-
Câu 1:
Số hữu tỉ là:
-
A.
Phân số khác 0 -
B.
Các số viết được dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\left( {a,b \in N,b \ne 0} \right)\) -
C.
Các số viết được dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\left( {a,b \in Z,b \ne 0} \right)\) -
D.
Các số viết được dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\left( {a,b \in Z} \right)\)
-
-
Câu 2:
Giá trị x thỏa mãn \(27{x^2} – 3 = 0\) là:
-
A.
\(x = \dfrac{1}{9}\); -
B.
\(x = \dfrac{1}{3}\); -
C.
\(x = 3\) -
D.
\(x = \pm \dfrac{1}{3}\).
-
-
Câu 3:
Kết quả của phép tính \(\dfrac{{{3^5}{{.4}^4}}}{{{9^2}{{.8}^2}}}\) là
-
A.
\(\dfrac{3}{{16}}\); -
B.
\(1\); -
C.
\(\dfrac{3}{4}\); -
D.
Một kết quả khác.
-
-
Câu 4:
Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt?
-
A.
3 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
9
-
-
Câu 5:
Hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có 3 cạnh đều bằng \(3cm\), chiều cao hình lăng trụ bằng \(10cm\). Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là:
-
A.
\(30c{m^2}\) -
B.
\(90c{m^2}\) -
C.
\(90c{m^3}\) -
D.
\(13c{m^2}\)
-
-
Câu 6:
Một bể cá hình lập phương có độ dài cạnh là \(0,8m\), thể tích nước chiếm \(\dfrac{3}{4}\) bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?
-
A.
348 lít nước -
B.
384 lít nước -
C.
405 lít nước -
D.
400 lít nước
-
-
Câu 7:
Điểm biểu diễn của số hữu tỉ \(\dfrac{{ – 3}}{5}\) trên trục số là hình vẽ nào dưới đây?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 8:
Kết quả của phép tính: \( – 2,593 – \dfrac{2}{5}\) là:
-
A.
\(2,993\) -
B.
\( – 2,993\) -
C.
\(2,193\) -
D.
\( – 2,193\)
-
-
Câu 9:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có tất cả các phần tử đều là số vô tỉ?
-
A.
\(A = \left\{ { – 0,1;\sqrt {12} ;\dfrac{{21}}{{32}}; – 316} \right\}\) -
B.
\(B = \left\{ {32,1;\sqrt {25} ;\sqrt {\dfrac{1}{{16}}} ;\sqrt {0,01} } \right\}\) -
C.
\(C = \left\{ {\sqrt 3 ;\sqrt 5 ;\sqrt {31} ;\sqrt {83} } \right\}\) -
D.
\(D = \left\{ { – \dfrac{1}{2};\dfrac{{231}}{2};\dfrac{2}{5}; – 3} \right\}\)
-
-
Câu 10:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài là \(a\), chiều rộng là \(b\), chiều cao là \(c\) (\(a,b,c\) cùng đơn vị đo). Khi đó, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức:
-
A.
\({S_{xq}} = \left( {a + b} \right)c\) -
B.
\({S_{xq}} = 2\left( {a + b} \right)c\) -
C.
\({S_{xq}} = \left( {b + c} \right)a\) -
D.
\({S_{xq}} = 2\left( {b + c} \right)a\)
-
-
Câu 11:
Tính thể tích hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân có kích thước như hình bên dưới:
-
A.
\(72c{m^3}\) -
B.
\(162c{m^3}\) -
C.
\(88c{m^3}\) -
D.
\(132c{m^3}\)
-
-
Câu 12:
Hãy kể tên 4 góc kề với \(\angle AOC\) (không kể góc bẹt) trong hình vẽ dưới đây:
-
A.
\(\angle COM;\angle MOB;\angle AON;\angle DOB\) -
B.
\(\angle COM;\angle COD;\angle AON;\angle MON\) -
C.
\(\angle COM;\angle COB;\angle AON;\angle AOD\) -
D.
\(\angle COM;\angle MOD;\angle AON;\angle CON\)
-
-
Câu 13:
Cho a, b ∈ ℤ, b ≠ 0, \(x = \frac{a}{b}\). Nếu a, b khác dấu thì:
-
A.
x = 0; -
B.
x> 0; -
C.
x < 0; -
D.
Cả B, C đều sai.
-
-
Câu 14:
Số hữu tỉ \(\frac{3}{4}\) được biểu diễn bởi:
-
A.
Bốn điểm trên trục số; -
B.
Ba điểm trên trục số; -
C.
Hai điểm trên trục số; -
D.
Một điểm duy nhất trên trục số.
-
-
Câu 15:
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
-
A.
Số 0 không phải là số hữu tỉ; -
B.
Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm; -
C.
Số 0 là số hữu tỉ âm; -
D.
Số 0 là số hữu tỉ dương.
-
-
Câu 16:
Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng diện tích sơn 4 mặt bên của hộp đó là \(144{\rm{ }}c{m^2}.\)
-
A.
4 cm; -
B.
8 cm; -
C.
6 cm; -
D.
5 cm.
-
-
Câu 17:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: chiều dài 4 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 2,5 m. Biết \(\frac{3}{4}\) bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
-
A.
30 m3;
-
B.
22,5 m3; -
C.
7,5 m3; -
D.
5,7 m3.
-
-
Câu 18:
Hình lập phương A có cạnh bằng \(\frac{2}{3}\) cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B?
-
A.
\(\frac{2}{9}\) -
B.
\(\frac{27}{8}\) -
C.
\(\frac{8}{27}\) -
D.
\(\frac{4}{9}\)
-
-
Câu 19:
Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; \(\frac{{ – 7}}{9}\) lần lượt là:
-
A.
−0,5; 2; 9; \(\frac{{ – 7}}{9}\); -
B.
−0,5; 2; −9; \(\frac{{ – 7}}{9}\); -
C.
−0,5; 2; −9; \(\frac{{ – 7}}{9}\); -
D.
Tất cả các đáp án trên đều sai.
-
-
Câu 20:
Sắp xếp các số hữu tỉ \(\frac{{ – 1}}{4};\,\,\frac{{ – 3}}{2};\,\,\frac{4}{5};\,\,0\); 0theo thứ tự tăng dần?
-
A.
\(\frac{{ – 1}}{4};\,\,\frac{{ – 3}}{2};\,\,\frac{4}{5};\,\,0\) -
B.
\(\frac{{ – 3}}{2};\frac{{ – 1}}{4};0,\frac{4}{5}\) -
C.
\(0,\frac{{ – 1}}{4};\frac{{ – 3}}{2};\frac{4}{5}\) -
D.
\(\frac{{ – 1}}{4};0;\frac{{ – 3}}{2};\frac{4}{5}\)
-
-
Câu 21:
Số hữu tỉ \(\frac{x}{6}\) không thỏa mãn điều kiện sau \(\frac{{ – 1}}{2} < \frac{x}{6} < \frac{1}{2}\) là:
-
A.
\(\frac{{ – 1}}{6}\) -
B.
\(\frac{{ 1}}{6}\) -
C.
\(\frac{1}{3}\) -
D.
\(\frac{{ – 2}}{3}\)
-
-
Câu 22:
Kết quả của phép tính: \(\frac{{ – 3}}{{20}} + \frac{{ – 2}}{{15}} = ?\)
-
A.
\(\frac{{ – 1}}{{60}};\) -
B.
\(\frac{{ – 17}}{{60}};\) -
C.
\(\frac{{ – 5}}{{35}};\) -
D.
\(\frac{{ 1}}{{60}};\)
-
-
Câu 23:
Một chiếc hộp hình lập phương được sơn 4 mặt bên cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là \(1152c{m^2}\). Tính thể tích của hình lập phương đó.
-
A.
1 782 cm3;
-
B.
1 728 cm3; -
C.
144 cm3; -
D.
1 827 cm3.
-
-
Câu 24:
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm. Mực nước trong bể cao 35 cm. Người ta cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng \(20{\rm{ }}000{\rm{ }}c{m^3}\). Hỏi chiều cao mực nước trong bể khi cho hòn đá vào là bao nhiêu?
-
A.
40 cm; -
B.
30 cm; -
C.
60 cm; -
D.
50 cm.
-
-
Câu 25:
Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài 4 mặt bên của 1 cái thùng sắt dạng hình lập phương có cạnh 0,8 m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15 000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?
-
A.
76 800 đồng; -
B.
9 600 đồng; -
C.
86 700 đồng; -
D.
78 600 đồng.
-
-
Câu 26:
Giá trị x thỏa mãn: \(x + \frac{3}{{16}} = – \frac{5}{{24}}\) là:
-
A.
\(x = \frac{{ – 19}}{{48}}\) -
B.
\(x = \frac{{ 1}}{{48}}\) -
C.
\(x = \frac{{ -1}}{{48}}\) -
D.
\(x = \frac{{ 19}}{{48}}\)
-
-
Câu 27:
Giá trị của biểu thức \(\left( {7 – \frac{2}{3} – \frac{1}{4}} \right) – \left( {\frac{4}{3} – \frac{{10}}{4}} \right) – \left( {\frac{5}{4} – \frac{1}{3}} \right)\) bằng :
-
A.
\(1\frac{1}{3}\) -
B.
\(6\frac{1}{3}\) -
C.
\(8\frac{1}{3}\) -
D.
\(10\frac{1}{3}\)
-
-
Câu 28:
Kết quả của phép tính: \(\frac{{ – 26}}{{15}}:2\frac{3}{5} = ?\)
-
A.
−6; -
B.
\(\frac{{ – 3}}{2}\); -
C.
\(\frac{{ – 2}}{3}\); -
D.
\(\frac{{ – 3}}{4}\);
-
-
Câu 29:
Kết quả phép tính: \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ – 12}}{{20}}\) là:
-
A.
\(\frac{{ – 12}}{{20}}\); -
B.
\(\frac{{ 3}}{{5}}\); -
C.
\(\frac{{ – 3}}{{5}}\); -
D.
\(\frac{{ – 9}}{{84}}\);
-
-
Câu 30:
Giá trị x thỏa mãn \(x:\left( {\frac{1}{{12}} – \frac{3}{4}} \right) = 1\) là:
-
A.
\(\frac{{ – 1}}{4}\) -
B.
\(\frac{{ 2}}{3}\) -
C.
\(\frac{{ -2}}{3}\) -
D.
\(\frac{{ -3}}{2}\)
-
-
Câu 31:
Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.
-
A.
48 cm2, 46 cm3;
-
B.
48 cm2, 44 cm3; -
C.
46 cm2, 48 cm3; -
D.
44 cm2, 48 cm3.
-
-
Câu 32:
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’, với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
AA’ = CD’; -
B.
BC’ = CD’; -
C.
AC’ = BB’; -
D.
BC = AD;
-
-
Câu 33:
Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:
Diện tích mặt đáy ABCD là:
-
A.
1,2 m2;
-
B.
1,3 m2; -
C.
2,4 m2; -
D.
2,6 m2.
-
-
Câu 34:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hỏi diện tích của mặt bên DAMQ là bao nhiêu cm2?
-
A.
1 620 cm2;
-
B.
1 026 cm2; -
C.
2 160 cm2; -
D.
1 260 cm2.
-
-
Câu 35:
Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể ?
-
A.
\(\frac{3}{8}\) -
B.
\(\frac{5}{12}\) -
C.
\(\frac{17}{24}\) -
D.
\(\frac{19}{24}\)
-
-
Câu 36:
Cho hai số hữu tỉ \(x = \frac{a}{m};y = \frac{b}{m}\) (với a, b, m ∈ ℤ , m ≠ 0). Vậy x + y = ?
-
A.
\(\frac{{a + b}}{m}\) -
B.
\(\frac{{a – b}}{m}\) -
C.
\(\frac{{a.b}}{m}\) -
D.
\(\frac{{a.m}}{b}\)
-
-
Câu 37:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
-
A.
xm.xn = xm+n
-
B.
xm.xn = xm−n -
C.
xm.xn = xm:n -
D.
xm.xn = xm.n
-
-
Câu 38:
Số \({x^{12}}\) không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây ?
-
A.
x18 : x6 (x ≠ 0);
-
B.
x4 . x8 ; -
C.
x2 . x6; -
D.
\({\left( {{x^3}} \right)^4}\)
-
-
Câu 39:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Cho hình lập phương như bên dưới:
Diện tích 4 mặt của hình lập phương là …cm2
-
A.
25 cm2;
-
B.
100 cm2; -
C.
50 cm2; -
D.
75 cm2.
-
-
Câu 40:
Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có đáy là hình chữ nhật. Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có những cạnh bằng nhau là:
-
A.
AB = CD = MN = PQ; -
B.
AM = BN=CP = DQ; -
C.
AD = BC = MQ = NP; -
D.
Cả A, B, C đều đúng.
-
Để lại một bình luận