• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 6 / Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 Cánh diều năm 2021-2022 – Trường THCS Lê Danh Phương

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 Cánh diều năm 2021-2022 – Trường THCS Lê Danh Phương

03/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Vải sợi tự nhiên được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?

    • A.
      Thực vật

    • B.
      Động vật

    • C.
      Thực vật và động vật

    • D.
      Do con người tạo ra

  • Câu 2:

    Quần áo mùa hè thường được may từ loại vải nào?

    • A.
      Vải sợi bông

    • B.
      Vải sợi lanh

    • C.
      Vải sợi tơ tằm

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  •  



  • Câu 3:

    Người ta chia vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 4:

    Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vải sợi pha?

    • A.
      Được sản xuất bằng cách dệt kết hợp sợi tự nhiên với sợi hóa học.

    • B.
      Được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ thực vật và động vật.

    • C.
      Được sản xuất từ các loại sợi do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa học với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 5:

    Vải sợi thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây?

    • A.
      Thấm mồ hôi tốt

    • B.
      Khó giặt sạch

    • C.
      Bị cứng lại khi nhúng vào nước

    • D.
      Thoáng mát

  • Câu 6:

    Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?

    • A.
      Đốt sợi vải 

    • B.
      Vò vải

    • C.
      Thấm nước

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 7:

    Vải sợi pha không có dặc điểm nào sau đây?

    • A.
      Bền

    • B.
      Không bị nhàu

    • C.
      Không đa dạng với các loại khí hậu

    • D.
      Hút ẩm tương đối tốt

  • Câu 8:

    Khi đốt vải, tro của vải sợi tổng hợp có đặc điểm gì?

    • A.
      Tàn ít

    • B.
      Vón cục

    • C.
      Dễ tan

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 9:

    Hãy cho biết đâu là trang phục?

    • A.
      Quần áo

    • B.
      Giày

    • C.
      Đồ trang sức

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 10:

    Hãy chỉ ra, đâu không phải là trang phục?

    • A.
      Mũ

    • B.
      Khăn

    • C.
      Nhẫn

    • D.
      Xe đạp

  • Câu 11:

    Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?

    • A.
      Đa dạng

    • B.
      Phong phú

    • C.
      Phong phú và đa dạng

    • D.
      Rất ít loại

  • Câu 12:

    Chương trình học Cánh diều của chúng ta giới thiệu mấy loại phong cách thời trang?

    • A.
      4

    • B.
      3

    • C.
      2

    • D.
      1

  • Câu 13:

    Phong cách lãng mạn có đặc điểm nào sau đây?

    • A.
      Nhẹ nhàng, mềm mại

    • B.
      Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm

    • C.
      Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt

    • D.
      Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại

  • Câu 14:

    Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?

    • A.
      Phong cách dân gian

    • B.
      Phonng cách cổ điển

    • C.
      Phong cách thể thao

    • D.
      Phong cách lãng mạn

  • Câu 15:

    Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?

    • A.
      Phong cách dân gian 

    • B.
      Phong cách cổ điển

    • C.
      Phong cách thể thao

    • D.
      Phong cách lãng mạn

  • Câu 16:

    Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào?

    • A.
      Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống

    • B.
      Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính

    • C.
      Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng

    • D.
      Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ

  • Câu 17:

    Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn?

    • A.
      Đồng phục thể thao mùa hè

    • B.
      Váy dạo phố

    • C.
      Áo dài tết

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 18:

    Mỗi người có đặc điểm ra sao?

    • A.
      Sự khác nhau về vóc dáng

    • B.
      Sự khác nhau về đặc điểm cơ thể

    • C.
      Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể

    • D.
      Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.

  • Câu 19:

    Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?

    • A.
      Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li

    • B.
      Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân

    • C.
      Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 20:

    Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?

    • A.
      Mặt vải bóng

    • B.
      Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi

    • C.
      Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 21:

    Đối với người có vóc dáng thấp, bé cần lựa chọn trang phục có màu sắc như thế nào?

    • A.
      Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt

    • B.
      Màu tối như màu đen, màu xanh đậm, màu nâu đậm

    • C.
      Màu tươi sáng, đồng màu

    • D.
       Cả 3 đáp án trên

  • Câu 22:

    Căn cứ vào lứa tuổi, người ta chia trang phục ra làm mấy loại?

    • A.
      4

    • B.
      3

    • C.
      2

    • D.
      1

  • Câu 23:

    Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phù hợp với lứa tuổi?

    • A.
      Hình a

    • B.
      Hình d

    • C.
      Hình b và c

    • D.
      Hình a và d

  • Câu 24:

    Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy ra sao?

    • A.
      Lịch sự

    • B.
      Tự tin

    • C.
      Tự tin và lịch sự

    • D.
      Bình thường

  • Câu 25:

    Quan sát và cho biết, hình ảnh sau đây thuộc loại trang phục nào?

    • A.
      Trang phục thể thao

    • B.
      Trang phục đi học

    • C.
      Trang phục lao động

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 26:

    Tại sao em phải bảo quản trang phục đúng cách?

     

    • A.
      Giúp trang phục luôn đẹp, bền

    • B.
      Làm cho người mặc đẹp, tự tin hơn

    • C.
      Tiết kiệm chi phí mua sắm

    • D.
      Cả 3 đáp án trên 

  • Câu 27:

    Bảo quản trang phục tức là chúng ta cần làm gì?

    • A.
      Giặt trang phục 

    • B.
      Phơi hoặc sấy trang phục

    • C.
      Là và cất giữ trang phục

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 28:

    Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như nào?

    • A.
      Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy

    • B.
      Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy

    • C.
      Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt

    • D.
      Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt

  • Câu 29:

    Em hãy cho biết có mấy cách giặt quần áo?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 30:

    Khi là quần áo cần tránh điều gì sau đây?

    • A.
      Chọn nhiệt độ thích hợp

    • B.
      Là theo chiều dọc vải

    • C.
      Để bàn là lâu trên mặt vải

    • D.
      Treo quần áo lên mắc sau khi là

  • Câu 31:

    Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì?

    • A.
      Là

    • B.
      Cất giữ trang phục

    • C.
      Giặt và phơi 

    • D.
      Phơi, sấy

  • Câu 32:

    Đối với những trang phục chưa dùng đến, chúng ta cần bảo quản như thế nào?

    • A.
      Đóng túi

    • B.
      Buộc kín cất đi

    • C.
      Đóng túi hoặc buộc kín cất đi

    • D.
      Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

  • Câu 33:

    Bảo quản trang phục thực hiện theo sơ đồ nào dưới đây?

    • A.
      Giặt và phơi → Là → Cất giữ

    • B.
      Giặt và phơi → Cất giữ → Là

    • C.
      Là → Giặt và phơi → Cất giữ

    • D.
      Là  → Cất giữ → Giặt và phơi

  • Câu 34:

    Phong cách thể thao có đặc điểm nào sau đây?

    • A.
      Nhẹ nhàng, mềm mại

    • B.
      Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm

    • C.
      Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt

    • D.
      Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại

  • Câu 35:

    Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?

    • A.
      Phong cách dân gian

    • B.
      Phonng cách cổ điển

    • C.
      Phong cách thể thao

    • D.
      Phong cách lãng mạn

  • Câu 36:

    Trang phục theo phong cách lãng mạn có màu sắc như thế nào?

    • A.
      Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống

    • B.
      Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính

    • C.
      Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng

    • D.
      Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ

  • Câu 37:

    Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?

    • A.
      Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn

    • B.
      Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ

    • C.
      Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 38:

    Em hãy cho biết, người già nên sử dụng loại trang phục nào?

    • A.
      Kiểu dáng rộng, thoải mái, dễ thấm hút mồ hôi, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản

    • B.
      Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ

    • C.
      Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 39:

    Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng giặt khô?

    • A.

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 40:

    Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 6 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 CTST năm 2021-2022 – Trường THCS Phạm Văn Chiêu
  2. Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 KNTT năm 2021-2022 – Trường THCS Nguyễn Nghiêm
  3. Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 CTST năm 2021-2022 – Trường THCS Lương Thế Vinh
  4. Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 KNTT năm 2021-2022 – Trường THCS Dương Quang
  5. Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 Cánh diều năm 2021-2022 – Trường THCS Lý Thái Tổ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh Học – Bộ GD&ĐT 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lê Thị Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lý Tự Trọng 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Trần Quốc Tuấn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Phan Bội Châu 26/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai