-
Câu 1:
Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 2:
Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là gì?
-
A.
Mặc thoáng mát -
B.
Dễ bị nhàu -
C.
Phơi lâu khô -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 3:
Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là gì?
-
A.
Lông cừu -
B.
Lông vịt -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cây bông
-
-
Câu 4:
Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 5:
Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo?
-
A.
Gỗ -
B.
Tre -
C.
Nứa -
D.
Than đá
-
-
Câu 6:
Vải sợi hóa học có loại nào?
-
A.
Vải sợi nhân tạo -
B.
Vải sợi tổng hợp -
C.
Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp -
D.
Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
-
-
Câu 7:
Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là gì?
-
A.
Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô -
B.
Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát -
C.
Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 8:
Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy?
-
A.
Vải sợi bông -
B.
Vải sợi nhân tạo -
C.
Vải sợi tổng hợp -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 9:
Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?
-
A.
Vải sợi bông -
B.
Vải sợi nhân tạo -
C.
Vải sợi tổng hợp -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?
-
A.
Mặt vải mềm -
B.
Hút ẩm tốt -
C.
Không co rút -
D.
Ít nhàu
-
-
Câu 11:
Hãy cho biết đâu là trang phục?
-
A.
Quần áo -
B.
Mũ -
C.
Giày -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 12:
Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
-
A.
Che chắn khi đi mưa -
B.
Chống nắng -
C.
Giữ ấm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 13:
Trang phục đa dạng về yếu tố nào?
-
A.
Kiểu dáng -
B.
Màu sắc -
C.
Kiểu dáng và màu sắc -
D.
Rất đơn điệu
-
-
Câu 14:
Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 15:
Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
-
A.
Trang phục mùa hè -
B.
Trang phục mùa đông -
C.
Trang phục mùa thu -
D.
Đồng phục
-
-
Câu 16:
Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?
-
A.
Trẻ em -
B.
Thanh niên -
C.
Người lớn tuổi -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 17:
Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?
-
A.
Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự -
B.
Kiểu dáng thoải mái -
C.
Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 18:
Có mấy cách giặt quần áo?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 19:
Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
-
A.
Bàn là -
B.
Bình phun nước -
C.
Cầu là -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 20:
Kí hiệu sau thể hiện điều gì?
-
A.
Giặt tay -
B.
Có thể tẩy -
C.
Có thể giặt -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 21:
Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua yếu tố nào?
-
A.
Kiểu dáng -
B.
Màu sắc -
C.
Chất liệu -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 22:
Em hiểu thế nào là thời trang?
-
A.
Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng -
B.
Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến -
C.
Là kiểu trang phục thịnh hành -
D.
Cả A và B đều đúng
-
-
Câu 23:
Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
-
A.
Thời trang xuân hè -
B.
Thời trang thu đông -
C.
Thời trang công sở -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 24:
Có phong cách thời trang nào?
-
A.
Phong cách cổ điển -
B.
Phong cách thể thao -
C.
Phong cách học đường -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 25:
Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
7 -
D.
8
-
-
Câu 26:
Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 27:
Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 28:
Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?
-
A.
Xác định vóc dáng người mặc -
B.
Xác định xu hướng thời trang -
C.
Lựa chọn vật dụng đi kèm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 29:
Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.
-
A.
Kiểu dáng -
B.
Họa tiết -
C.
Độ dài -
D.
Cả 3 chi tiết trên
-
-
Câu 30:
Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về yếu tố nào?
-
A.
Kiểu dáng thời trang -
B.
Tin tức thời trang -
C.
Phong cách thời trang -
D.
Phụ kiện thời trang
-
-
Câu 31:
Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là trang phục có thể cho ta thấy điều gì?
-
A.
Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không -
B.
Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động -
C.
Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 32:
Loại vải nào có nhược điểm ít thấm mồ hôi?
-
A.
Vải sợi thiên nhiên -
B.
Vải sợi tổng hợp -
C.
Vải sợi nhân tạo -
D.
Vải sợi pha
-
-
Câu 33:
Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?
-
A.
Quần áo may bằng vải sợi bông -
B.
Quần áo may bằng vải nylon -
C.
Quần áo may bằng vải sợi pha -
D.
Cả 3 loại trên
-
-
Câu 34:
Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
-
A.
Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn -
B.
Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn -
C.
Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là -
D.
Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
-
-
Câu 35:
Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
-
A.
Khăn quàng, giày -
B.
Áo, quần -
C.
Mũ, giày, tất -
D.
Áo, quần và các vật dụng đi kèm
-
-
Câu 36:
Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?
-
A.
Hình a -
B.
Hình b -
C.
Hình c -
D.
Hình d
-
-
Câu 37:
Hình nào thể hiện trang phục công sở?
-
A.
Hình a -
B.
Hình b -
C.
Hình c -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 38:
Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
-
A.
Vải màu tối, kiểu may ôm sát -
B.
Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự -
C.
Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại -
D.
Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
-
-
Câu 39:
Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
-
A.
Để quần áo không bị bay màu -
B.
Để là quần áo nhanh hơn -
C.
Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải -
D.
Để dễ cất giữ quần áo sau khi là
-
-
Câu 40:
Có phong cách thời trang nào?
-
A.
Phong cách cổ điển -
B.
Phong cách thể thao -
C.
Phong cách học đường -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
Trả lời