-
Câu 1:
Kết quả của phép tính \(\left( {a{x^2} + bx-c} \right).2{a^2}x\) bằng
-
A.
2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx -
B.
2a3x3 + bx – c -
C.
2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx -
D.
2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
-
-
Câu 2:
Chọn câu sai.
-
A.
Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2. -
B.
Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2. -
C.
Giá trị của biểu thức -xy(x – y) tại x = -5; y = -5 là 0. -
D.
Giá trị của biểu thức xy(-x – y) tại x = 5; y = -5 là 0.
-
-
Câu 3:
Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng
-
A.
Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z -
B.
Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z -
C.
Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y -
D.
Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
-
-
Câu 4:
Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
-
A.
A = 2 – x -
B.
A < 1 -
C.
A > 0 -
D.
A > 2
-
-
Câu 5:
Cho biểu thức B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
-
A.
B = 21 – x -
B.
B < -1 -
C.
B > 0 -
D.
10 < B < 20
-
-
Câu 6:
Cho A = (3x+7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng
-
A.
A = B -
B.
A = 25B -
C.
A = 25B + 1 -
D.
\(A = \frac{B}{2}\)
-
-
Câu 7:
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
-
A.
Hai cạnh kề nhau: AB, BC -
B.
Hai cạnh đối nhau: BC, AD -
C.
Hai góc đối nhau: \(\widehat A\) và \(\widehat B\) -
D.
Các điểm nằm ngoài: H, E
-
-
Câu 8:
Các góc của tứ giác có thể là:
-
A.
4 góc nhọn -
B.
4 góc tù -
C.
1 góc vuông, 3 góc nhọn -
D.
4 góc vuông
-
-
Câu 9:
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
-
A.
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA -
B.
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng -
C.
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau -
D.
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau
-
-
Câu 10:
Biểu thức \({\left( {a – b – c} \right)^2}\) bằng
-
A.
a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab) -
B.
a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab -
C.
a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab) -
D.
a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
-
-
Câu 11:
Khai triển \(4{x^2} – 25{y^2}\) theo hằng đẳng thức ta được
-
A.
(4x – 5y)(4x + 5y) -
B.
(4x – 25y)(4x + 25y) -
C.
(2x – 5y)(2x + 5y) -
D.
(2x – 5y)2
-
-
Câu 12:
So sánh \(A = 2019.2021.a\) và \(B = \left( {{{2019}^2} + 2.2019 + 1} \right)a\) (với a > 0)
-
A.
A = B -
B.
A ≥ B -
C.
A > B -
D.
A < B
-
-
Câu 13:
Hãy chọn câu sai.
-
A.
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. -
B.
Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. -
C.
Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song. -
D.
Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
-
-
Câu 14:
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định đúng nhất?
-
A.
Tứ giác BDIC là hình thang -
B.
Tứ giác BIEC là hình thang -
C.
Tứ giác BDEC là hình thang -
D.
Cả A, B, C đều đúng
-
-
Câu 15:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I. Chọn câu đúng nhất. Tứ giác ACMI là hình gì?
-
A.
Hình thang cân -
B.
Hình thang vuông -
C.
Hình thang -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 16:
Nhân tử chung của biểu thức \(30{\left( {4 – 2x} \right)^2} + 3x – 6\) có thể là
-
A.
x + 2 -
B.
3(x – 2) -
C.
(x – 2)2 -
D.
(x + 2)2
-
-
Câu 17:
Cho \(ab\left( {x – 5} \right) – {a^2}\left( {5 – x} \right) = a\left( {x – 5} \right)\left( \ldots \right).\) Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
-
A.
2a + b -
B.
1 + b -
C.
a2 + ab -
D.
a + b
-
-
Câu 18:
Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
-
A.
3(x – 3y)2 -
B.
(x – 3y)(3x + 9y) -
C.
(x – 3y) + (3 – 9y) -
D.
(x – 3y) + (3x – 9y)
-
-
Câu 19:
Phân tích đa thức \({x^2} – 6x + 8\) thành nhân tử ta được
-
A.
(x – 4)(x – 2) -
B.
(x – 4)(x + 2) -
C.
(x + 4)(x – 2) -
D.
(x – 4)(2 – x)
-
-
Câu 20:
Giá trị của biểu thức \(A = {x^2} – 4{y^2} + 4x + 4\) tại x = 62, y = -18 là
-
A.
2800 -
B.
1400 -
C.
-2800 -
D.
-1400
-
-
Câu 21:
Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
-
A.
C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720 -
B.
C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200 -
C.
C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200 -
D.
C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
-
-
Câu 22:
Kết quả của phép chia \(15{x^3}{y^4}:5{x^2}{y^2}\) là
-
A.
3xy2 -
B.
-3x2y -
C.
5xy -
D.
15xy2
-
-
Câu 23:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) thực hiện được là:
-
A.
n \( \in \) N, n > 2 -
B.
n \( \in \) N, n ≥ 4 -
C.
n \( \in \) N, n ≥ 2 -
D.
n \( \in \) N, n ≤ 2
-
-
Câu 24:
Cho \(A = {\left( {3{a^2}b} \right)^3}{\left( {a{b^3}} \right)^2};B = {\left( {{a^2}b} \right)^4}\). Khi đó A : B bằng
-
A.
27ab5 -
B.
-27b5 -
C.
27b5 -
D.
9b5
-
-
Câu 25:
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?
-
A.
Hình thang -
B.
Hình thang vuông -
C.
Hình thang cân -
D.
Cả A, B, C đều sai
-
-
Câu 26:
Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:
-
A.
9 cm -
B.
8 cm -
C.
12 cm -
D.
6 cm
-
-
Câu 27:
Chọn câu đúng nhất.
-
A.
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. -
B.
Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. -
C.
Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. -
D.
Cả A, B, C đều đúng.
-
-
Câu 28:
Hãy chọn câu sai.
-
A.
Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m. -
B.
Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m. -
C.
Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m. -
D.
Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.
-
-
Câu 29:
Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 8cm, BC = 11cm và chu vi của tam giác ABC = 30 cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:
-
A.
16cm -
B.
15cm -
C.
8cm -
D.
11cm
-
-
Câu 30:
Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:
-
A.
AA’ -
B.
BB’ -
C.
AA’ và CC’ -
D.
CC’
-
-
Câu 31:
Thương của phép chia \(( – 12{x^4}y + 4{x^3} – 8{x^2}{y^2}):( – 4{x^2})\) bằng:
-
A.
-3x2y + x – 2y2 -
B.
3x4y + x3 – 2x2y2 -
C.
-12x2y + 4x – 2y2 -
D.
3x2y – x + 2y2
-
-
Câu 32:
Cho \(\left( {3x – 4y} \right).\left( \ldots \right) = 27{x^3} – 64{y^3}.\). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp:
-
A.
6x2 + 12xy + 8y2 -
B.
9x2 + 12xy + 16y2 -
C.
9x2 – 12xy + 16y2 -
D.
3x2 + 12xy + 4y2
-
-
Câu 33:
Kết quả của phép chia \((2{x^3} – {x^2}\; + 10x):x\) là
-
A.
x2 – x + 10 -
B.
2x2 – x + 10 -
C.
2x2 – x – 10 -
D.
2x2 + x + 10
-
-
Câu 34:
Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật
-
A.
AB = BC -
B.
BC = CD -
C.
AD = CD -
D.
AC⊥ BD
-
-
Câu 35:
Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có:
-
A.
\(\widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^0}\) thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật -
B.
AB = CD; AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật -
C.
AB = BC; AD // BC, 900 thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật -
D.
AB // CD; AB = CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
-
-
Câu 36:
Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
-
A.
ΔABC vuông tại A -
B.
ΔABC vuông tại B -
C.
ΔABC vuông tại C -
D.
ΔABC đều
-
-
Câu 37:
Phép chia đa thức \((4{x^4} + 3{x^2} – 2x + 1)\) cho đa thức \({x^2} + 1\) được đa thức dư là:
-
A.
2x + 2 -
B.
-2x + 2 -
C.
-2x – 2 -
D.
3 – 2x
-
-
Câu 38:
Kết quả của phép chia \(\left( {2{a^3} + 7a{b^2} – 7{a^2}b – 2{b^3}} \right):\left( {2a – b} \right)\) là:
-
A.
(a – b)(a – 2b) -
B.
(a + b)2 -
C.
(a – b)(b – 2a) -
D.
a – b
-
-
Câu 39:
Hãy chọn câu sai:
-
A.
Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành -
B.
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành -
C.
Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành -
D.
Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
-
-
Câu 40:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng.
-
A.
DE = FE; FE > FB -
B.
DE = FE = FB -
C.
DE > FE; EF = FB -
D.
DE > FE > FB
-
Trả lời