• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 / Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Tô Hiến Thành

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Tô Hiến Thành

09/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} – 3{x^3}y – {y^9} + xy\) là:

    • A.
      \(9\)  

    • B.
      \(2\) 

    • C.
      \(4\)  

    • D.
      \(3\)  

  • Câu 2:

    Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7{\mkern 1mu} cm\) và \(3{\mkern 1mu} cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là:

    • A.
      13cm      

    • B.
      17cm  

    • C.
      15cm    

    • D.
      21cm 

  •  
  • Câu 3:

    Khẳng định nào sau đây là đúng? 

    • A.
      Số \(0\) không phải là một đa thức.

    • B.
      Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba    cạnh cùng nằm trên một đường thẳng. 

    • C.
      Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường tròn.

    • D.
      Số \(0\) được gọi là một đa thức không và có bậc bằng \(0\). 

  • Câu 4:

    Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013-2014 của lớp 7A được ghi trong Bảng 1:

    Tần số của điểm 8 là:

    • A.
      12 ; 1 và 4      

    • B.
      3 

    • C.
      8    

    • D.
      10 

  • Câu 5:

    Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là :

    • A.
      3

    • B.
      8

    • C.
      9

    • D.
      10

  • Câu 6:

    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( – 3x{y^2}\)

    • A.
      \( – 3{x^2}y\)    

    • B.
      \(\left( { – 3xy} \right)y\)   

    • C.
       \( – 3{\left( {xy} \right)^2}\)      

    • D.
      \( – 3xy\) 

  • Câu 7:

    Kết quả của phép tính \( – 5{x^2}{y^5} – {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)

    • A.
      \( – 3{x^2}{y^5}\)      

    • B.
      \(8{x^2}{y^5}\)  

    • C.
      \(4{x^2}{y^5}\)   

    • D.
      \( – 4{x^2}{y^5}\) 

  • Câu 8:

    Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x = {\rm{\;}} – 2\) và \(y = {\rm{\;}} – 1\) là:

    • A.
      12       

    • B.
      \( – 9\) 

    • C.
      18   

    • D.
      \( – 24\) 

  • Câu 9:

    Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :

    • A.
      ba góc nhọn 

    • B.
      hai cạnh bằng nhau 

    • C.
      hai góc nhọn  

    • D.
      một cạnh đáy 

  • Câu 10:

    Bậc của đa thức \(A = {\rm{\;}} – 3{x^5} – \frac{1}{2}{x^3}y – \frac{3}{4}x{y^2} + 3{x^5} + 2 – \frac{3}{4}{x^2}y\) là:

    • A.
      \(5\).    

    • B.
      4.

    • C.
      3.  

    • D.
      2. 

  • Câu 11:

    Giá trị của a,b để đơn thức \(\frac{1}{2}{x^a}{y^{b + 1}}\) đồng dạng với đơn thức \(2{x^2}{y^3}\) là:

    • A.
      \(a = 3,b = 2\).   

    • B.
      \(a = 2,b = 1\). 

    • C.
      \(a = 2,b = 2\).  

    • D.
      \(a = 1,b = 2\). 

  • Câu 12:

    Giá trị của biểu thức \(A = xy – 2{x^3}{y^4} – {x^{2019}} + 3y\) tại \(x = {\rm{\;}} – 1;y = 2\) là:

    • A.
      29      

    • B.
      37  

    • C.
      19   

    • D.
      \( – 27\)  

  • Câu 13:

    Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle B = {45^0},\angle C = {75^0}.\) Tia AD là tia phân giác của \(\angle BAC\left( {D \in BC} \right).\) Khi đó số đo của \(\angle ADB\) là:

    • A.
      \({105^0}\)      

    • B.
      \({100^0}\) 

    • C.
      \({115^0}\)  

    • D.
      \({120^0}\)  

  • Câu 14:

    Tam giác ABC có \(BC = 1cm,{\mkern 1mu} AC = 8cm.\) Tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài này là một số nguyên \(\left( {cm} \right)\).

    • A.
      6cm      

    • B.
      7cm 

    • C.
      8cm    

    • D.
      9cm   

  • Câu 15:

    Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

    Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?

    • A.
      40

    • B.
      30

    • C.
      45

    • D.
      50

  • Câu 16:

    Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { – \frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { – x{y^3}} \right)\) là:

    • A.
      \(\frac{3}{4}{x^3}{y^3}\) 

    • B.
      \(\frac{{ – 3}}{4}{y^4}{x^3}\)  

    • C.
      \(\frac{3}{4}{x^3}{y^4}\) 

    • D.
      \(\frac{3}{4}{x^4}{y^3}\)  

  • Câu 17:

    Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x = {\rm{\;}} – 1,{\mkern 1mu} y = 2\) là

    • A.
      \(8\)   

    • B.
      \(1\)   

    • C.
      \(5\)   

    • D.
      \( – 1\)  

  • Câu 18:

    Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( – 8{x^2}y\) là:

    • A.
      \( – 4{x^4}{y^2}\)   

    • B.
      \( – 32{x^2}y\)  

    • C.
      \( – 4{x^2}y\)  

    • D.
      \(4{x^2}y\)  

  • Câu 19:

    Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,{\mkern 1mu} BC = 8cm,{\mkern 1mu} AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;{\mkern 1mu} \angle B;{\mkern 1mu} \angle C\) theo thứ tự là: 

    • A.
      \(\angle B < \angle C < \angle A\) 

    • B.
      \(\angle C < \angle A < \angle B\)  

    • C.
      \(\angle A > \angle B > \angle C\) 

    • D.
      \(\angle C < \angle B < \angle A\) 

  • Câu 20:

    Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

    Trắc nghiệm Thu thập số liệu thống kê, tần số

    Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

    • A.
      6

    • B.
      7

    • C.
      8

    • D.
      9

  • Câu 21:

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:

    Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ với mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh?

    • A.
      20 

    • B.
      15 

    • C.
      10 

    • D.
      12 

  • Câu 22:

    Biểu thức đại số là:

    • A.
      Biểu thức có chứa chữ và số

    • B.
      Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

    • C.
      Đẳng thức giữa chữ và số 

    • D.
      Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán 

  • Câu 23:

    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là:…”

    • A.
      tham số, biến số 

    • B.
      biến số, hằng số 

    • C.
      hằng số, tham số 

    • D.
      biến số, tham số 

  • Câu 24:

    Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là

    • A.
      2x – 10y (đồng) 

    • B.
      10x – 2y (đồng) 

    • C.
      2x + 10y (đồng)  

    • D.
      10x + 2y (đồng) 

  • Câu 25:

    Giá trị của biểu thức \({x^3}\; + {\rm{ }}2{x^2}\; – {\rm{ }}3x\) tại x = 2 là:

    • A.
      13 

    • B.
      10 

    • C.
      19 

    • D.
      9 

  • Câu 26:

    Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x+y)(y+z)(x+z)

    • A.
      M = 0

    • B.
      M = -2 

    • C.
      M = -4  

    • D.
      M = 4 

  • Câu 27:

    Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

    • A.

      2 

    • B.
      5x + 9 

    • C.
      x3y2 

    • D.
      x 

  • Câu 28:

    Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại x = -1; y = -1; z = -2

    • A.
      10 

    • B.
      20 

    • C.
      -40

    • D.
      40 

  • Câu 29:

    Chọn câu trả lời đúng nhất. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; 7cm; 8cm. Góc lớn nhất là góc

    • A.
      Đối diện với cạnh có độ dài 6cm

    • B.
      Đối diện với cạnh có độ dài 7cm 

    • C.
      Đối diện với cạnh có độ dài 8cm 

    • D.
      Ba cạnh có độ dài bằng nhau 

  • Câu 30:

    Cho ba điểm a, b, c thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:

    • A.
      AH < BH

    • B.
      AH < AB

    • C.
      AH > BH

    • D.
      AH = BH

  • Câu 31:

    Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:  “Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …” 

    • A.
      lớn hơn

    • B.
      ngắn nhất 

    • C.
      nhỏ hơn 

    • D.
      bằng nhau 

  • Câu 32:

    Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên

    • A.
      1cm 

    • B.
      2cm 

    • C.
      3cm 

    • D.
      4cm 

  • Câu 33:

    Thời gian giải bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

    Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là bao nhiêu? Tìm tần số của nó

    • A.
      Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2. 

    • B.
      Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3. 

    • C.
      Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10,tần số là 3. 

    • D.
      Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2. 

  • Câu 34:

    Biểu thức n.(n + 1).(n + 2)  với n là số nguyên, được phát biểu là:

    • A.
      Tích của ba số nguyên  

    • B.
      Tích của ba số nguyên liên tiếp 

    • C.
      Tích của ba số chẵn  

    • D.
      Tích của ba số lẻ 

  • Câu 35:

    Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy được  x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Một phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút

    • A.
      \(120 – \frac{1}{2}ax\) (lít)

    • B.
      \(\frac{1}{2}ax\) (lít)

    • C.
      \(120 + \frac{1}{2}ax\) (lít)

    • D.
      \(120 + ax\) (lít)

  • Câu 36:

    • A.
      x = 25 

    • B.
      x = 5 

    • C.
      x = 25 hoặc x = -25 

    • D.
      x = 5 hoặc x = -5 

  • Câu 37:

    Tìm phần biến trong đơn thức \(100ab{x^2}yz\) với a,b là hằng số

    • A.
      \(ab{x^2}yz\) 

    • B.
      \({x^2}y\) 

    • C.
      \({x^2}yz\) 

    • D.
      100ab

  • Câu 38:

    Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

    • A.
      \(\widehat M < \widehat P < \widehat N\) 

    • B.
      \(\widehat N < \widehat P < \widehat M\) 

    • C.
      \(\widehat P < \widehat N < \widehat M\) 

    • D.
      \(\widehat P < \widehat M < \widehat N\) 

  • Câu 39:

    Cho ΔABC có 90° < Â < 180°. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M, N không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất

    • A.
      BA < BN < BC

    • B.
      BA > BN > BC

    • C.
      CA < CM < CB

    • D.
      Cả A, B đều đúng

  • Câu 40:

    Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi ABC là

    • A.
      17cm 

    • B.
      18cm 

    • C.
      19cm 

    • D.
      16cm 


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Siêu
  2. Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nghĩa Phương

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh Học – Bộ GD&ĐT 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lê Thị Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lý Tự Trọng 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Trần Quốc Tuấn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Phan Bội Châu 26/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai