-
Câu 1:
Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng nào sau đây?
-
A.
cao nguyên. -
B.
đồng bằng. -
C.
đồi. -
D.
núi.
-
-
Câu 2:
Vận động tạo núi là vận động gì?
-
A.
nâng lên – hạ xuống. -
B.
phong hóa – sinh học. -
C.
uốn nếp – đứt gãy. -
D.
bóc mòn – vận chuyển.
-
-
Câu 3:
Biến đổi khí hậu là những thay đổi của yếu tố nào?
-
A.
sinh vật. -
B.
sông ngòi. -
C.
khí hậu. -
D.
địa hình.
-
-
Câu 4:
Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra ra sao?
-
A.
trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi. -
B.
lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. -
C.
trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. -
D.
khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
-
-
Câu 5:
Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?
-
A.
Ẩm kế. -
B.
Áp kế. -
C.
Nhiệt kế. -
D.
Vũ kế.
-
-
Câu 6:
Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có bao nhiêu đai áp cao và thấp?
-
A.
3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. -
B.
5 đai áp cao và 2 đai áp thấp. -
C.
4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. -
D.
2 đai áp cao và 5 đai áp thấp.
-
-
Câu 7:
Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
-
A.
3 tầng. -
B.
4 tầng. -
C.
2 tầng. -
D.
5 tầng.
-
-
Câu 8:
Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản không được chia thành …………..
-
A.
nhiên liệu. -
B.
kim loại. -
C.
phi kim loại. -
D.
nguyên liệu.
-
-
Câu 9:
Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây gì?
-
A.
lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ. -
B.
công nghiệp và chăn nuôi gia cầm. -
C.
công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. -
D.
thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
-
-
Câu 10:
Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
-
A.
Động đất, núi lửa. -
B.
Sóng thần, xoáy nước. -
C.
Lũ lụt, sạt lở đất. -
D.
Phong hóa, xâm thực.
-
-
Câu 11:
Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?
-
A.
Yên Bái. -
B.
Sơn La. -
C.
Điện Biên. -
D.
Hà Giang.
-
-
Câu 12:
Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?
-
A.
Bắc Mĩ. -
B.
Á – Âu. -
C.
Nam Mĩ. -
D.
Nam Cực.
-
-
Câu 13:
Các chất khí chủ yếu nào gây hiệu ứng nhà kính?
-
A.
H2O, CH4, CFC. -
B.
N2O, O2, H2, CH4. -
C.
CO2, N2O, O2. -
D.
CO2, CH4, CFC.
-
-
Câu 14:
Nguyên nhân nào chủ yếu sinh ra ngoại lực?
-
A.
động đất, núi lửa, sóng thần. -
B.
hoạt động vận động kiến tạo. -
C.
năng lượng bức xạ Mặt Trời. -
D.
sự di chuyển vật chất ở manti.
-
-
Câu 15:
Yếu tố tự nhiên rất quan trọng có liên quan trực tiếp tới đời sống và sản xuất của con người là gì?
-
A.
thổ nhưỡng. -
B.
địa hình. -
C.
sông ngòi. -
D.
khí hậu.
-
-
Câu 16:
Nhiệt độ không khí cao nhất ở khu vực nào sau đây?
-
A.
Chí tuyến. -
B.
Cận cực. -
C.
Xích đạo. -
D.
Ôn đới.
-
-
Câu 17:
Nguyên nhân chủ yếu ở các dãy núi cao có sự chênh lệch về nhiệt độ rất lớn giữa chân núi và trên đỉnh núi là do đâu?
-
A.
nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc. -
B.
càng lên cao nhiệt độ càng tăng. -
C.
đỉnh núi nhận được bức xạ lớn hơn. -
D.
càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
-
-
Câu 18:
Khối khí lạnh hình thành ở khu vực nào?
-
A.
Vùng vĩ độ thấp. -
B.
Vùng vĩ độ cao. -
C.
Biển và đại dương. -
D.
Đất liền và núi.
-
-
Câu 19:
Khoáng sản nhiên liệu không phải là gì?
-
A.
mangan. -
B.
khí đốt. -
C.
than bùn. -
D.
dầu mỏ.
-
-
Câu 20:
Dựa vào tiêu chí thời gian hình thành, núi được chia làm mấy loại?
-
A.
núi cao và núi thấp. -
B.
núi già và núi trẻ. -
C.
núi thấp và núi trẻ. -
D.
núi cao và núi già.
-
-
Câu 21:
Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là gì?
-
A.
năng lượng trong lòng Trái Đất. -
B.
năng lượng từ các vụ thử hạt nhân. -
C.
năng lượng của bức xạ mặt trời. -
D.
năng lượng từ biển và đại dương.
-
-
Câu 22:
Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
-
A.
Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành. -
B.
Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi. -
C.
Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng. -
D.
Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
-
-
Câu 23:
Dưới thời thuộc Hán, chức quan đứng đầu bộ máy đô hộ cấp Châu được gọi là gì?
-
A.
Thái thú. -
B.
Lạc tướng. -
C.
Bồ chính. -
D.
Thứ sử.
-
-
Câu 24:
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?
-
A.
Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo. -
B.
Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê… -
C.
Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa. -
D.
Đưa người Hán sang Việt Nam sinh sống lâu dài, mở trường dạy chữ Hán.
-
-
Câu 25:
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của nhà nước Âu Lạc?
-
A.
Nước Âu Lạc không có quân đội, vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu. -
B.
Nước Âu Lạc không xây đắp được thành lũy kiên cố. -
C.
An Dương Vương chủ quan, thiếu cảnh giác trước âm mưu của Triệu Đà. -
D.
Cuộc chiến đấu chống xâm lược không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
-
-
Câu 26:
Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc là gì?
-
A.
sản xuất thủ công nghiệp. -
B.
trao đổi, buôn bán qua đường biển. -
C.
sản xuất nông nghiệp. -
D.
trao đổi, buôn bán qua đường bộ.
-
-
Câu 27:
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?
-
A.
Chưa có quân đội và luật pháp. -
B.
Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương. -
C.
Xây dựng được thành Cổ Loa kiên cố. -
D.
Có lực lượng quân đội mạnh, vũ khí tốt.
-
-
Câu 28:
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?
-
A.
Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo. -
B.
Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê… -
C.
Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa. -
D.
Đưa người Hán sang Việt Nam sinh sống lâu dài, mở trường dạy chữ Hán.
-
-
Câu 29:
So với thời Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt?
-
A.
Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. -
B.
Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng. -
C.
Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu. -
D.
Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
-
-
Câu 30:
Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
-
A.
Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. -
B.
Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. -
C.
Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. -
D.
Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
-
-
Câu 31:
Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào?
-
A.
218 TCN. -
B.
208 TCN. -
C.
207 TCN. -
D.
179 TCN.
-
-
Câu 32:
Nội dung nào dưới đây không phải là tín ngưỡng của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?
-
A.
Thờ cúng tổ tiên. -
B.
Tục thờ thần – vua. -
C.
Thờ các vị thần tự nhiên (thần sông, núi,…). -
D.
Thờ cúng các nhân vật có công với cộng đồng.
-
-
Câu 33:
Trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang, người đứng đầu các bộ là ai?
-
A.
Hùng Vương. -
B.
Lạc tướng. -
C.
Lạc hầu. -
D.
Bồ chính.
-
-
Câu 34:
Điểm giống nhau giữa cuộc đấu tranh của Hai Bà Trưng và Lý Bí là gì?
-
A.
Diễn ra qua hai giai đoạn: Khởi nghĩa và kháng chiến. -
B.
Chống ách đô hộ của nhà Hán. -
C.
Chống ách đô hộ của nhà Đường. -
D.
Đều giành thắng lợi, chấm dứt ách thống trị của phong kiến phương Bắc.
-
-
Câu 35:
Theo sự tích Âu Cơ – Lạc Long Quân thì những người con theo mẹ Âu Cơ lên vùng cao đã tôn người anh cả lên làm vua, người đó chính là ai?
-
A.
An Dương Vương. -
B.
Thủy Tinh. -
C.
Sơn Tinh. -
D.
Hùng Vương.
-
-
Câu 36:
Thời kì An Dương Vương gắn với truyền thuyết nổi tiếng nào trong lịch sử dân tộc?
-
A.
Bánh chưng – bánh giầy. -
B.
Mị Châu – Trọng Thủy. -
C.
Thánh Gióng. -
D.
Âu Cơ – Lạc Long Quân.
-
-
Câu 37:
Một trong những ngôi chùa cổ nhất ở Việt Nam là gì?
-
A.
Chùa Bái Đính (Ninh Bình). -
B.
Chùa Dâu (Bắc Ninh). -
C.
Chùa Hương (Hà Nội). -
D.
Chùa Một Cột (Hà Nội).
-
-
Câu 38:
Vị anh hùng nào từng khảng khái nói: “Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp đường sóng dữ, chém cá tràng kình ở bể đông”?
-
A.
Phùng Hưng. -
B.
Ngô Quyền. -
C.
Mai Thúc Loan. -
D.
Bà Triệu.
-
-
Câu 39:
Sự tích “Trầu, cau” và “Bánh chưng, bánh giày” phản ánh phong tục gì của cư dân Văn Lang?
-
A.
Ăn trầu, gói bánh chưng, bánh giày trong ngày lễ hội. -
B.
Nhảy múa, hát ca, đua thuyền trong ngày lễ hội. -
C.
Lễ hội, vui chơi được tổ chức thường xuyên. -
D.
Trồng lúa nước và lấy đó làm lương thực chính.
-
-
Câu 40:
Thành cổ trở thành trung tâm của nước Âu Lạc là gì?
-
A.
Thành Vạn An. -
B.
Thành Tống Bình. -
C.
Thành Long Biên. -
D.
Thành Cổ Loa.
-