-
Câu 1:
Việc tạo ra chương trình máy tính thực chất gồm có mấy bước?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 2:
Ý nghĩa của ngôn ngữ lập trình là gì?
-
A.
Thay thế cho ngôn ngữ máy -
B.
Giúp máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh -
C.
Ngôn ngữ lập trình thường là các từ có nghĩa, dễ nhớ nên gần gũi với con người hơn -
D.
Cả A và C đều đúng
-
-
Câu 3:
Ngôn ngữ lập trình Pascal gồm có mấy môi trường lập trình phổ biến?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 4:
Ngôn ngữ lập trình thông dụng ở cấp học THCS là gì?
-
A.
Java -
B.
C -
C.
Pascal -
D.
HTML
-
-
Câu 5:
Tại sao đặt tên chương trình là “End” là không đúng?
-
A.
Trùng với từ khóa trong ngôn ngữ lập trình -
B.
Tên quá ngắn -
C.
Không có dấu cách -
D.
Tất cả các đáp án trên
-
-
Câu 6:
Từ khóa nào là đúng trong các từ khóa sau?
-
A.
Enh -
B.
Porgeam -
C.
Bigen -
D.
Uses
-
-
Câu 7:
Hãy cho biết chương trình Pascal sau tại sao không hợp lệ?
Begin
Program CT_thu;
Writeln(‘Chao cac ban’);
end.
-
A.
Tên chương trình đặt sai cú pháp -
B.
Trong phần thân chương trình chứa phần khai báo -
C.
Ghi sai tên biến -
D.
Cả A, B và C
-
-
Câu 8:
Tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
-
A.
Tam giac; -
B.
8a; -
C.
Tamgiac; -
D.
begin;
-
-
Câu 9:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị nhỏ nhất?
-
A.
Char -
B.
String -
C.
Integer -
D.
Real
-
-
Câu 10:
“mod” là kí hiệu phép toán số học nào trong Pascal?
-
A.
Chia lấy phần nguyên -
B.
Chia lấy phần dư -
C.
Chia -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 11:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal có bao nhiêu phép so sánh?
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
7
-
-
Câu 12:
Biểu thức nào được ghi bằng kí hiệu Pascal?
-
A.
a.b – cd -
B.
ab + c/d -
C.
a – b(c – d) -
D.
a – b + a – b
-
-
Câu 13:
Muốn khai báo biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự thì khai báo nào là đúng?
-
A.
Var a: Real; b: Char; -
B.
Var a: integer; b: Char; -
C.
Var b: Real; b: Char; -
D.
Var b: integer; b: Char;
-
-
Câu 14:
Giả sử cần in kết quả của phép cộng 11+5 ra màn hình, ta sử dụng câu lệnh Pascal nào?
-
A.
Read(15+5); -
B.
Writeln (15+5) -
C.
Writeln (15+5); -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 15:
Khi biến đã có giá trị dữ liệu mà ta gán giá trị mới cho biến thì phát biểu nào đúng?
-
A.
Biến vẫn giữ giá trị cũ -
B.
Giá trị cũ sẽ bị xóa đi -
C.
Biến không còn giá trị dữ liệu -
D.
Biến có cả giá trị dữ liệu cũ và mới
-
-
Câu 16:
Lệnh nào dùng để gán giá trị cho biến n?
-
A.
n := 2; -
B.
read(n); -
C.
readln(n); -
D.
Cả A, B và C
-
-
Câu 17:
Với bài toán sau:
INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100.
OUTPUT: Giá trị tổng 1 + 2 + … + 100.
Hãy sắp xếp thuật toán của bài toán trên:
(1) SUM ← 0; I ← 0 ;
(2) SUM ← SUM + I; I ← I + 1;
(3) nếu I ≤ 100, thì quay lại bước 2. Ngược lại, thông báo giá trị SUM và kết thúc thuật toán
-
A.
(1) – (3) – (2) -
B.
(3) – (2) – (1) -
C.
(1) – (2) – (3) -
D.
(2) – (1) – (3)
-
-
Câu 18:
Hãy xác định INPUT – OUTPUT cho bài toán sau: “Pha trà mời khách”
-
A.
INPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén. OUTPUT: Chén trà đã pha để mời khách -
B.
INPUT: Chén trà đã pha để mời khách. OUTPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén -
C.
INPUT: Nước sôi trong ấm. OUTPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén -
D.
INPUT: Chén trà. OUTPUT: Ấm nước sôi
-
-
Câu 19:
Chọn câu SAI. Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán sau: “Tìm số lớn nhất trong dãy các số A1, A2, … An cho trước.”
-
A.
INPUT: Dãy A các số A1, A2, … An (n ≥ 1) -
B.
OUTPUT: Giá trị MAX = max{A1, A2,..An} -
C.
INPUT: Tổng các số A1, A2,.. An ( n ≥ 1) -
D.
Khai báo biến: MAX := A1, I := 1
-
-
Câu 20:
“Mô tả thuật toán, liệt kê các thao tác cần thực hiện” là bước thứ mấy trong quá trình giải bài toán?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 21:
Cấu trúc rẽ nhánh có bao nhiêu loại?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 22:
Tính giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
if (45 div 4) = 11 then X :=X+7;
(Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 2)
-
A.
2 -
B.
7 -
C.
9 -
D.
11
-
-
Câu 23:
Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào được viết đúng?
-
A.
if a := 1 then a := a + 1; -
B.
if a >b else write(a); -
C.
if (a mod 2) = 0 then write(‘So khong hop le’); -
D.
if x = y; then writeln(y);
-
-
Câu 24:
Tính giá trị của biến Y sau khi thực hiện câu lệnh:
Y:= 4;
if (7 div 3) = 2 then Y :=Y-2;
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
10 -
D.
30
-
-
Câu 25:
Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào?
-
A.
Một lệnh thay cho nhiều lệnh -
B.
Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần -
C.
Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp -
D.
Cả (A), (B), (C) đều sai
-
-
Câu 26:
Trong pascal, cấu trúc lặp có bao nhiêu loại?
-
A.
1 loại duy nhất là lặp với số lần chưa biết trước -
B.
2 loại: Lặp vô hạn lần và lặp hữu hạn -
C.
2 loại: Lặp và không lặp -
D.
2 loại: Lặp với số lần biết trước và lặp với số lần chưa biết trước
-
-
Câu 27:
Hoạt động sau thuộc dạng cấu trúc lặp nào?
“Rô-bốt nhổ củ cải, mỗi bước đi rô-bốt nhổ 1 củ cải, rô-bốt nhổ đủ 100 củ cải thì dừng”
-
A.
Lặp vô hạn lần -
B.
Lặp với số lần biết trước -
C.
Lặp với số lần chưa biết trước -
D.
Lặp đi lặp lại 10 lần
-
-
Câu 28:
Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
-
A.
Tăng 1 -
B.
Tăng 2 -
C.
Tăng 3 -
D.
Tăng 4
-
-
Câu 29:
Khi sử dụng lệnh lặp While … do cần chú ý điều gì?
-
A.
Số lần lặp -
B.
Số lượng câu lệnh -
C.
Điều kiện luôn luôn đúng -
D.
Điều kiện dần đi đến sai
-
-
Câu 30:
Đoạn lệnh sau đúng hay sai, tại sao?
While n<=0 do;
Write(‘Nhap lai n:’);
Readn (n);
-
A.
Đúng -
B.
Sai, sau do không có ; -
C.
Sai, thiếu Begin end. -
D.
Câu B và C đúng
-
-
Câu 31:
Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: i:=13; while i<=15 do i:=i+1;
-
A.
i=13 -
B.
i=14 -
C.
i=15 -
D.
i=16
-
-
Câu 32:
Lỗi lập trình cần tránh trong While…do là gì?
-
A.
Sai điều kiện -
B.
Lặp vô hạn lần -
C.
Sai từ khóa -
D.
Tất cả đều đúng
-
-
Câu 33:
Muốn in giá trị các phần tử trong mảng A có 5 phần tử ta dùng lệnh nào?
-
A.
For i:=1 to 5 do Readln(A[i]); -
B.
For i:= 1 to 5 do Writeln(A[i]); -
C.
For i:= 1 to 5 do Writeln(A[5]); -
D.
For i:=1 to 5 do Readln(A[5]);
-
-
Câu 34:
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 6, 2, 4, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
-
A.
6 -
B.
10 -
C.
20 -
D.
0
-
-
Câu 35:
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 4 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
7
-
-
Câu 36:
Chỉ số của phần tử cho ta biết điều gì?
-
A.
Cho biết kiểu dữ liệu của phần tử đó -
B.
Cho biết giá trị của phần tử đó -
C.
Cho biết số thứ tự của phần tử đó -
D.
Cho số lượng phần tử đó
-
-
Câu 37:
Ưu điểm sử dụng biến mảng là gì?
-
A.
Lưu nhiều dữ liệu liên quan đến nhau bằng 1 biến duy nhất -
B.
Giúp cho việc xử lí các dữ liệu ấy đơn giản hơn -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 38:
Với bài toán gieo hai hạt xí ngầu cho đến khi được hai mặt có cùng số nút. Em hãy chọn câu đúng.
-
A.
Số gieo là 10 lần -
B.
Điều kiện dừng khi gieo được hai mặt có cùng số nút -
C.
Đây là bài toán lặp với số lần biết trước -
D.
Câu lệnh while … do không sử dụng được cho bài toán trên
-
-
Câu 39:
Mỗi sáng Long đều chạy bộ đến khi nào mệt thì nghỉ. Đây là ví dụ lặp như thế nào?
-
A.
Lặp với số lần chưa biết trước -
B.
Lặp với số lần biết trước -
C.
Tuần tự -
D.
Rẽ nhánh
-
-
Câu 40:
Vòng lặp for … do là vòng lặp ra sao?
-
A.
Biết trước số lần lặp -
B.
Chưa biết trước số lần lặp -
C.
Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50 -
D.
Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
-