-
Câu 1:
Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là:
-
A.
9 cm -
B.
12 cm -
C.
18 cm -
D.
24 cm
-
-
Câu 2:
Số đối của số -5 là:
-
A.
-5 -
B.
\(\dfrac{1}{5}\) -
C.
5 -
D.
0
-
-
Câu 3:
Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá 12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
-
A.
24000 đồng -
B.
67000 đồng -
C.
130000 đồng -
D.
41500 đồng
-
-
Câu 4:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;a;2;5;b} \right\}\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
-
A.
\(1 \in A\) -
B.
\(25 \in A\) -
C.
\(0 \notin A\) -
D.
\(b \in A\)
-
-
Câu 5:
Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là:
-
A.
\(B = \left[ {4;5} \right]\) -
B.
\(B = \left\{ {4;5} \right\}\) -
C.
\(B = \left( {4;5} \right)\) -
D.
\(B = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\)
-
-
Câu 6:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: \( – 3;1;0; – 5\).
-
A.
\( – 5; – 3;0;1\) -
B.
\(0;1; – 3; – 5\) -
C.
\(1;0; – 3; – 5\) -
D.
\( – 5; – 3;1;0\)
-
-
Câu 7:
Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là \({1^0}C\), đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm \({3^0}C\). Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm \({2^0}C\) nữa thì nhiệt độ lúc 23 giờ là:
-
A.
\({5^0}C\) -
B.
\( – {5^0}C\) -
C.
\({0^0}C\) -
D.
\( – {4^0}C\)
-
-
Câu 8:
Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một của hàng trong 4 năm gần đây:
Hãy tính tổng số lượng đôi giày thể thao bán được của năm 2017 và năm 2019?
-
A.
\(1000\) đôi giày -
B.
\(1100\) đôi giày -
C.
\(1010\) đôi giày -
D.
\(11000\) đôi giày
-
-
Câu 9:
Cho số tự nhiên x thỏa mãn \(21 – x = 3\). Số liền sau của x là:
-
A.
18 -
B.
19 -
C.
25 -
D.
24
-
-
Câu 10:
Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
-
A.
b -
B.
a -
C.
c -
D.
d
-
-
Câu 11:
Tính: \({5^{15}}{.5^5}\)
-
A.
\({25^{75}}\) -
B.
\({5^{75}}\) -
C.
\({10^{20}}\) -
D.
\({5^{20}}\)
-
-
Câu 12:
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích hình thoi đó là:
-
A.
\(24\,\,c{m^2}\) -
B.
\(48\,\,c{m^2}\) -
C.
\(14\,\,c{m^2}\) -
D.
\(28\,\,c{m^2}\)
-
-
Câu 13:
Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9?
-
A.
960 -
B.
2580 -
C.
5430 -
D.
17910
-
-
Câu 14:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( – 2 < x \le 1\)?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 15:
-
A.
5; 9 -
B.
2; 5 -
C.
1; 2; 5 -
D.
2; 5; 9
-
-
Câu 16:
Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
-
A.
Hình thang -
B.
Hình bình hành -
C.
Hình thoi -
D.
Hình chữ nhật
-
-
Câu 17:
Cho \(A = 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + … + 47 – 48 + 49 – 50\). Tính A.
-
A.
A = -25 -
B.
A = 25 -
C.
A = -50 -
D.
A = 0
-
-
Câu 18:
Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
-
A.
21 -
B.
19 -
C.
20 -
D.
111
-
-
Câu 19:
Số nguyên x thỏa mãn \(x + 5 = – 2\) là:
-
A.
21 -
B.
19 -
C.
20 -
D.
111
-
-
Câu 20:
Số tam giác đều trong hình vẽ là:
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 21:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x < 10} \right\}\). Số phần tử của tập hợp A là:
-
A.
5 phần tử -
B.
6 phần tử -
C.
7 phần tử -
D.
8 phần tử
-
-
Câu 22:
Tổng cửa số tự nhiên bé nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là:
-
A.
1999 -
B.
9100 -
C.
1099 -
D.
10 099
-
-
Câu 23:
Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn \(a + b = – 1\). Tích a.b lớn nhất là
-
A.
0 -
B.
1 -
C.
-2 -
D.
-1
-
-
Câu 24:
Lũy thừa \({\left( { – 3} \right)^3}\) có giá trị bằng
-
A.
27 -
B.
9 -
C.
-27 -
D.
-9
-
-
Câu 25:
Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn lại thừa không xếp vào hộp là:
-
A.
1 ngôi sao -
B.
5 ngôi sao -
C.
6 ngôi sao -
D.
2 ngôi sao
-
-
Câu 26:
Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh \(a = 4.5 + {2^2}.\left( {8 – 3} \right)\,\,\left( {cm} \right)\) là:
-
A.
\(160c{m^2}\) -
B.
\(400c{m^2}\) -
C.
\(40c{m^2}\) -
D.
\(1600c{m^2}\)
-
-
Câu 27:
Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
-
A.
Hai cạnh đối bằng nhau -
B.
Hai cạnh đối song song với nhau -
C.
Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật -
D.
Bốn cạnh bằng nhau
-
-
Câu 28:
Một đoàn khách du lịch gồm 52 người muốn qua sông nhưng mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
-
A.
9 thuyền -
B.
10 thuyền -
C.
11 thuyền -
D.
12 thuyền
-
-
Câu 29:
Tổng hai số nguyên tố bằng 8. Tích hai số đó là:
-
A.
7 -
B.
15 -
C.
10 -
D.
12
-
-
Câu 30:
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: “Biểu đồ tranh sử dụng…”
-
A.
biểu tượng để thể hiện dữ liệu -
B.
biểu tượng hoặc hình ảnh -
C.
biểu tượng hoặc hình ảnh để thể hiện dữ liệu -
D.
hình ảnh để thể hiện dữ liệu
-
-
Câu 31:
Kết quả của phép tính 276 + 62 – 38 bằng:
-
A.
338 -
B.
262 -
C.
238 -
D.
300
-
-
Câu 32:
Chữ số 8 trong số 968572 có giá trị bằng
-
A.
8 đơn vị -
B.
8000 đơn vị -
C.
8572 đơn vị -
D.
968 đơn vị
-
-
Câu 33:
Số đối của số 2021 là:
-
A.
2021 -
B.
-2021 -
C.
0 -
D.
–(-2021)
-
-
Câu 34:
Tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| – 3 \le x < 2} \right\}\) được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
-
A.
\(M = \left\{ { – 3; – 2; – 1;1} \right\}\) -
B.
\(M = \left\{ { – 2; – 1;0;1} \right\}\) -
C.
\(M = \left\{ { – 3; – 2; – 1;0;1} \right\}\) -
D.
\(M = \left\{ { – 3; – 2; – 1;0;1;2} \right\}\)
-
-
Câu 35:
Nhiệt độ lúc 5 giờ sáng ở thủ đô Luân Đôn (nước Anh) là \( – {3^0}C\) . đếm 12 giờ cùng ngày nhiệt độ tăng thêm \({7^0}C\). Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa cùng ngày ở thủ đô Luân Đôn là:
-
A.
\({4^0}C\) -
B.
\({10^0}C\) -
C.
\( – {4^0}C\) -
D.
\( – {10^0}C\)
-
-
Câu 36:
Cho hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = 12 cm, cạnh BC = 9 cm. Chu vi hình hình hành ABCD là:
-
A.
21 cm -
B.
42 cm2 -
C.
42 cm -
D.
30 cm
-
-
Câu 37:
Tập hợp B = B = {0; 1; 2; …; 100} có số phần tử là:
-
A.
99 -
B.
100 -
C.
101 -
D.
102
-
-
Câu 38:
Hình không có tâm đối xứng là:
-
A.
Hình tam giác -
B.
Hình chữ nhật -
C.
Hình vuông -
D.
Hình lục giác đều
-
-
Câu 39:
Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: \(A = 126:({4^2} + 2)\) là:
-
A.
Phép chia – phép cộng – lũy thừa -
B.
Phép cộng – lũy thừa – phép chia -
C.
Lũy thừa – phép cộng – phép chia -
D.
Lũy thừa – phép chia – phép cộng
-
-
Câu 40:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
-
A.
Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3. -
B.
Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9. -
C.
Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5. -
D.
Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.
-