• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 6 / Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CD – Trường THCS Nguyễn Trung Trực

Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CD – Trường THCS Nguyễn Trung Trực

05/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc về biến đổi khí hậu năm 2015 có bao nhiêu quốc gia đồng ý Thảo thuận Pa-ri về cắt giảm lượng phát khí cacbonic?

    • A.
      195.

    • B.
      196.

    • C.
      194.

    • D.
      197.

  • Câu 2:

    Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình nào sau đây?

    • A.
      Cột đá, vịnh biển và đầm phá.

    • B.
      Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn.

    • C.
      Các cửa sông và bãi bồi ven biển.

    • D.
      Các vịnh biển có dạng hàm ếch.

  •  



  • Câu 3:

    Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho ………..

    • A.
      băng hai cực tăng.

    • B.
      mực nước biển dâng.

    • C.
      sinh vật phong phú.

    • D.
      thiên tai bất thường.

  • Câu 4:

    Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

    • A.
      Tây ôn đới.

    • B.
      Gió mùa.

    • C.
      Tín phong.

    • D.
      Đông cực.

  • Câu 5:

    Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

    • A.
      Áp kế.

    • B.
      Nhiệt kế.

    • C.
      Vũ kế.

    • D.
      Ẩm kế.

  • Câu 6:

    Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?

    • A.
      Khí áp và độ ẩm khối khí.

    • B.
      Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.

    • C.
      Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.

    • D.
      Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.

  • Câu 7:

    Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

    • A.
      Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.

    • B.
      Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.

    • C.
      Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.

    • D.
      Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

  • Câu 8:

    Ở nước ta, các cao nguyên ba-dan tập trung chủ yếu ở đâu?

    • A.
      Tây Bắc.

    • B.
      Bắc Trung Bộ.

    • C.
      Đông Bắc.

    • D.
      Tây Nguyên.

  • Câu 9:

    Đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc ……..

    • A.
      núi thấp.

    • B.
      núi già.

    • C.
      núi cao.

    • D.
      núi trẻ.

  • Câu 10:

    Nội lực có xu hướng nào sau đây?

    • A.
      Làm địa hình mặt đất gồ ghề.

    • B.
      Phá huỷ địa hình bề mặt đất.

    • C.
      Tạo ra các dạng địa hình mới. 

    • D.
      Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.

  • Câu 11:

    Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là gì?

    • A.
      Đại Tây Dương.

    • B.
      Thái Bình Dương.

    • C.
      Ấn Độ Dương.

    • D.
      Địa Trung Hải.

  • Câu 12:

    Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?

    • A.
      Cửa núi.

    • B.
      Miệng.

    • C.
      Dung nham.

    • D.
      Mắc-ma.

  • Câu 13:

    Biến đổi khí hậu là vấn đề của …….

    • A.
      mỗi quốc gia.

    • B.
      mỗi khu vực.

    • C.
      mỗi châu lục.

    • D.
      toàn thế giới.

  • Câu 14:

    Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?

    • A.
      Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.

    • B.
      Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau. 

    • C.
      Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.

    • D.
      Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.

  • Câu 15:

    Biến đổi khí hậu là do tác động của …………

    • A.
      các thiên thạch rơi xuống.

    • B.
      các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.

    • C.
      các thiên tai trong tự nhiên.

    • D.
      các hoạt động của con người.

  • Câu 16:

    Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì …………

    • A.
      hình thành độ ẩm tuyệt đối.

    • B.
      tạo thành các đám mây.

    • C.
      sẽ diễn ra hiện tượng mưa.

    • D.
      diễn ra sự ngưng tụ.

  • Câu 17:

    Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng nào?

    • A.
      chí tuyến.

    • B.
      ôn đới.

    • C.
      Xích đạo.

    • D.
      cận cực.

  • Câu 18:

    Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?

    • A.
      5

    • B.
      6

    • C.
      7

    • D.
      8

  • Câu 19:

    Không khí luôn luôn chuyển động từ …………….

    • A.
      áp cao về áp thấp.

    • B.
      đất liền ra biển.

    • C.
      áp thấp về áp cao.

    • D.
      biển vào đất liền.

  • Câu 20:

    Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là gì?

    • A.
      bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.

    • B.
      thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.

    • C.
      có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.

    • D.
      độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.

  • Câu 21:

    Dựa vào nguyên nhân hình thành, người ta phân các đồng bằng ra mấy loại chính?

    • A.
      4 loại.

    • B.
      5 loại.

    • C.
      2 loại.

    • D.
      3 loại.

  • Câu 22:

    Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?

    • A.
      Xói mòn.

    • B.
      Phong hoá.

    • C.
      Xâm thực.

    • D.
      Nâng lên.

  • Câu 23:

    Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp gì?

    • A.
      Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.

    • B.
      Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.

    • C.
      Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).

    • D.
      Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.

  • Câu 24:

    Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?

    • A.
      Rắn.

    • B.
      Lỏng.

    • C.
      Quánh dẻo.

    • D.
      Khí.

  • Câu 25:

    Hoạt động kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là gì?

    • A.
      sản xuất thủ công nghiệp.

    • B.
      sản xuất nông nghiệp.

    • C.
      trao đổi, buôn bán qua đường biển.

    • D.
      trao đổi, buôn bán qua đường bộ.

  • Câu 26:

    Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?

    • A.
      Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.

    • B.
      Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.

    • C.
      Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.

    • D.
      Truyền bá văn hóa, phong tục tập quán phương Bắc đối với người Việt.

  • Câu 27:

    Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân nào?

    • A.
      quân Nam Hán lần thứ nhất (931).

    • B.
      quân xâm lược Tần (cuối thế kỉ III TCN).

    • C.
      ách đô hộ của nhà Ngô (thế kỉ III).

    • D.
      ách đô hộ của nhà Đường (thế kỉ IX).

  • Câu 28:

    Loại vũ khí đặc sắc của quân dân Âu Lạc là gì?

    • A.
      nỏ Liên Châu.

    • B.
      súng thần cơ.

    • C.
      súng trường.

    • D.
      cung tên.

  • Câu 29:

    Kinh đô của nước Âu Lạc ở đâu?

    • A.
      Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).

    • B.
      vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).

    • C.
      Phú Xuân (Huế).

    • D.
      Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).

  • Câu 30:

    Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bộ máy tổ chức của nhà nước Văn Lang?

    • A.
      Vua Hùng đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.

    • B.
      Giúp việc cho Vua Hùng là Lạc hầu, Lạc tướng.

    • C.
      Cả nước chia làm 15 bộ do Lạc hầu đứng đầu.

    • D.
      Bồ Chính (già làng) đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã).

  • Câu 31:

    Khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước Văn Lang ra đời, địa bàn chủ yếu ở lưu vực các dòng sông lớn thuộc khu vực

    • A.
      Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.

    • B.
      Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.

    • C.
      Nam Bộ của Việt Nam hiện nay.

    • D.
      Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.

  • Câu 32:

    Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào? 

    • A.
      Lạc hầu, địa chủ Hán.

    • B.
      Lạc tướng, hào trưởng người Việt. 

    • C.
      Lạc dân, nông dân lệ thuộc.

    • D.
      Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.

  • Câu 33:

    Dưới thời Bắc thuộc, người Việt đã sử dụng phổ biến công cụ lao động bằng gì?

    • A.
      sắt.

    • B.
      thiếc.

    • C.
      đồng đỏ.

    • D.
      đồng thau.

  • Câu 34:

    Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về nhà nước Âu Lạc?

    • A.
      Chưa có luật pháp và quân đội.

    • B.
      Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.

    • C.
      Hùng Vương đứng đầu đất nước.

    • D.
      Đóng đô ở Phong Châu (Phú Thọ).

  • Câu 35:

    Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

    • A.
      Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

    • B.
      Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.

    • C.
      Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.

    • D.
      Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

  • Câu 36:

    Ai là người lãnh đạo người Âu Việt và Lạc Việt đánh bại quân Tần, lập ra nước Âu Lạc?

    • A.
      Hùng Vương.

    • B.
      Bà Triệu.

    • C.
      Thục Phán.

    • D.
      Hai Bà Trưng.

  • Câu 37:

    Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?

    • A.
      Kinh tế phát triển, xã hội có sự phân hóa.

    • B.
      Nhu cầu đoàn kết để làm thủy lợi.

    • C.
      Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tần.

    • D.
      Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm.

  • Câu 38:

    Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỉ mấy?

    • A.
      V TCN.

    • B.
      VI TCN.

    • C.
      VII TCN.

    • D.
      VIII TCN.

  • Câu 39:

    Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ?

    • A.
      15 bộ.

    • B.
      16 bộ.

    • C.
      17 bộ.

    • D.
      18 bộ.

  • Câu 40:

    Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về văn hóa Đông Nam Á trong những thế kỉ đầu Công nguyên?

    • A.
      Không có sự giao lưu, tiếp xúc với các nền văn hóa khác trên thế giới.

    • B.
      Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ.

    • C.
      Cư dân đã sáng tạo ra nhiều thành tựu văn hóa trên cơ sở văn hóa ngoại lai.

    • D.
      Các loại hình điêu khắc chủ yếu ở Đông Nam Á là: phù điêu, tượng thần, Phật…


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 6 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CTST – Trường THCS Chu Văn An
  2. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – KNTT – Trường THCS Trần Hưng Đạo
  3. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CTST – Trường THCS Lương Thế Vinh
  4. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – KNTT – Trường THCS Trần Quý Hai
  5. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CD – Trường THCS Lý Thái Tổ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học – Bộ GD&ĐT 28/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Quang Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hoàng Xuân Hãn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Võ Trường Toản 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Yên Lạc 2 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai