-
Câu 1:
Công thức nào dưới đây dùng để tính áp suất chất lỏng?
-
A.
p = d.V -
B.
p = d.h -
C.
p = F/S -
D.
p = F. S
-
-
Câu 2:
Một khúc gỗ và một khối thép có cùng thể tích được nhúng chìm trong nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn?
-
A.
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối thép lớn hơn khúc gỗ -
B.
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn khối thép -
C.
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ và khối thép bằng nhau -
D.
Không thể so sánh được vì thiếu điều kiện.
-
-
Câu 3:
Khi nói Trái đất quay quanh Mặt trời, ta đã chọn vật nào sau đây làm mốc?
-
A.
Mặt trời -
B.
Trái đất -
C.
Ngôi sao -
D.
Một vật trên mặt đất
-
-
Câu 4:
Chuyển động nào sau đây là chuyển động do quán tính?
-
A.
Hòn đá lăn từ trên núi xuống -
B.
Xe máy chạy trên đường -
C.
Lá rơi từ trên cao xuống -
D.
Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
-
-
Câu 5:
Thế nào là áp lực?
-
A.
Áp lực là lực ép lên mặt bị ép -
B.
Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn -
C.
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép -
D.
Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn
-
-
Câu 6:
Móc một quả nặng vào lực kế ngoài không khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?
-
A.
Tăng lên -
B.
Giảm đi -
C.
Không thay đổi -
D.
Chỉ số 0
-
-
Câu 7:
Đâu là đơn vị của áp suất?
-
A.
kg/m3 -
B.
N/m3 -
C.
N -
D.
N/m2 hoặc Pa
-
-
Câu 8:
Ý nghĩa của độ lớn của vận tốc là gì?
-
A.
quãng đường chuyển động dài hay ngắn của một vật -
B.
mức độ nhanh hay chậm của chuyển động -
C.
nguyên nhân vì sao vật chuyển động -
D.
sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động
-
-
Câu 9:
Một khối sắt với thể tích 50 cm3. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước: dn = 10 000 N/m3. Tính lực đẩy Ác- si- mét tác dụng lên khối sắt?
-
A.
25 N -
B.
0,5 N -
C.
5 N -
D.
50 N
-
-
Câu 10:
Với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi nào?
-
A.
tiết diện của các nhánh bằng nhau -
B.
các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên -
C.
độ dày của các nhánh như nhau -
D.
độ dài của các nhánh bằng nhau
-
-
Câu 11:
Hình dưới đây biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg với tỉ xích nào là đúng?
-
A.
Tỉ xích 1cm ứng với 20N -
B.
Tỉ xích 1cm ứng với 2N -
C.
Tỉ xích 1cm ứng với 4N -
D.
Tỉ xích 1cm ứng với 40N
-
-
Câu 12:
Người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi được là bao nhiêu?
-
A.
9km -
B.
4km -
C.
6km/h -
D.
3km
-
-
Câu 13:
Cặp lực nào đã cho dưới đây là hai lực cân bằng?
-
A.
Hai lực cùng cường độ, cùng phương -
B.
Hai lực cùng phương, ngược chiều -
C.
Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều -
D.
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều
-
-
Câu 14:
Ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào sau đây thì ôtô xem là chuyển động?
-
A.
Bến xe -
B.
Một ôtô khác đang rời bến -
C.
Cột điện trước bến xe -
D.
Một ôtô khác đang đậu trong bến
-
-
Câu 15:
Với vật khối lượng 250kg, đặt trên mặt đất. Diện tích của vật tác dụng lên mặt đất là 500dm2. Áp suất vật đó gây trên mặt đất là bao nhiêu?
-
A.
250N/m2 -
B.
2500N/m2 -
C.
500N/m2 -
D.
5000N/m2
-
-
Câu 16:
Người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi được là bao nhiêu?
-
A.
6km -
B.
4km -
C.
9km/h -
D.
3km
-
-
Câu 17:
Đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng độ lớn của lực nào?
-
A.
Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu -
B.
Trọng lực của tàu -
C.
Lực ma sát giữa tàu và đường ray -
D.
Lực cản của không khí
-
-
Câu 18:
Sự tạo thành áp suất khí quyển là do yếu tố nào?
-
A.
Do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng -
B.
Do mặt trời tác dụng lực vào Trái Đất -
C.
Do mặt trăng tác dụng lực vào Trái Đất -
D.
Do Trái Đất tự quay
-
-
Câu 19:
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có hướng ra sao?
-
A.
Hướng thẳng từ trên xuống dưới -
B.
Hướng thẳng từ dưới lên trên -
C.
Theo mọi hướng -
D.
Hướng thẳng từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên
-
-
Câu 20:
Lực nào dưới đây không phải là áp lực?
-
A.
Trọng lực tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang -
B.
Lực búa tác dụng vuông góc với mũ đinh -
C.
Lực kéo vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang -
D.
Lực mà chiếc tủ tác dụng lên mặt đất
-
-
Câu 21:
Hiện tượng nào đã cho dưới đây liên quan đến áp suất khí quyển?
-
A.
Cắm ống hút vào cốc nước rồi để yên -
B.
Đổ đầy nước vào một chiếc cốc -
C.
Uống nước trong cốc bằng cách đổ dần nước trong cốc vào miệng -
D.
Hộp sữa sau khi hút hết bị bẹp về mọi phía
-
-
Câu 22:
Trường hợp nào đã cho sau đây cần tăng ma sát?
-
A.
Bảng trơn và nhẵn quá -
B.
Khi quẹt diêm -
C.
Khi cần phanh gấp để xe dừng lại -
D.
Tất cả các trường hợp trên đều cần tăng ma sát
-
-
Câu 23:
Vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là bao nhiêu?
-
A.
50s -
B.
25s -
C.
10s -
D.
40s
-
-
Câu 24:
Vì sao khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được?
-
A.
ma sát -
B.
quán tính -
C.
trọng lực -
D.
đàn hồi
-
-
Câu 25:
Với thiết kế đập chắn nước, căn cứ các quy luật áp suất chất lỏng, yêu cầu đập kiên cố, an toàn và tiết kiệm vật liệu thì các phương án nào ở hình sau là hợp lí?
-
A.
Hình a -
B.
Hình b -
C.
Hình c -
D.
Hình d
-
-
Câu 26:
Lúc đóng cọc xuống đất, muốn cọc cắm sâu vào đất cần phải tăng áp suất của cọc lên mặt đất, việc làm nào sau đây không có tác dụng làm tăng áp suất?
-
A.
Vót nhọn đầu cọc -
B.
Làm cho đầu cọc cắm xuống đất toè ra -
C.
Tăng lực đóng búa -
D.
Vót nhọn đầu cọc và tăng lực đóng búa
-
-
Câu 27:
Một bình đựng chất lỏng như hình bên dưới. Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất?
-
A.
Tại M -
B.
Tại N -
C.
Tại P -
D.
Tại Q
-
-
Câu 28:
Phát biểu nào dưới đây phát biểu sai về vận tốc?
-
A.
Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động -
B.
Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian -
C.
Công thức tính vận tốc là v = S. t -
D.
Đơn vị của vận tốc là km/h
-
-
Câu 29:
Lực đẩy Acsimet có phương và chiều ra sao?
-
A.
Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên -
B.
Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống -
C.
Phương nằm ngang, chiều từ dưới lên -
D.
Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống
-
-
Câu 30:
Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc ra sao?
-
A.
không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động -
B.
không đổi trong suốt quãng đường đi -
C.
luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi -
D.
Các câu A, B, C đều đúng
-
-
Câu 31:
Chuyển động nào đã cho dưới đây không phải là chuyển động cơ học?
-
A.
Sự rơi của chiếc lá -
B.
Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời -
C.
Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước -
D.
Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ
-
-
Câu 32:
Canô chuyển động đều từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h thì hết 45 phút. Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu?
-
A.
22,5km -
B.
45km -
C.
135km -
D.
15km
-
-
Câu 33:
Vật có khối lượng m = 8 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là bao nhiêu để vật cân bằng?
-
A.
F > 80 N -
B.
F = 8N -
C.
F < 80 N -
D.
F = 80 N
-
-
Câu 34:
Vì sao móng nhà phải xây rộng bản hơn tường?
-
A.
để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất -
B.
để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất -
C.
để tăng áp suất lên mặt đất -
D.
để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất
-
-
Câu 35:
Vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào sau đây?
-
A.
Lực đẩy Acsimét -
B.
Lực đẩy Acsimét và lực ma sát -
C.
Trọng lực -
D.
Trọng lực và lực đẩy Acsimét
-
-
Câu 36:
Với các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây ví dụ nào là sai?
-
A.
Trong chiếc đồng hồ đang chạy, đầu kim đứng yên so với trục của nó -
B.
Trong chiếc ô tô đang chuyển động, người lái xe đứng yên so với ô tô -
C.
Trên chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước, người lái thuyền đứng yên so với chiếc thuyền -
D.
Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn
-
-
Câu 37:
Vật rắn nổi trên mặt chất lỏng khi nào?
-
A.
khối lượng chất lỏng lởn hơn khối lượng của vật -
B.
khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật -
C.
khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng chất lỏng -
D.
khối lượng của vật lớn hơn khối lượng của chất lỏng
-
-
Câu 38:
Ôtô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là gì?
-
A.
Lực ma sát lăn -
B.
Lực ma sát nghỉ -
C.
Lực ma sát trượt -
D.
Lực quán tính
-
-
Câu 39:
Xe đạp đi với vận tốc 12km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? Hãy chọn câu trả lời đúng.
-
A.
Thời gian đi của xe đạp -
B.
Quãng đường đi của xe đạp -
C.
Xe đạp đi 1 giờ được 12km -
D.
Mỗi giờ xe đạp đi được 12km
-
-
Câu 40:
Vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi nào?
-
A.
Vật đó không chuyển động -
B.
Vật đó không dịch chuyển theo thời gian -
C.
Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc -
D.
Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi
-