• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 / Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Siêu

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Siêu

09/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Tính giá trị của biểu thức: -x2 + x(y2 + xy) +1 tại x = -2 và y = 1

    • A.
      0

    • B.
      -1

    • C.
      -2

    • D.
      -3

  • Câu 2:

    Cho biểu thức B = -x2 + 2xy + y2 – 1. Hãy tính giá trị của biểu thức B tại x = 0,5 và y=2.

    • A.
      4,55

    • B.
      4,65

    • C.
      4,75

    • D.
      4,85

  •  
  • Câu 3:

    Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.

    • A.
      -5

    • B.
      -6

    • C.
      -7

    • D.
      -8

  • Câu 4:

    Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m  = -2.

    • A.
      -1

    • B.
      -2

    • C.
      -3

    • D.
      -4

  • Câu 5:

    Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = 3.

    • A.
      37

    • B.
      38

    • C.
      73

    • D.
      78

  • Câu 6:

    Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4 x^{2} y^{2} x\) là

    • A.
      \(a^{3} b^{2}\)

    • B.
      \(-x^{2} y^{3}\)

    • C.
      \(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\)

    • D.
      \( x^{3} y\)

  • Câu 7:

    Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là

    • A.
      5

    • B.
      6

    • C.
      7

    • D.
      8

  • Câu 8:

    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

    • A.
      \(x^{2} y^2\)

    • B.
      \(7 x^{2} y\)

    • C.
      \(-5 x^{2} y^3\)

    • D.
      Kết quả khác.

  • Câu 9:

    Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)

    • A.
      \((-3 x y) y\)

    • B.
      \(-3 x y\)

    • C.
      \(-3 x^{2} y\)

    • D.
      \(-3(x y)^{2}\)

  • Câu 10:

    Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

    • A.
      \(18 x^{2} y z^{3}\)

    • B.
      \(-4 x^{2} y z^{3}\)

    • C.
      \(4x^{2} y z^{3}\)

    • D.
      \(-18 x^{2} y z^{3}\)

  • Câu 11:

    Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

    • A.
      \( \frac{{AB – AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)

    • B.
      \( \frac{{AB – AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\)

    • C.
      \( \frac{{AB – AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\)

    • D.
      \( \frac{{AB – AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)

  • Câu 12:

    Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC – BC ) và (2.AM )

    • A.
      AB+AC−BC>2.AM.

    • B.
      AB+AC−BC≥2.AM. 

    • C.
      AB+AC−BC=2.AM. 

    • D.
      AB+AC−BC<2.AM.

  • Câu 13:

    Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.

    • A.
      Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.

    • B.
      Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.

    • C.
      Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC. 

    • D.
      Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC. 

  • Câu 14:

    Chọn câu đúng. Trong một tam giác

    • A.
      Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi

    • B.
      Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi

    • C.
      Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi

    • D.
      Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi

  • Câu 15:

    Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AD. Lấy H thuộc AD và E thuộc CD sao cho HE // AC Khi đó

    • A.
      BH ⊥ AE

    • B.
      BH // AE

    • C.
      AE ⊥ AD

    • D.
      BH ⊥ AD

  • Câu 16:

    Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

    • A.
      5 và 14

    • B.
      14 và 7

    • C.
      14 và 5

    • D.
      8 và 10

  • Câu 17:

    Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

    • A.
      10 và 3

    • B.
      12 và 40

    • C.
      7 và 10

    • D.
      1 và 10

  • Câu 18:

    Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:

    Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    • A.
      8,1

    • B.
      8,2

    • C.
      8,3

    • D.
      8,4

  • Câu 19:

    Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây

    Mốt của dấu hiệu là?

    • A.
      1

    • B.
      3

    • C.
      5

    • D.
      7

  • Câu 20:

    Ở thành phố Đà Lạt, buổi sáng nhiệt độ là x, buổi trưa nhiệt độ tăng y độ so với buổi sáng, đến chiều tối nhiệt độ lại giảm z độ so với buổi trưa. Hãy biểu thị nhiệt độ của thành phố Đà Lạt vào buổi tối theo các giá trị x, y, z.

    • A.
      x+y+z độ.

    • B.
      x+y–z độ.

    • C.
      x–y+z độ.

    • D.
      x–y–z độ.

  • Câu 21:

    Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m  = -2

    • A.
      -26

    • B.
      -27

    • C.
      -28 

    • D.
      -29 

  • Câu 22:

    Tích của hai đơn thức \(2 x^{2} y z \text { và }-4 x y^{2} z\) là?

    • A.
      \(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \)

    • B.
      \(-6 x^{2} y^{2} z\)

    • C.
      \(-8 x^{3} y^{3} z\)

    • D.
      \(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)

  • Câu 23:

    Kết quả của \(-4 x^{2} y^{3}\left(-\frac{3}{4} x\right) 3 y^{2} x\) là?

    • A.
      \(9 x^{4} y^{5}\)

    • B.
      \(-9 x^{4} y^{5}\)

    • C.
      \(9 x^{4} y^{6}\)

    • D.
      Kết quả khác.

  • Câu 24:

    Bậc của đơn thức \(\left(-2 x^{3}\right) 3 x^{4} y\) là?

    • A.
      7

    • B.
      8

    • C.
      9

    • D.
      10

  • Câu 25:

    Tích của các đơn thức \(7 x^{2} y^{7},(-3) x^{3} y \text { và }-2\) là

    • A.
      \(42 x^{5} y^{7}\)

    • B.
      \(42 x^{6} y^{8}\)

    • C.
      \(-42 x^{5} y^{7}\)

    • D.
      \(42 x^{5} y^{8}\)

  • Câu 26:

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó  

    • A.
      H là trọng tâm của tam giác BDC

    • B.
      H là trực tâm của tam giác BDC

    • C.
      H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC

    • D.
      H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC

  • Câu 27:

    Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

    • A.
      Ba đường trung tuyến

    • B.
      Ba đường phân giác

    • C.
      Ba đường trung trực

    • D.
      Ba đường cao

  • Câu 28:

    Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

    • A.
      AM ⊥ BC

    • B.
      AM là đường trung trực của BC

    • C.
      AM là đường phân giác của góc BAC

    • D.
      Cả A, B, C đều đúng

  • Câu 29:

    Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

    • A.
      H là trọng tâm của ΔABC

    • B.
      H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC

    • C.
      CH là đường cao của ΔABC

    • D.
      CH là đường trung trực của ΔABC

  • Câu 30:

    Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.
      OA > OB

    • B.
      \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)

    • C.
      OA ⊥ BC

    • D.
      O cách đều ba cạnh của tam giác ABC

  • Câu 31:

    Hãy viết biểu thức biểu thị: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều dài hơn chiều rộng 3m.

    • A.
      x(x + 3) (m2).

    • B.
      x(x – 3) (m2).

    • C.
      3x (m2).

    • D.
      3x(x – 3) (m2).

  • Câu 32:

    Hãy viết biểu thức biểu thị: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 5m và chiều dài hơn chiều rộng 2m.

    • A.
      2(2 + 5) (m).

    • B.
      2(7 + 5) (m).

    • C.
      (7 + 5) (m).

    • D.
      (2 + 5) (m).

  • Câu 33:

    Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: \(( – 1)a.b + 1.{a^2}.{b^3}\)

    • A.
      (-1)ab + a2b3

    • B.
      (-1)ab + 1.a2b3

    • C.
      -ab + 1.a2b3

    • D.
      -ab + a2b3

  • Câu 34:

    Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z

    • A.
      3xy + yz.5

    • B.
      xy.3 + 5yz

    • C.
      3xy + 5yz

    • D.
      x.3.y + 5yz

  • Câu 35:

    Sân chơi trường của Nam có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hãy viết biểu thức số biểu thị chu vi sân chơi trường của Nam.

    • A.
      (50 + 30).2

    • B.
      50 + 30

    • C.
      (50 + 30).3

    • D.
      (50 + 30).4

  • Câu 36:

    Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)

    • A.
      \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\). 

    • B.
      \(4 x^{3} 6 y^{3} .\) 

    • C.
      \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\). 

    • D.
      \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\). 

  • Câu 37:

    Tổng của các đơn thức \(3 x^{2} y^{3},-5 x^{2} y^{3}, x^{2} y^{3}\) là

    • A.
      \(-2 x^{2} y^{3}\)

    • B.
      \(-x^{2} y^{3}\)

    • C.
      \(x^{2} y^{3}\)

    • D.
      \(x^{2} y^{3}\)

  • Câu 38:

    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3 x^{2} y^{3}\)

    • A.
      \(-3 x^{3} y^{2}\)

    • B.
      \(\frac{1}{3}(x y)^{5}\)

    • C.
      \(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\)

    • D.
      \(3 x^{2} y^{2}\)

  • Câu 39:

    Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

    • A.
      AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC

    • B.
      AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC

    • C.
      AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.

    • D.
      AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC

  • Câu 40:

    Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.

    • A.
      BC>EF

    • B.
      BC<EF

    • C.
      BC≥EF

    • D.
      BC≤EF


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Tô Hiến Thành
  2. Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nghĩa Phương

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hoàng Xuân Hãn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Võ Trường Toản 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Yên Lạc 2 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai