-
Câu 1:
Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?
-
A.
30,1%. -
B.
2,5%. -
C.
97,5%. -
D.
68,7%.
-
-
Câu 2:
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?
-
A.
2 -
B.
5 -
C.
4 -
D.
3
-
-
Câu 3:
Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở đâu?
-
A.
đới ôn hòa và đới lạnh. -
B.
xích đạo và nhiệt đới. -
C.
đới nóng và đới ôn hòa. -
D.
đới lạnh và đới nóng.
-
-
Câu 4:
Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là gì?
-
A.
địa hình. -
B.
khí hậu. -
C.
sinh vật. -
D.
đá mẹ.
-
-
Câu 5:
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là do đâu?
-
A.
tác động của các loại gió thổi thường xuyên ở vùng vĩ độ thấp, trung bình. -
B.
sự chuyển động tự quay của Trái Đất và hướng chuyển động của Trái Đất. -
C.
sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng ngày càng lớn dần vào đầu, cuối tháng. -
D.
sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong biển, đại dương.
-
-
Câu 6:
Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?
-
A.
Bắc Băng Dương. -
B.
Thái Bình Dương. -
C.
Đại Tây Dương. -
D.
Châu Nam Cực.
-
-
Câu 7:
Lưu vực của một con sông là gì?
-
A.
vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. -
B.
diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. -
C.
chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. -
D.
vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
-
-
Câu 8:
Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
-
A.
1/2. -
B.
3/4. -
C.
2/3. -
D.
4/5.
-
-
Câu 9:
Khí hậu là hiện tượng khí tượng ………….
-
A.
xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. -
B.
lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. -
C.
xảy ra trong một ngày ở một địa phương. -
D.
xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
-
-
Câu 10:
Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?
-
A.
Ẩm kế. -
B.
Áp kế. -
C.
Nhiệt kế. -
D.
Vũ kế.
-
-
Câu 11:
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?
-
A.
5 -
B.
6 -
C.
7 -
D.
8
-
-
Câu 12:
Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm gì?
-
A.
Nằm phía trên tầng đối lưu. -
B.
Các tầng không khí cực loãng. -
C.
Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại. -
D.
Ảnh hưởng trực tiếp đến con người
-
-
Câu 13:
Nước luôn di chuyển giữa ……….
-
A.
đại dương, các biển và lục địa. -
B.
đại dương, lục địa và không khí. -
C.
lục địa, biển, sông và khí quyển. -
D.
lục địa, đại dương và các ao, hồ.
-
-
Câu 14:
Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?
-
A.
5 -
B.
6 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 15:
Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
-
A.
Đài nguyên. -
B.
Thảo nguyên. -
C.
Hoang mạc. -
D.
Rừng lá kim.
-
-
Câu 16:
Các thành phần chính của lớp đất là gì?
-
A.
không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. -
B.
cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. -
C.
chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. -
D.
nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
-
-
Câu 17:
Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?
-
A.
Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển. -
B.
Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước. -
C.
Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu. -
D.
Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.
-
-
Câu 18:
Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
-
A.
Trăng tròn và không trăng. -
B.
Trăng khuyết và không trăng. -
C.
Trăng tròn và trăng khuyết. -
D.
Trăng khuyết đầu, cuối tháng.
-
-
Câu 19:
Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
-
A.
Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi. -
B.
Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình. -
C.
Các hoạt động sản xuất của con người. -
D.
Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
-
-
Câu 20:
Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm …………
-
A.
nước biển. -
B.
nước sông hồ. -
C.
nước lọc. -
D.
nước ngầm.
-
-
Câu 21:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
-
A.
Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ. -
B.
Lượng mưa trung bình từ 1000 – 2000 mm. -
C.
Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm. -
D.
Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
-
-
Câu 22:
Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm nào?
-
A.
2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. -
B.
3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. -
C.
1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. -
D.
1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.
-
-
Câu 23:
Khí áp là gì?
-
A.
Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. -
B.
Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất. -
C.
Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. -
D.
Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
-
-
Câu 24:
Độ cao trung bình của tầng đối lưu khoảng bao nhiêu?
-
A.
18 km. -
B.
14 km. -
C.
16 km. -
D.
20 km.
-
-
Câu 25:
Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là ai?
-
A.
Thứ sử. -
B.
Thái thú. -
C.
Huyện lệnh. -
D.
Tiết độ sứ.
-
-
Câu 26:
Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc?
-
A.
Rèn sắt. -
B.
Đúc đồng. -
C.
Làm giấy. -
D.
Làm gốm.
-
-
Câu 27:
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của nhà nước Âu Lạc?
-
A.
Nước Âu Lạc không xây đắp được thành lũy kiên cố. -
B.
Nước Âu Lạc không có quân đội, vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu. -
C.
Cuộc chiến đấu chống xâm lược không nhận được sự ủng hộ của nhân dân. -
D.
An Dương Vương chủ quan, thiếu cảnh giác; nội bộ nước Âu Lạc bị chia rẽ.
-
-
Câu 28:
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ?
-
A.
Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa. -
B.
Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính. -
C.
Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa… -
D.
Người Việt cổ có tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu…
-
-
Câu 29:
Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng thời gian nào?
-
A.
thế kỉ VII TCN. -
B.
thế kỉ VII. -
C.
thế kỉ III TCN. -
D.
thế kỉ III.
-
-
Câu 30:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?
-
A.
Chưa có luật pháp thành văn và chữ viết. -
B.
Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành trì kiên cố. -
C.
Kinh đô đóng ở Phong Khê (Phú Thọ ngày nay). -
D.
Ra đời sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tần.
-
-
Câu 31:
Trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang, đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã) là ai?
-
A.
Hùng vương. -
B.
Lạc hầu. -
C.
Lạc tướng. -
D.
Bồ chính.
-
-
Câu 32:
Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
-
A.
Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. -
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ. -
C.
Nam Trung Bộ và Nam Bộ. -
D.
Trung Bộ và Nam Bộ.
-
-
Câu 33:
Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc?
-
A.
Thành Luy Lâu. -
B.
Thành Cổ Loa. -
C.
Thành Tống Bình. -
D.
Thành Đại La.
-
-
Câu 34:
Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?
-
A.
Bắt người Việt tuân theo các phong tục, luật pháp của người Hán. -
B.
Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo. -
C.
Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc. -
D.
Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.
-
-
Câu 35:
So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt?
-
A.
Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng. -
B.
Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. -
C.
Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu. -
D.
Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
-
-
Câu 36:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
-
A.
Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. -
B.
Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. -
C.
Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. -
D.
Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ cuộc sống bình yên.
-
-
Câu 37:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?
-
A.
Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính. -
B.
Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa. -
C.
Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa… -
D.
Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp.
-
-
Câu 38:
Kinh đô của nhà nước Văn Lang là gì?
-
A.
Phong Châu (Phú Thọ). -
B.
Phú Xuân (Huế). -
C.
Cấm Khê (Hà Nội) . -
D.
Cổ Loa (Hà Nội).
-
-
Câu 39:
Nước Âu Lạc tồn tại trong khoảng thời gian nào?
-
A.
Thế kỉ III TCN đến năm 43. -
B.
Từ năm 208 TCN đến năm 43. -
C.
Từ thế kỉ VII TCN đến năm 179 TCN. -
D.
Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN.
-
-
Câu 40:
Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng Vương gọi là gì?
-
A.
Lạc hầu. -
B.
Bồ chính. -
C.
Lạc tướng. -
D.
Xã trưởng.
-
Trả lời