• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 / Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

09/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Đặc điểm của giờ cao điểm là gì?

    • A.
      Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ

    • B.
      Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 2:

    Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      4

    • D.
      5

  •  
  • Câu 3:

    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách gì?

    • A.
      Cắt điện bình nước nóng

    • B.
      Không là quần áo

    • C.
      Cắt điện một số đèn không cần thiết

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 4:

    Vật liệu cách điện là gì?

    • A.
      Vật liệu mà dòng điện chạy qua

    • B.
      Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua

    • C.
      Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 5:

    Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?

    • A.
      Đồng

    • B.
      Nhôm

    • C.
      Hợp kim của đồng, nhôm

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 6:

    Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?

    • A.
      Đồng

    • B.
      Nhôm

    • C.
      Hợp kim

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 7:

    Vật liệu cách điện có điện trở suất ra sao?

    • A.
      108 Ωm

    • B.
      1013 Ωm

    • C.
      108 ÷ 1013 Ωm

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 8:

    Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

    • A.
      Cao su

    • B.
      Amian

    • C.
      Gỗ khô

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 9:

    Ứng dụng của ferit là gì?

    • A.
      Làm nam châm vĩnh cửu

    • B.
      Làm anten

    • C.
      Làm lõi các biến áp

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 10:

    Khi sử dụng, đồ dùng điện như thế nào?

    • A.
      Tiêu thụ điện năng

    • B.
      Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 11:

    Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là gì?

    • A.
      Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

    • B.
      Chịu được nhiệt độ cao

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Cả A và B đều sai

  • Câu 12:

    Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      4

    • D.
      5

  • Câu 13:

    Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 14:

    Số liệu kĩ thuật của bếp điện là gì?

    • A.
      Điện áp định mức

    • B.
      Công suất định mức

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 15:

    Lưu ý khi sử dụng bếp điện là gì?

    • A.
      Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện

    • B.
      Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp

    • C.
      Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 16:

    Cấu tạo roto gồm mấy phần?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 17:

    Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có những yếu tố nào?

    • A.
      Điện áp định mức

    • B.
      Công suất định mức

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 18:

    Ưu điểm của động cơ điện một pha là gì?

    • A.
      Cấu tạo đơn giản

    • B.
      Sử dụng dễ dàng

    • C.
      Ít hỏng

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 19:

    Chức năng của máy biến áp một pha là gì?

    • A.
      Biến đổi dòng điện

    • B.
      Biến đổi điện áp

    • C.
      Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

    • D.
      Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

  • Câu 20:

    Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      4

    • D.
      5

  • Câu 21:

    Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến năng lượng ra sao?

    • A.
      Điện năng thành quang năng

    • B.
      Điện năng thành nhiệt năng

    • C.
      Điện năng thành cơ năng

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 22:

    Đơn vị của điện áp định mức trên đồ dùng điện là gì?

    • A.
      Vôn

    • B.
      Ampe

    • C.
      Oát

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 23:

    Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là gì?

    • A.
      Điện áp định mức là: 2000V

    • B.
      Điện áp định mức là: 200V

    • C.
      Điện áp định mức là: 11,4V

    • D.
      Điện áp định mức là: 15V

  • Câu 24:

    Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng  từ năm nào?

    • A.
      1879

    • B.
      1939

    • C.
      1993

    • D.
      1897

  • Câu 25:

    Bộ phận nào sau đây thuộc cấu tạo đèn sợi đốt?

    • A.
      Sợi đốt

    • B.
      Bóng thủy tinh

    • C.
      Đuôi đèn

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 26:

    Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?

    • A.
      Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt

    • B.
      Rút hết không khí trong bóng

    • C.
      Bơm khí trơ vào  trong bóng

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 27:

    Hiện nay, loại đèn sợi đốt nào được sử dụng phổ biến?

    • A.
      Đèn đuôi xoáy

    • B.
      Đèn đuôi ngạnh

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 28:

    Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt như thế nào?

    • A.
      Cao

    • B.
      Thấp

    • C.
      Trung bình

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 29:

    Đèn sợi đốt có số liệu định mức nào?

    • A.
      Điện áp định mức

    • B.
      Công suất định mức

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 30:

    Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 31:

    Mỗi điện cực đèn ống huỳnh quang có bao nhiêu tiếp điện

    • A.
      Một đầu tiếp điện

    • B.
      Hai đầu tiếp điện

    • C.
      Ba đầu tiếp điện

    • D.
      Bốn đầu tiếp điện

  • Câu 32:

    Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang ra sao?

    • A.
      Cao

    • B.
      Thấp

    • C.
      Trung bình

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 33:

    Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt mấy lần?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      Nhiều lần

  • Câu 34:

    Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

    • A.
      Cao hơn

    • B.
      Thấp hơn

    • C.
      Bằng nhau

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 35:

    Người ta sử dụng loại dây nào làm dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt?

    • A.
      Dây niken – crom

    • B.
      Dây phero – crom

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 36:

    Bộ phận chính của bàn là điện là gì?

    • A.
      Dây đốt nóng

    • B.
      Vỏ bàn là

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 37:

    Nắp bàn là được làm bằng vật liệu gì?

    • A.
      Đồng

    • B.
      Thép mạ crom

    • C.
      Nhựa chịu nhiệt

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 38:

    Ứng dụng của bàn là dùng để làm gì?

    • A.
      Là quần áo

    • B.
      Là các hàng may mặc

    • C.
      Là vải

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 39:

    Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là gì?

    • A.
      Giữ đế sạch

    • B.
      Giữ đế nhẵn

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 40:

    Một số bàn là có bộ phận tự động nào sau đây?

    • A.
      Tự động điều chỉnh nhiệt độ

    • B.
      Tự động phun nước

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Đáp án khác


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Lương Tấn Thịnh
  2. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Trần Hưng Đạo
  3. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Hà Huy Tập
  4. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Bùi Thị Xuân

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hoàng Xuân Hãn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Võ Trường Toản 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Yên Lạc 2 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai