(\dfrac{1}{{3246320}}.\)    

    • C.
      \(\dfrac{1}{{39270}}.\)  

    • D.
      \(\dfrac{2}{{6545}}.\) 

  • Câu 20:

    Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Giá trị biểu thức \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng 

    • A.
      \(3\sqrt {10} .\)   

    • B.
      \(4\sqrt {10} .\)   

    • C.
      \(2\sqrt {10} .\)       

    • D.
      \(\sqrt {10} .\)  

  • Câu 21:

    Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{\rm{z}}^2} + z + {2019^{2018}} = 0.\) Giá trị \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng 

    • A.
      \({2019^{1009}}.\)      

    • B.
      \({2019^{2010}}.\) 

    • C.
      \({2019^{2019}}.\)        

    • D.
      \({2.2019^{1009}}.\)  

  • Câu 22:

    Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3x + 1\) và đường thẳng \(y = 3\) là  

    • A.
      0

    • B.
      1

    • C.
      2

    • D.
      3

  • Câu 23:

    Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A’B’C’\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) \(O\) là trọng tâm tam giác \(ABC\) và \(A’O = \dfrac{{2a\sqrt 6 }}{3}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A’B’C’\) bằng  

    • A.
      \(2{a^3}.\)   

    • B.
      \(2{a^3}\sqrt 3 .\)  

    • C.
      \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}.\) 

    • D.
      \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}.\) 

  • Câu 24:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \({\rm{[}}1;2{\rm{]}}.\) Quay hình phẳng \(\left( H \right) = \left\{ {y = f(x),y = 0,x = 1,x = 2} \right\}\) xung quanh trục \(Ox\) được khối tròn xoay có thể tích 

    • A.
      \(V = \pi \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\)  

    • B.
      \(V = \pi \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\)   

    • C.
      \(V = \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) 

    • D.
      \(V = 2\pi \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x.} \) 

  • Câu 25:

    Cho hai điểm \(A( – 1;0;1),B( – 2;1;1).\) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\) là 

    • A.
      \(x – y – 1 = 0.\)

    • B.
      \(x – y + 1 = 0.\)     

    • C.
      \(x – y – 2 = 0.\)   

    • D.
      \(x – y + 2 = 0.\)  

  • Câu 26:

    Đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 – 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3\end{array} \right.\),\(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) có một vectơ chỉ phương là  

    • A.
      \(\overrightarrow u  = \left( { – 2;3;0} \right).\) 

    • B.
      \(\overrightarrow u  = \left( {2;3;0} \right).\)  

    • C.
      \(\overrightarrow u  = \left( { – 2;3;3} \right).\)      

    • D.
      \(\overrightarrow u  = \left( {1;2;3} \right).\) 

  • Câu 27:

    Tích các nghiệm thực của phương trình \(\log _2^2x + \sqrt {3 – {{\log }_2}x}  = 3\) bằng  

    • A.
      \({2^{\dfrac{{ – 3 + \sqrt {13} }}{2}}}.\)            

    • B.
      \({2^{\dfrac{{ – 1 + \sqrt {13} }}{2}}}.\)   

    • C.
      \({2^{\dfrac{{ – 3 – \sqrt {13} }}{2}}}.\)      

    • D.
      \({5.2^{\dfrac{{ – 1 – \sqrt {13} }}{2}}}.\) 

  • Câu 28:

    Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình \(3f(x) – 2 = 0\) là

    • A.
      3

    • B.
      1

    • C.
      2

    • D.
      4

  • Câu 29:

    Cho \(\int\limits_{ – 1}^4 {x\ln \left( {x + 2} \right){\rm{d}}x}  = a\ln 6 + \dfrac{5}{b}\) với \(a,b\) là các số nguyên dương. Giá trị \(2a + 3b\) bằng 

    • A.
      \(24.\)        

    • B.
      \(26.\) 

    • C.
      \(27.\)            

    • D.
      \(23.\) 

  • Câu 30:

    Cho ba điểm \(A( – 2;0;0),\;B\left( {0;1;0} \right),\;C\left( {0;0; – 3} \right).\) Đường thẳng đi qua trực tâm \(H\) của tam giác \(ABC\) và vuông góc với \({\rm{mp}}\left( {ABC} \right)\) có phương trình là 

    • A.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 – 2t\\y =  – 1 + t\\z = 3 – 3t\end{array} \right..\)   

    • B.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 – 3t\\y =  – 6 + 6t\\z = 2 – 2t\end{array} \right..\)      

    • C.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 – 3t\\y = 6 + 6t\\z = 2 – 2t\end{array} \right..\)    

    • D.
      \(\left\{ \begin{array}{l}x =  – 6 + 6t\\y = 3 – 3t\\z = 2 – 2t\end{array} \right..\) 

  • Câu 31:

    Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) cạnh đáy bằng \(a.\) Gọi \(E\) là điểm đối xứng với \(D\) qua trung điểm của \({\rm{S}}A;\)\(M,N\)lần lượt là trung điểm \(AE,BC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MN,\;SC\) bằng 

    • A.
      \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{4}.\)  

    • B.
      \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)   

    • C.
      \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)    

    • D.
      \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) 

  • Câu 32:

    Cho đường thẳng \(d:\dfrac{x}{6} = \dfrac{{y – 1}}{3} = \dfrac{z}{2}\) và ba điểm \(A(2;0;0),\;B(0;4;0),\;C(0;0;6).\) Điểm \(M(a;b;c) \in d\) thỏa mãn \(MA + 2MB + 3MC\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(S = a + b + c.\)  

    • A.
      \(S = \dfrac{{148}}{{49}}.\)       

    • B.
      \(S = \dfrac{{49}}{{148}}.\)        

    • C.
      \(S =  – \dfrac{{50}}{{49}}.\)       

    • D.
      \(S =  – \dfrac{{49}}{{50}}.\) 

  • Câu 33:

    Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 – t\\z =  – 4 + 2t\end{array} \right.,\;{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x =  – 8 + 2t\\y = 6 + t\\z = 10 – t\end{array} \right.;\) phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là   

    • A.
      \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 70.\)        

    • B.
      \({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y – 5} \right)^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 30.\)    

    • C.
      \({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y – 5} \right)^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 35.\)   

    • D.
      \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z – 3} \right)^2} = 35.\) 

  • Câu 34:

    Cho hàm số \(y = \left| {{x^3} – m{x^2} + 9} \right|\). Gọi \(S\) là tập tất cả các số tự nhiên \(m\) sao cho hàm số đồng biến trên \(\left[ {2; + \infty } \right)\). Tổng các phần tử của \(S\) là 

    • A.
      6

    • B.
      8

    • C.
      9

    • D.
      10

  • Câu 35:

    Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},\) hàm số \(y = f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số \(y = f(1 – x)\) là

    • A.
      3

    • B.
      0

    • C.
      1

    • D.
      2

  • Câu 36:

    Hình chóp tứ giác có
    • A.
      đáy là một tứ giá  

    • B.
      6 cạnh 

    • C.
      4 đỉnh  

    • D.
      4 mặt.

  • Câu 37:

    Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên trên đoạn \(\left[ { – 1;5} \right]\) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(f\left( {3\sin x + 2} \right) = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng \(\left( { – \dfrac{\pi }{2};\pi } \right)\)? 

    • A.
      7

    • B.
      4

    • C.
      6

    • D.
      5

  • Câu 38:

    Cho hai điểm \(A(3; – 1;2)\) và \(B(5;3; – 2).\) Mặt cầu nhận đoạn \(AB\) làm đường kính có phương trình là 

    • A.
      \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\)      

    • B.
      \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\) 

    • C.
      \({\left( {x – 4} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\)

    • D.
      \({\left( {x – 4} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\) 

  • Câu 39:

    Cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x – 1}}{1} = \dfrac{{y – 1}}{2} = \dfrac{{z – 1}}{2}\) và hai điểm \(A\left( {2;0; – 3} \right),B\left( {2; – 3;1} \right).\) Đường thẳng \(\Delta \) qua \(A\) và cắt \(d\) sao cho khoảng cách từ \(B\) đến \(\Delta \) nhỏ nhất. Phương trình của \(\Delta \) là 

    • A.
      \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ – 1}} = \dfrac{{z – 1}}{2}.\)  

    • B.
      \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z – 1}}{{ – 2}}.\) 

    • C.
      \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z + 1}}{{ – 2}}.\)

    • D.
      \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ – 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}.\)

  • Câu 40:

    Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + \sqrt {15} } \right| + \left| {z – \sqrt {15} } \right| = 8\) và \(\left| {z + \sqrt {15} i} \right| + \left| {z – \sqrt {15} i} \right| = 8.\) Tính \(\left| z \right|.\)

    • A.
      \(\left| z \right| = \dfrac{{4\sqrt {34} }}{{17}}.\)    

    • B.
      \(\left| z \right| = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}.\)  

    • C.
      \(\left| z \right| = \dfrac{4}{5}.\) 

    • D.
      \(\left| z \right| = \dfrac{5}{4}.\) 

  • Câu 41:

    Cho lăng trụ \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông đỉnh \(A\),\(AB = AC = a.\) Hình chiếu vuông góc của \(A’\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là điểm \(H\) thuộc đoạn \(BC.\) Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {BCC’B’} \right)\) bằng \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A’B’C’\) bằng 

    • A.
      \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\).  

    • B.
      \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\).  

    • C.
      \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\).    

    • D.
      \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\). 

  • Câu 42:

    Cho \({\log _2}b = 4,\,\;{\log _2}c =  – 4;\) khi đó \({\log _2}({b^2}c)\) bằng 

    • A.
      8

    • B.
      6

    • C.
      7

    • D.
      4

  • Câu 43:

    Mặt phẳng \(\left( P \right):2x – y + 3z – 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là 

    • A.
      \(\vec n = \left( { – 1;\;3;\; – 1} \right).\)   

    • B.
      \(\vec n = \left( {2;\; – 1;\;3} \right).\)   

    • C.
      \(\vec n = \left( {2;\; – 1;\; – 3} \right).\)  

    • D.
      \(\vec n = \left( {2;\; – 1;\; – 1} \right).\) 

  • Câu 44:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2\sin \,\dfrac{x}{2}\cos \dfrac{x}{2} + 3} \right)\) bằng

    • A.
      6

    • B.
      8

    • C.
      4

    • D.
      5

  • Câu 45:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) như hình vẽ. Số giao điểm của \(\left( C \right)\) và đường thẳng \(y = 3\) là:

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      0

    • D.
      1

  • Câu 46:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây sai?

    • A.
      Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). 

    • B.
      Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ;2} \right)\).

    • C.
      Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).    

    • D.
      Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – \infty ;0} \right)\). 

  • Câu 47:

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{{{x^3}}}\) là: 

    • A.
      \(\ln x + \dfrac{4}{{{x^4}}} + C\).       

    • B.
      \(\ln x + \dfrac{1}{{2{x^2}}} + C\).      

    • C.
      \(\ln \left| x \right| – \dfrac{1}{{2{x^2}}} + C\).   

    • D.
      \(\ln \left| x \right| – \dfrac{3}{{{x^4}}} + C\). 

  • Câu 48:

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( {2017;2018;2019} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ là: 

    • A.
      \(\left( {2017;0;0} \right)\). 

    • B.
      \(\left( {0;0;2019} \right)\).   

    • C.
      \(\left( {0;2018;0} \right)\).   

    • D.
      \(\left( {0;0;0} \right)\). 

  • Câu 49:

    Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a,x = b\) là: 

    • A.
      \(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).

    • B.
      \(\pi \int\limits_b^a {{f^2}\left( x \right)dx} \).  

    • C.
      \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \).    

    • D.
      \(\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \). 

  • Câu 50:

    Cho hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\,0 < a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

    • A.
      Nếu \(0 < a < 1\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

    • B.
      Đạo hàm của hàm số \(y’ = \dfrac{1}{{\ln {a^x}}}\). 

    • C.
      Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

    • D.
      Nếu \(a > 1\) thì hàm số đồng biến trên khoảng  \(\left( {0; + \infty } \right)\). 


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 12 Tag với:Bộ đề thi thử THPT QG năm 2022 - Môn Toán

Bài liên quan:

  1. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Đa Phước
  2. Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán – Bộ GD&ĐT
  3. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nhân Chính
  4. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phước Long
  5. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Phùng Hưng
  6. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Việt Thanh
  7. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trí Đức
  8. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký
  9. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Long Thới
  10. Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Ngô Thời Nhiệm

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Võ Trường Toản 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Yên Lạc 2 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Lê Hữu Trác 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai