• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 / Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

10/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ dựa vào tính chất:       

    • A.
      Khí oxi tan trong nước  

    • B.
      Khí oxi ít tan trong nước   

    • C.
      Khí oxi khó hóa lỏng  

    • D.
      Khí oxi nhẹ hơn nước

  • Câu 2:

    Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

    • A.
      CaO, CuO 

    • B.
      NaO, CaO 

    • C.
      NaO, CO3               

    • D.
      CuO, CO3

  •  
  • Câu 3:

    Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:      

    • A.
      Là chất khí không màu, không mùi, không vị 

    • B.
      Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí 

    • C.
      Là khí tan rất ít trong nước 

    • D.
      Tất cả các đáp án trên

  • Câu 4:

    Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa – khử?       

    • A.
      chất oxi hóa.   

    • B.
      chất khử. 

    • C.
      chất xúc tác.      

    • D.
      chất môi trường.

  • Câu 5:

    Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

    • A.
      Zn + HCl 

    • B.
      Fe + H2SO4 

    • C.
      Điện phân nước                  

    • D.
      Khí dầu hỏa

  • Câu 6:

    Cách đọc tên nào sau đây sai?

    • A.
      CO2: cacbon (II) oxit 

    • B.
      CuO: đồng (II) oxit

    • C.
      FeO: sắt (II) oxit 

    • D.
      CaO: canxi oxit

  • Câu 7:

    Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? 

    • A.
      Sự quang hợp của cây xanh  

    • B.
      Sự cháy của than, củi, bếp ga    

    • C.
      Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt   

    • D.
      Sự hô hấp của động vật

  • Câu 8:

    Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

    • A.
      NO2 

    • B.
      N2O3 

    • C.
      N2O       

    • D.
      N2O5

  • Câu 9:

    Trong các câu sau, câu nào sai?    

    • A.
      Oxygen nặng hơn không khí.   

    • B.
      Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.  

    • C.
      Oxygen tan nhiều trong nước.  

    • D.
      Oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.

  • Câu 10:

    Dẫn 4,48 lít khí H2 (đktc) qua đồng (II) oxit thu được m gam kim loại. Giá trị m là

    • A.
      6,40.

    • B.
      9,60.

    • C.
      12,8.

    • D.
      19,2.

  • Câu 11:

    Thành phần của không khí gồm những khí gì?    

    • A.
      20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. 

    • B.
      21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. 

    • C.
      1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác. 

    • D.
      21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.

  • Câu 12:

    Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là

    • A.
      natri sunfat. 

    • B.
      natri sunfit. 

    • C.
      sunfat natri.                        

    • D.
      natri sunfuric.

  • Câu 13:

    Tên gọi của axit HClO3 là

    • A.
      Axit pecloric     

    • B.
      Axit clohidric

    • C.
      Axit clorơ   

    • D.
      Axit cloric

  • Câu 14:

    Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

    • A.
      Fe2O3 

    • B.
      H2           

    • C.
      Fe

    • D.
      H2O

  • Câu 15:

    Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

    • A.
      2KClO3  → 2KCl + 3O2.

    • B.
      SO3 + H2O  → H2SO4.

    • C.
      Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O.            

    • D.
      Fe3O4 + 4H2  → 3Fe + 4H2O.

  • Câu 16:

    Dãy chất nào sau đây chỉ gồm bazơ

    • A.
      HCl, H2SO4, HNO3, NaOH.

    • B.
      HCl, H2SO4, HNO3, HBr

    • C.
      NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

    • D.
      NaOH, KOH, Ca(OH)2, H2SO4

  • Câu 17:

    Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?   

    • A.
      Đỏ   

    • B.
      Xanh   

    • C.
      Tím               

    • D.
      Không màu

  • Câu 18:

    Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là    

    • A.
      Mono.  

    • B.
      Tri.   

    • C.
      Tetra.       

    • D.
      Đi.

  • Câu 19:

    Đốt cháy m1 gam kẽm bằng khí oxi vừa đủ, thu được 12,15 gam ZnO. Hòa tan toàn bộ lượng ZnO ở trên vào dung dịch chứa m2 gam HCl vừa đủ thu được sản phẩm là ZnCl2 và nước. Tính m1 + m2

    • A.
      20,7 gam.

    • B.
      10,95 gam.

    • C.
      9,75 gam.               

    • D.
      10,35 gam

  • Câu 20:

    Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:

    • A.
      Cung cấp thêm khí CO2       

    • B.
      Cung cấp thêm khí O2

    • C.
      Cung cấp thêm khí N2          

    • D.
      Cung cấp thêm khí H2

  • Câu 21:

    Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.

    • A.
      SO3. 

    • B.
      SO4.

    • C.
      SO2.       

    • D.
      SO.

  • Câu 22:

    Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí

    • A.
      112 (lít)  

    • B.
      11200 (lít) 

    • C.
      22400 (lít)     

    • D.
      22,4 (lít)

  • Câu 23:

    Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

    • A.
      Fe2O3 

    • B.
      H2         

    • C.
      Fe

    • D.
      H2O

  • Câu 24:

    Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?

    • A.
      16 gam.

    • B.
      32 gam.

    • C.
      64 gam.                  

    • D.
      48 gam.

  • Câu 25:

    Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:

    • A.
      Phản ứng hóa hợp

    • B.
      Phản ứng toả nhiệt

    • C.
      Phản ứng cháy.

    • D.
      Tất cả các ý trên đều đúng

  • Câu 26:

    Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:    

    • A.
      78%, 20%, 2%   

    • B.
      78%, 21%, 1%  

    • C.
      50%, 40%, 10%        

    • D.
      68%, 31%, 1%

  • Câu 27:

    Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

    • A.
      CaO, CuO 

    • B.
      NaO, CaO 

    • C.
      NaO, CO3               

    • D.
      CuO, CO3

  • Câu 28:

    Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là   

    • A.
      Chất gây nghiện   

    • B.
      Dung môi 

    • C.
      Chất tan  

    • D.
      Chất tạo màu

  • Câu 29:

    Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

    • A.
      NO2 

    • B.
      N2O3 

    • C.
      N2O       

    • D.
      N2O5

  • Câu 30:

    Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:    

    • A.
      yếu      

    • B.
      rất yếu        

    • C.
      bình thường           

    • D.
      mạnh

  • Câu 31:

    Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

    • A.
      CO2 

    • B.
      SO2 

    • C.
      CuO                  

    • D.
      CuS

  • Câu 32:

    Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

    • A.
      KMnO4, KClO3, KNO3.

    • B.
      CaCO3, KClO3, KNO3.

    • C.
      K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.

    • D.
      KMnO4, FeCO3, CaSO4.

  • Câu 33:

    Sự cháy là:    

    • A.
      Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng         

    • B.
      Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng  

    • C.
      Sự oxi hóa nhưng không phát sáng       

    • D.
      Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt

  • Câu 34:

    Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:    

    • A.
      Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới  

    • B.
      Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới  

    • C.
      Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới  

    • D.
      Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra

  • Câu 35:

    Công thức của bạc clorua là:

    • A.
      AgCl2 

    • B.
      Ag2Cl 

    • C.
      Ag2Cl3                    

    • D.
      AgCl

  • Câu 36:

    Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là

    • A.
      muối NaCl. 

    • B.
      nước. 

    • C.
      muối NaCl và nước.     

    • D.
      dung dịch nước muối thu được.

  • Câu 37:

    Axit tương ứng của oxit axit SO2 là

    • A.
      H2SO3. 

    • B.
      H2SO4.                       

    • C.
      HSO3.              

    • D.
      SO3.2H2O.

  • Câu 38:

    Chọn câu sai:

    • A.
      Axit luôn chứa nguyên tử H.

    • B.
      Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.

    • C.
      Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.

    • D.
      Công thức hóa học của axit dạng HnA.

  • Câu 39:

    Al2O3 có bazơ tương ứng là

    • A.
      Al(OH)2. 

    • B.
      Al2(OH)3. 

    • C.
      AlOH.                    

    • D.
      Al(OH)3.

  • Câu 40:

    Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

    • A.
      2KClO3  → 2KCl + 3O2.

    • B.
      SO3 + H2O  → H2SO4.

    • C.
      Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O.            

    • D.
      Fe3O4 + 4H2  → 3Fe + 4H2O.


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn HOA HOC lớp 8 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2022 Trường THCS Long Sơn
  2. Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi
  3. Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lý Thái Tổ
  4. Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Phân tích truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022
  • Yếu tố thần kì trong truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022
  • Cảm nhận về nhân vật Tấm trong truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022
  • Phân tích truyện Nhưng nó phải bằng hai mày 28/05/2022
  • Cảm nhận về câu ca dao Thân em như tấm lụa đào… 28/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai