-
Câu 1:
Đặc điểm của giờ cao điểm là gì?
-
A.
Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ -
B.
Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 2:
Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 3:
Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách gì?
-
A.
Cắt điện bình nước nóng -
B.
Không là quần áo -
C.
Cắt điện một số đèn không cần thiết -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 4:
Vật liệu cách điện là gì?
-
A.
Vật liệu mà dòng điện chạy qua -
B.
Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua -
C.
Vật liệu mà đường sức từ chạy qua -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 5:
Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
-
A.
Đồng -
B.
Nhôm -
C.
Hợp kim của đồng, nhôm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 6:
Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?
-
A.
Đồng -
B.
Nhôm -
C.
Hợp kim -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 7:
Vật liệu cách điện có điện trở suất ra sao?
-
A.
108 Ωm -
B.
1013 Ωm -
C.
108 ÷ 1013 Ωm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 8:
Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
-
A.
Cao su -
B.
Amian -
C.
Gỗ khô -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 9:
Ứng dụng của ferit là gì?
-
A.
Làm nam châm vĩnh cửu -
B.
Làm anten -
C.
Làm lõi các biến áp -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 10:
Khi sử dụng, đồ dùng điện như thế nào?
-
A.
Tiêu thụ điện năng -
B.
Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 11:
Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là gì?
-
A.
Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn -
B.
Chịu được nhiệt độ cao -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 12:
Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 13:
Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 14:
Số liệu kĩ thuật của bếp điện là gì?
-
A.
Điện áp định mức -
B.
Công suất định mức -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 15:
Lưu ý khi sử dụng bếp điện là gì?
-
A.
Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện -
B.
Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp -
C.
Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 16:
Cấu tạo roto gồm mấy phần?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 17:
Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có những yếu tố nào?
-
A.
Điện áp định mức -
B.
Công suất định mức -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 18:
Ưu điểm của động cơ điện một pha là gì?
-
A.
Cấu tạo đơn giản -
B.
Sử dụng dễ dàng -
C.
Ít hỏng -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 19:
Chức năng của máy biến áp một pha là gì?
-
A.
Biến đổi dòng điện -
B.
Biến đổi điện áp -
C.
Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha -
D.
Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
-
-
Câu 20:
Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 21:
Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến năng lượng ra sao?
-
A.
Điện năng thành quang năng -
B.
Điện năng thành nhiệt năng -
C.
Điện năng thành cơ năng -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 22:
Đơn vị của điện áp định mức trên đồ dùng điện là gì?
-
A.
Vôn -
B.
Ampe -
C.
Oát -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 23:
Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là gì?
-
A.
Điện áp định mức là: 2000V -
B.
Điện áp định mức là: 200V -
C.
Điện áp định mức là: 11,4V -
D.
Điện áp định mức là: 15V
-
-
Câu 24:
Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ năm nào?
-
A.
1879 -
B.
1939 -
C.
1993 -
D.
1897
-
-
Câu 25:
Bộ phận nào sau đây thuộc cấu tạo đèn sợi đốt?
-
A.
Sợi đốt -
B.
Bóng thủy tinh -
C.
Đuôi đèn -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?
-
A.
Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt -
B.
Rút hết không khí trong bóng -
C.
Bơm khí trơ vào trong bóng -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 27:
Hiện nay, loại đèn sợi đốt nào được sử dụng phổ biến?
-
A.
Đèn đuôi xoáy -
B.
Đèn đuôi ngạnh -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 28:
Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt như thế nào?
-
A.
Cao -
B.
Thấp -
C.
Trung bình -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 29:
Đèn sợi đốt có số liệu định mức nào?
-
A.
Điện áp định mức -
B.
Công suất định mức -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 30:
Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 31:
Mỗi điện cực đèn ống huỳnh quang có bao nhiêu tiếp điện
-
A.
Một đầu tiếp điện -
B.
Hai đầu tiếp điện -
C.
Ba đầu tiếp điện -
D.
Bốn đầu tiếp điện
-
-
Câu 32:
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang ra sao?
-
A.
Cao -
B.
Thấp -
C.
Trung bình -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 33:
Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt mấy lần?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
Nhiều lần
-
-
Câu 34:
Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
-
A.
Cao hơn -
B.
Thấp hơn -
C.
Bằng nhau -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 35:
Người ta sử dụng loại dây nào làm dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt?
-
A.
Dây niken – crom -
B.
Dây phero – crom -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 36:
Bộ phận chính của bàn là điện là gì?
-
A.
Dây đốt nóng -
B.
Vỏ bàn là -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 37:
Nắp bàn là được làm bằng vật liệu gì?
-
A.
Đồng -
B.
Thép mạ crom -
C.
Nhựa chịu nhiệt -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 38:
Ứng dụng của bàn là dùng để làm gì?
-
A.
Là quần áo -
B.
Là các hàng may mặc -
C.
Là vải -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 39:
Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là gì?
-
A.
Giữ đế sạch -
B.
Giữ đế nhẵn -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 40:
Một số bàn là có bộ phận tự động nào sau đây?
-
A.
Tự động điều chỉnh nhiệt độ -
B.
Tự động phun nước -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
Trả lời