-
Câu 1:
Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
-
A.
Thái Bình Dương -
B.
Đại Tây Dương -
C.
Ấn Độ Dương -
D.
Bắc Băng Dương
-
-
Câu 2:
Đại dương nào không tiếp giáp châu Á?
-
A.
Ấn Độ Dương -
B.
Bắc Băng Dương -
C.
Thái Bình Dương -
D.
Đại Tây Dương
-
-
Câu 3:
Đặc điểm vị trí địa lí châu Á như thế nào?
-
A.
Là một bộ phận của lục địa Á – Âu -
B.
Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương -
C.
Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam -
D.
Phía Tây tiếp giáp châu Mĩ
-
-
Câu 4:
Vị trí địa lí của châu Á không có đặc điểm nào?
-
A.
Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo -
B.
Tiếp giáp Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương -
C.
Tiếp giáp hai châu lục -
D.
Phía Tây giáp châu Âu
-
-
Câu 5:
Đặc điểm nào dưới đây thể hiện châu Á là một châu lục rộng lớn?
-
A.
Tiếp giáp hai châu lục -
B.
Tiếp giáp ba đại dương rộng lớn -
C.
Lãnh thổ có dạng hình khối -
D.
Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo
-
-
Câu 6:
Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào sau đây của châu Á?
-
A.
Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á -
B.
Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á -
C.
Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á -
D.
Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á
-
-
Câu 7:
Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu gì?
-
A.
Khí hậu lục địa -
B.
Khí hậu gió mùa -
C.
Khí hậu hải dương -
D.
Khí hậu nhiệt đới khô
-
-
Câu 8:
Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu khu vực nào của châu Á?
-
A.
Đông Á -
B.
Đông Nam Á -
C.
Tây Nam Á -
D.
Nam Á
-
-
Câu 9:
Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á kiểu khí hậu nào phổ biến?
-
A.
Khí hậu hải dương -
B.
Khí hậu gió mùa -
C.
Khí hậu lục địa -
D.
Khí hậu núi cao
-
-
Câu 10:
Đâu là đặc trưng của gió mùa mùa hạ?
-
A.
nóng ẩm, mưa nhiều -
B.
nóng, khô hạn -
C.
lạnh khô, ít mưa -
D.
lạnh ẩm, mưa nhiều
-
-
Câu 11:
Đặc điểm kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo thể hiện điều gì?
-
A.
châu Á là một châu lục rộng lớn -
B.
châu Á là một bộ phận của lục địa Á – Âu -
C.
châu Á là một châu lục có điều kiện tự nhiên phức tạp -
D.
châu Á là một châu lục giáp nhiều biển và đại dương
-
-
Câu 12:
Nguyên nhân nào gây ra đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể?
-
A.
Do gió từ biển thổi vào -
B.
Do lượng bốc hơi cao -
C.
Do gió từ nội địa thổi ra -
D.
Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình
-
-
Câu 13:
Các sông lớn ở Đông Á đổ vào biển và đại dương nào sau đây?
-
A.
Bắc Băng Dương -
B.
Thái Bình Dương -
C.
Đại Tây Dương -
D.
Ấn Độ Dương
-
-
Câu 14:
Các sông lớn ở Đông Á được bắt nguồn từ nơi nào?
-
A.
Các vùng thung lũng -
B.
Các sơn nguyên, cao nguyên ở phía Tây -
C.
Các hoang mạc, sa mạc vùng trung tâm -
D.
Vùng đồng bằng thấp nhỏ hẹp phía Đông
-
-
Câu 15:
Đặc điểm chế độ nước sông theo mùa, sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu và thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. Đây là đặc điểm của sông ngòi thuộc khu vực nào?
-
A.
Bắc Á -
B.
Tây Nam Á -
C.
Đông Nam Á -
D.
Trung Á
-
-
Câu 16:
Lũ ở sông ngòi khu vực Đông Nam Á thường diễn ra vào mùa nào?
-
A.
Đầu mùa xuân -
B.
Cuối hạ đầu thu -
C.
Mùa thu – đông -
D.
Giữa mùa đông
-
-
Câu 17:
Ở châu Á, khu vực nào có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất?
-
A.
Tây Nam Á và Trung Á -
B.
Bắc Á -
C.
Đông Nam Á -
D.
Nam Á và Đông Á
-
-
Câu 18:
Do đâu mà mạng lưới sông ngòi ở Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển nhưng vẫn có một số sông lớn?
-
A.
hàng năm nhận được lượng mưa lớn -
B.
có các hệ thống nước ngầm cung cấp nước -
C.
băng và tuyết trên núi tan cung cấp nước -
D.
có các hệ thống hồ, đầm lớn
-
-
Câu 19:
Vùng Xi-bia đặc trưng với kiểu cảnh quan tự nhiên nào sau đây?
-
A.
Rừng lá rộng -
B.
Xavan và cây bụi -
C.
Thảo nguyên -
D.
Rừng lá kim
-
-
Câu 20:
Nhận xét nào đúng về quy mô dân số châu Á?
-
A.
Đông dân nhất thế giới -
B.
Gia tăng dân số ngang mức trung bình thế giới -
C.
Dân cư thưa thớt -
D.
Dân cư phân bố không đều
-
-
Câu 21:
Châu lục nào có quy mô dân số đông nhất thế giới?
-
A.
Châu Á -
B.
Châu Âu -
C.
Châu Mĩ -
D.
Châu Phi
-
-
Câu 22:
Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, có được thành tựu trên chủ yếu là nhờ vào đâu?
-
A.
sự phát triển của nền kinh tế -
B.
đời sống người dân được nâng cao -
C.
thực hiện chính dân số -
D.
tỉ lệ người nữ ít hơn nam
-
-
Câu 23:
Nhờ thực hiện tốt chính sách dân số châu Á đã đạt được thành tựu gì?
-
A.
kinh tế phát triển mạnh -
B.
an ninh xã hội được đảm bảo -
C.
đời sống nhân dân được nâng cao -
D.
tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm
-
-
Câu 24:
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á là chủng tộc nào sau đây?
-
A.
Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it -
B.
Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it -
C.
Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it -
D.
Môn-gô-lô-it
-
-
Câu 25:
Chủng tộc nào chiếm phần lớn dân cư Đông Á?
-
A.
Ơ-rô-pê-ô-it -
B.
Môn-gô-lô-it -
C.
Ô-xtra-lô-it -
D.
Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it
-
-
Câu 26:
Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở các khu vực nào?
-
A.
Bắc Á, Tây Nam Á và Nam Á -
B.
Bắc Á, Đông Á và Đông Nam Á -
C.
Đông Nam Á, Nam Á và Đông Á -
D.
Trung Á, Tây Nam Á và Nam Á
-
-
Câu 27:
Các quốc gia châu Á nào có trình độ phát triển nhất thời Cổ đại?
-
A.
Trung Quốc, Nhật Bản -
B.
Hàn Quốc, Ấn Độ -
C.
Hi Lạp, Ả-rập Xê- út -
D.
Trung Quốc, Ấn Độ
-
-
Câu 28:
Các quốc gia nào có lịch sử phát triển lâu đời ở châu Á?
-
A.
Trung Quốc, Ấn Độ -
B.
Ả-rập Xê-út, Hàn Quốc -
C.
Ấn Độ, Nhật Bản -
D.
Hàn Quốc, Nhật Bản
-
-
Câu 29:
Ý nào không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ đạo của các nước châu Á thời Cổ đại?
-
A.
Hàng dệt may (vải, tơ lụa, thảm len, vải bông) -
B.
Đồ gốm, sứ, thủy tinh, kim loại -
C.
Máy móc, thiết bị điện tử -
D.
Thuốc súng, vũ khí, la bàn
-
-
Câu 30:
Mặt hàng nào là mặt hàng xuất khẩu chủ đạo của khu vực Đông Nam Á thời cổ đại?
-
A.
đồ sứ, vải, tơ lụa -
B.
vải bông, đồ gốm, đồ thủy tinh -
C.
các gia vị và hương liệu -
D.
thảm len, đồ trang sức
-
-
Câu 31:
Đâu là quốc gia sớm thực hiện cải cách đất nước, đưa nền kinh tế phát triển nhanh chóng?
-
A.
Nhật Bản -
B.
Trung Quốc -
C.
Hàn Quốc -
D.
Thái Lan
-
-
Câu 32:
Nhật Bản tiến hành cuộc cải cách Minh Trị vào khoảng thời gian nào?
-
A.
Nửa đầu thế kỉ XIX -
B.
Giữa thế kỉ XIX -
C.
Nửa cuối thế kỉ XIX -
D.
Nửa đầu thế kỉ XX
-
-
Câu 33:
Những quốc gia nào thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á?
-
A.
Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc -
B.
Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc -
C.
Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai -
D.
Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan
-
-
Câu 34:
Cây lương thực nào quan trọng nhất ở các nước châu Á?
-
A.
lúa mì -
B.
ngô -
C.
lúa gạo -
D.
lúa mạch
-
-
Câu 35:
Cây lương thực nào dưới đây ở châu Á được trồng ở vùng đất cao, khí hậu khô hơn?
-
A.
Lúa gạo -
B.
Lúa mì -
C.
Lúa mạch -
D.
Kê
-
-
Câu 36:
Quốc gia nào xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới?
-
A.
Thái Lan -
B.
Việt Nam -
C.
Trung Quốc -
D.
Ấn Độ
-
-
Câu 37:
Quốc gia nào xuất khẩu gạo lớn thứ hai thế giới?
-
A.
Trung Quốc -
B.
Ấn Độ -
C.
Thái Lan -
D.
Việt Nam
-
-
Câu 38:
Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là gì?
-
A.
dê, cừu -
B.
trâu, bò -
C.
lợn, gà -
D.
lợn, vịt
-
-
Câu 39:
Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu ẩm ướt của châu Á là gì?
-
A.
dê, cừu -
B.
trâu, gà -
C.
lợn, cừu -
D.
ngựa, bò
-
-
Câu 40:
Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo và điện tử…phát triển mạnh ở các quốc gia nào?
-
A.
Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ -
B.
Trung Quốc, Việt Nam, Mi-an-ma -
C.
Ấn Độ, Lào, Cam-pu-chia -
D.
Ả- rập Xê-út, Nê-pan, Cam-pu-chia
-
Để lại một bình luận