-
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức: -x2 + x(y2 + xy) +1 tại x = -2 và y = 1
-
A.
0 -
B.
-1 -
C.
-2 -
D.
-3
-
-
Câu 2:
Cho biểu thức B = -x2 + 2xy + y2 – 1. Hãy tính giá trị của biểu thức B tại x = 0,5 và y=2.
-
A.
4,55 -
B.
4,65 -
C.
4,75 -
D.
4,85
-
-
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.
-
A.
-5 -
B.
-6 -
C.
-7 -
D.
-8
-
-
Câu 4:
Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = -2.
-
A.
-1 -
B.
-2 -
C.
-3 -
D.
-4
-
-
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = 3.
-
A.
37 -
B.
38 -
C.
73 -
D.
78
-
-
Câu 6:
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4 x^{2} y^{2} x\) là
-
A.
\(a^{3} b^{2}\) -
B.
\(-x^{2} y^{3}\) -
C.
\(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\) -
D.
\( x^{3} y\)
-
-
Câu 7:
Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là
-
A.
5 -
B.
6 -
C.
7 -
D.
8
-
-
Câu 8:
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là
-
A.
\(x^{2} y^2\) -
B.
\(7 x^{2} y\) -
C.
\(-5 x^{2} y^3\) -
D.
Kết quả khác.
-
-
Câu 9:
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)
-
A.
\((-3 x y) y\) -
B.
\(-3 x y\) -
C.
\(-3 x^{2} y\) -
D.
\(-3(x y)^{2}\)
-
-
Câu 10:
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)
-
A.
\(18 x^{2} y z^{3}\) -
B.
\(-4 x^{2} y z^{3}\) -
C.
\(4x^{2} y z^{3}\) -
D.
\(-18 x^{2} y z^{3}\)
-
-
Câu 11:
Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.
-
A.
\( \frac{{AB – AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\) -
B.
\( \frac{{AB – AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\) -
C.
\( \frac{{AB – AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\) -
D.
\( \frac{{AB – AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
-
-
Câu 12:
Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC – BC ) và (2.AM )
-
A.
AB+AC−BC>2.AM. -
B.
AB+AC−BC≥2.AM. -
C.
AB+AC−BC=2.AM. -
D.
AB+AC−BC<2.AM.
-
-
Câu 13:
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.
-
A.
Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC. -
B.
Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC. -
C.
Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC. -
D.
Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC.
-
-
Câu 14:
Chọn câu đúng. Trong một tam giác
-
A.
Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi -
B.
Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi -
C.
Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi -
D.
Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
-
-
Câu 15:
Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AD. Lấy H thuộc AD và E thuộc CD sao cho HE // AC Khi đó
-
A.
BH ⊥ AE -
B.
BH // AE -
C.
AE ⊥ AD -
D.
BH ⊥ AD
-
-
Câu 16:
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
-
A.
5 và 14 -
B.
14 và 7 -
C.
14 và 5 -
D.
8 và 10
-
-
Câu 17:
Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
-
A.
10 và 3 -
B.
12 và 40 -
C.
7 và 10 -
D.
1 và 10
-
-
Câu 18:
Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-
A.
8,1 -
B.
8,2 -
C.
8,3 -
D.
8,4
-
-
Câu 19:
Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây
Mốt của dấu hiệu là?
-
A.
1 -
B.
3 -
C.
5 -
D.
7
-
-
Câu 20:
Ở thành phố Đà Lạt, buổi sáng nhiệt độ là x, buổi trưa nhiệt độ tăng y độ so với buổi sáng, đến chiều tối nhiệt độ lại giảm z độ so với buổi trưa. Hãy biểu thị nhiệt độ của thành phố Đà Lạt vào buổi tối theo các giá trị x, y, z.
-
A.
x+y+z độ. -
B.
x+y–z độ. -
C.
x–y+z độ. -
D.
x–y–z độ.
-
-
Câu 21:
Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = -2
-
A.
-26 -
B.
-27 -
C.
-28 -
D.
-29
-
-
Câu 22:
Tích của hai đơn thức \(2 x^{2} y z \text { và }-4 x y^{2} z\) là?
-
A.
\(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \) -
B.
\(-6 x^{2} y^{2} z\) -
C.
\(-8 x^{3} y^{3} z\) -
D.
\(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)
-
-
Câu 23:
Kết quả của \(-4 x^{2} y^{3}\left(-\frac{3}{4} x\right) 3 y^{2} x\) là?
-
A.
\(9 x^{4} y^{5}\) -
B.
\(-9 x^{4} y^{5}\) -
C.
\(9 x^{4} y^{6}\) -
D.
Kết quả khác.
-
-
Câu 24:
Bậc của đơn thức \(\left(-2 x^{3}\right) 3 x^{4} y\) là?
-
A.
7 -
B.
8 -
C.
9 -
D.
10
-
-
Câu 25:
Tích của các đơn thức \(7 x^{2} y^{7},(-3) x^{3} y \text { và }-2\) là
-
A.
\(42 x^{5} y^{7}\) -
B.
\(42 x^{6} y^{8}\) -
C.
\(-42 x^{5} y^{7}\) -
D.
\(42 x^{5} y^{8}\)
-
-
Câu 26:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó
-
A.
H là trọng tâm của tam giác BDC -
B.
H là trực tâm của tam giác BDC -
C.
H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC -
D.
H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
-
-
Câu 27:
Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:
-
A.
Ba đường trung tuyến -
B.
Ba đường phân giác -
C.
Ba đường trung trực -
D.
Ba đường cao
-
-
Câu 28:
Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
-
A.
AM ⊥ BC -
B.
AM là đường trung trực của BC -
C.
AM là đường phân giác của góc BAC -
D.
Cả A, B, C đều đúng
-
-
Câu 29:
Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:
-
A.
H là trọng tâm của ΔABC -
B.
H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC -
C.
CH là đường cao của ΔABC -
D.
CH là đường trung trực của ΔABC
-
-
Câu 30:
Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
OA > OB -
B.
\(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\) -
C.
OA ⊥ BC -
D.
O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
-
-
Câu 31:
Hãy viết biểu thức biểu thị: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều dài hơn chiều rộng 3m.
-
A.
x(x + 3) (m2). -
B.
x(x – 3) (m2). -
C.
3x (m2). -
D.
3x(x – 3) (m2).
-
-
Câu 32:
Hãy viết biểu thức biểu thị: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 5m và chiều dài hơn chiều rộng 2m.
-
A.
2(2 + 5) (m). -
B.
2(7 + 5) (m). -
C.
(7 + 5) (m). -
D.
(2 + 5) (m).
-
-
Câu 33:
Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: \(( – 1)a.b + 1.{a^2}.{b^3}\)
-
A.
(-1)ab + a2b3 -
B.
(-1)ab + 1.a2b3 -
C.
-ab + 1.a2b3 -
D.
-ab + a2b3
-
-
Câu 34:
Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z
-
A.
3xy + yz.5 -
B.
xy.3 + 5yz -
C.
3xy + 5yz -
D.
x.3.y + 5yz
-
-
Câu 35:
Sân chơi trường của Nam có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hãy viết biểu thức số biểu thị chu vi sân chơi trường của Nam.
-
A.
(50 + 30).2 -
B.
50 + 30 -
C.
(50 + 30).3 -
D.
(50 + 30).4
-
-
Câu 36:
Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)
-
A.
\(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\). -
B.
\(4 x^{3} 6 y^{3} .\) -
C.
\(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\). -
D.
\(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\).
-
-
Câu 37:
Tổng của các đơn thức \(3 x^{2} y^{3},-5 x^{2} y^{3}, x^{2} y^{3}\) là
-
A.
\(-2 x^{2} y^{3}\) -
B.
\(-x^{2} y^{3}\) -
C.
\(x^{2} y^{3}\) -
D.
\(x^{2} y^{3}\)
-
-
Câu 38:
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3 x^{2} y^{3}\)
-
A.
\(-3 x^{3} y^{2}\) -
B.
\(\frac{1}{3}(x y)^{5}\) -
C.
\(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\) -
D.
\(3 x^{2} y^{2}\)
-
-
Câu 39:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
-
A.
AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC -
B.
AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC -
C.
AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC. -
D.
AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
-
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.
-
A.
BC>EF -
B.
BC<EF -
C.
BC≥EF -
D.
BC≤EF
-
Trả lời