• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 6 / Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – KNTT – Trường THCS Trần Hưng Đạo

Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – KNTT – Trường THCS Trần Hưng Đạo

05/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

    • A.
      30,1%.

    • B.
      2,5%.

    • C.
      97,5%.

    • D.
      68,7%.

  • Câu 2:

    Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?

    • A.
      2

    • B.
      5

    • C.
      4

    • D.
      3

  •  



  • Câu 3:

    Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở đâu?

    • A.
      đới ôn hòa và đới lạnh.

    • B.
      xích đạo và nhiệt đới.

    • C.
      đới nóng và đới ôn hòa.

    • D.
      đới lạnh và đới nóng.

  • Câu 4:

    Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là gì?

    • A.
      địa hình.

    • B.
      khí hậu.

    • C.
      sinh vật.

    • D.
      đá mẹ.

  • Câu 5:

    Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là do đâu?

    • A.
      tác động của các loại gió thổi thường xuyên ở vùng vĩ độ thấp, trung bình.

    • B.
      sự chuyển động tự quay của Trái Đất và hướng chuyển động của Trái Đất.

    • C.
      sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng ngày càng lớn dần vào đầu, cuối tháng.

    • D.
      sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong biển, đại dương.

  • Câu 6:

    Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

    • A.
      Bắc Băng Dương.

    • B.
      Thái Bình Dương.

    • C.
      Đại Tây Dương.

    • D.
      Châu Nam Cực.

  • Câu 7:

    Lưu vực của một con sông là gì?

    • A.
      vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.

    • B.
      diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

    • C.
      chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.

    • D.
      vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

  • Câu 8:

    Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

    • A.
      1/2.

    • B.
      3/4.

    • C.
      2/3.

    • D.
      4/5.

  • Câu 9:

    Khí hậu là hiện tượng khí tượng ………….

    • A.
      xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.

    • B.
      lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.

    • C.
      xảy ra trong một ngày ở một địa phương.

    • D.
      xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

  • Câu 10:

    Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

    • A.
      Ẩm kế.

    • B.
      Áp kế.

    • C.
      Nhiệt kế.

    • D.
      Vũ kế.

  • Câu 11:

    Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?

    • A.
      5

    • B.
      6

    • C.
      7

    • D.
      8

  • Câu 12:

    Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm gì?

    • A.
      Nằm phía trên tầng đối lưu.

    • B.
      Các tầng không khí cực loãng.

    • C.
      Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.

    • D.
      Ảnh hưởng trực tiếp đến con người

  • Câu 13:

    Nước luôn di chuyển giữa ……….

    • A.
      đại dương, các biển và lục địa.

    • B.
      đại dương, lục địa và không khí.

    • C.
      lục địa, biển, sông và khí quyển.

    • D.
      lục địa, đại dương và các ao, hồ.

  • Câu 14:

    Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

    • A.
      5

    • B.
      6

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 15:

    Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?

    • A.
      Đài nguyên.

    • B.
      Thảo nguyên.

    • C.
      Hoang mạc.

    • D.
      Rừng lá kim.

  • Câu 16:

    Các thành phần chính của lớp đất là gì?

    • A.
      không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.

    • B.
      cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.

    • C.
      chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 

    • D.
      nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

  • Câu 17:

    Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?

    • A.
      Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.

    • B.
      Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.

    • C.
      Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.

    • D.
      Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.

  • Câu 18:

    Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

    • A.
      Trăng tròn và không trăng.

    • B.
      Trăng khuyết và không trăng.

    • C.
      Trăng tròn và trăng khuyết.

    • D.
      Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

  • Câu 19:

    Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

    • A.
      Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.

    • B.
      Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.

    • C.
      Các hoạt động sản xuất của con người.

    • D.
      Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

  • Câu 20:

    Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm …………

    • A.
      nước biển.

    • B.
      nước sông hồ.

    • C.
      nước lọc.

    • D.
      nước ngầm.

  • Câu 21:

    Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

    • A.
      Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

    • B.
      Lượng mưa trung bình từ 1000 – 2000 mm. 

    • C.
      Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

    • D.
      Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

  • Câu 22:

    Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm nào?

    • A.
      2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.

    • B.
      3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.

    • C.
      1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.

    • D.
      1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.

  • Câu 23:

    Khí áp là gì?

    • A.
      Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.

    • B.
      Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.

    • C.
      Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.

    • D.
      Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.

  • Câu 24:

    Độ cao trung bình của tầng đối lưu khoảng bao nhiêu?

    • A.
      18 km.

    • B.
      14 km.

    • C.
      16 km.

    • D.
      20 km.

  • Câu 25:

    Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là ai?

    • A.
      Thứ sử.

    • B.
      Thái thú.

    • C.
      Huyện lệnh.

    • D.
      Tiết độ sứ.

  • Câu 26:

    Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc?

    • A.
      Rèn sắt.

    • B.
      Đúc đồng.

    • C.
      Làm giấy.

    • D.
      Làm gốm.

  • Câu 27:

     Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của nhà nước Âu Lạc?

    • A.
      Nước Âu Lạc không xây đắp được thành lũy kiên cố.

    • B.
      Nước Âu Lạc không có quân đội, vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu.

    • C.
      Cuộc chiến đấu chống xâm lược không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.

    • D.
      An Dương Vương chủ quan, thiếu cảnh giác; nội bộ nước Âu Lạc bị chia rẽ.

  • Câu 28:

    Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ?

    • A.
      Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.

    • B.
      Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.

    • C.
      Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…

    • D.
      Người Việt cổ có tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu…

  • Câu 29:

    Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng thời gian nào?

    • A.
      thế kỉ VII TCN.

    • B.
      thế kỉ VII.

    • C.
      thế kỉ III TCN.

    • D.
      thế kỉ III.

  • Câu 30:

    Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?

    • A.
      Chưa có luật pháp thành văn và chữ viết.

    • B.
      Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành trì kiên cố.

    • C.
      Kinh đô đóng ở Phong Khê (Phú Thọ ngày nay).

    • D.
      Ra đời sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tần.

  • Câu 31:

    Trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang, đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã) là ai?

    • A.
      Hùng vương.

    • B.
      Lạc hầu.

    • C.
      Lạc tướng.

    • D.
      Bồ chính.

  • Câu 32:

    Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

    • A.
      Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

    • B.
      Duyên hải Nam Trung Bộ.

    • C.
      Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

    • D.
      Trung Bộ và Nam Bộ.

  • Câu 33:

    Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc?

    • A.
      Thành Luy Lâu.

    • B.
      Thành Cổ Loa.

    • C.
      Thành Tống Bình.

    • D.
      Thành Đại La.

  • Câu 34:

    Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?

    • A.
      Bắt người Việt tuân theo các phong tục, luật pháp của người Hán.

    • B.
      Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.

    • C.
      Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.

    • D.
      Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.

  • Câu 35:

    So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt?

    • A.
      Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.

    • B.
      Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.

    • C.
      Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.

    • D.
      Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.

  • Câu 36:

    Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?

    • A.
      Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến.

    • B.
      Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất.

    • C.
      Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.

    • D.
      Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ cuộc sống bình yên.

  • Câu 37:

    Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

    • A.
      Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.

    • B.
      Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.

    • C.
      Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…

    • D.
      Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp.

  • Câu 38:

    Kinh đô của nhà nước Văn Lang là gì?

    • A.
      Phong Châu (Phú Thọ).

    • B.
      Phú Xuân (Huế).

    • C.
      Cấm Khê (Hà Nội) .

    • D.
      Cổ Loa (Hà Nội).

  • Câu 39:

    Nước Âu Lạc tồn tại trong khoảng thời gian nào?

    • A.
      Thế kỉ III TCN đến năm 43.

    • B.
      Từ năm 208 TCN đến năm 43.

    • C.
      Từ thế kỉ VII TCN đến năm 179 TCN.

    • D.
      Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN.

  • Câu 40:

    Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng Vương gọi là gì?

    • A.
      Lạc hầu.

    • B.
      Bồ chính.

    • C.
      Lạc tướng.

    • D.
      Xã trưởng.


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 6 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CTST – Trường THCS Chu Văn An
  2. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CD – Trường THCS Nguyễn Trung Trực
  3. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CTST – Trường THCS Lương Thế Vinh
  4. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – KNTT – Trường THCS Trần Quý Hai
  5. Đề thi giữa HK2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2021-2022 – CD – Trường THCS Lý Thái Tổ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lê Thị Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lý Tự Trọng 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Trần Quốc Tuấn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Phan Bội Châu 26/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Ngô Quyền 26/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai