-
Câu 1:
Xác định: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 2:
Em hãy cho biết: Đồ dùng điện có công suất lớn là?
-
A.
Tiêu thụ ít điện năng -
B.
Tiêu thụ nhiều điện năng -
C.
Cả A và B đều sai -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 3:
Hãy cho biết đâu là thiết bị điện?
-
A.
Công tắc điện -
B.
Ổ cắm điện -
C.
Cầu dao. -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 4:
Xác định: Mạng điện phải đảm bảo?
-
A.
An toàn cho người sử dụng -
B.
An toàn cho ngôi nhà -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 5:
Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố?
-
A.
Quá tải -
B.
Ngắn mạch -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 6:
Cực tĩnh của công tắc điện?
-
A.
Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt -
B.
Lắp trên thân -
C.
Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện -
D.
Cả B và C đều đúng
-
-
Câu 7:
Cầu dao là thiết bị đóng – cắt dòng điện bằng?
-
A.
Tay -
B.
Máy -
C.
Tự động -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 8:
Căn cứ vào việc sử dụng, có loại cầu dao?
-
A.
Một pha -
B.
Hai pha -
C.
Ba pha -
D.
Đáp án A và B đúng
-
-
Câu 9:
Ổ điện là thiết bị lấy điện cho?
-
A.
Bàn là -
B.
Bếp điện -
C.
Cả A và B đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 10:
Trong quá trình làm việc, mạch điện có thể:
-
A.
Ngắn mạch -
B.
Quá tải -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 11:
Bếp điện có?
-
A.
Dây đốt nóng -
B.
Thân bếp -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 12:
Công suất định mức của bếp điện:
-
A.
500w -
B.
2000w -
C.
500w – 2000w -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 13:
Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất:
-
A.
Lớn -
B.
Nhỏ -
C.
Trung bình -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 14:
Nồi cơm điện có?
-
A.
Đèn báo hiệu -
B.
Mạch điện tự động -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 15:
Quạt điện và máy bơm sử dụng động cơ điện để?
-
A.
Quay cánh quạt -
B.
Quay máy bơm -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 16:
Ở động cơ điện một pha, roto là:
-
A.
Phần tĩnh -
B.
Phần quay -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 17:
Xác định: Loại động cơ điện một pha mặt trong lõi thép có cực để quấn dây thường chế tạo với công suất?
-
A.
Lớn -
B.
Nhỏ -
C.
Vừa -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 18:
Cấu tạo stato của động cơ một pha có?
-
A.
Lõi thép -
B.
Dây quấn -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 19:
Công suất định mức của động cơ một pha là?
-
A.
20w -
B.
300w -
C.
20w ÷ 300w -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 20:
Yêu cầu của điện áp đưa vào động cơ một pha là?
-
A.
Không lớn hơn điện áp định mức của động cơ -
B.
Không quá thấp so với điện áp định mức của động cơ -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 21:
Quạt có bộ phận?
-
A.
Bộ phận thay đổi hướng gió -
B.
Bộ phận hẹn giờ -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 22:
Xác định: Cấu tạo máy bơm nước có?
-
A.
Động cơ điện -
B.
Bơm -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 23:
Xác định: Các vòng dây quấn của máy biến áp một pha?
-
A.
Cách điện với nhau -
B.
Cách điện với lõi thép -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Dòng điện định mức của máy biến áp một pha có đơn vị?
-
A.
V -
B.
VA -
C.
A -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 25:
Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:
-
A.
Cao -
B.
thấp -
C.
Trung bình -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 26:
Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà?
-
A.
Rất đa dạng -
B.
Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 27:
Xác định: Mạng điện trong nhà có mấy yêu cầu?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 28:
Xác định: Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng?
-
A.
Cầu dao -
B.
Công tắc điện -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 29:
Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
-
A.
Ổ cắm điện -
B.
Phích cắm điện -
C.
Ổ cắm và phích cắm điện -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 30:
Xác định đâu là công dụng của cầu chì là
-
A.
Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện -
B.
Bảo vệ an toàn cho mạch điện -
C.
Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 31:
Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
-
A.
Ngắn mạch -
B.
Quá tải -
C.
Ngắn mạch hoặc quá tải -
D.
Ngắn mạch và quá tải
-
-
Câu 32:
Vỏ cầu chì làm bằng?
-
A.
Sứ -
B.
Thủy tinh -
C.
Sứ hoặc thủy tinh -
D.
Kim loại
-
-
Câu 33:
Sơ đồ nguyên lí:
-
A.
Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch -
B.
Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế -
C.
Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 34:
Sơ đồ lắp đặt biểu thị?
-
A.
Vị trí các phần tử -
B.
Cách lắp đặt các phần tử -
C.
Vị trí và cách lắp đặt các phần tử -
D.
Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
-
-
Câu 35:
Công dụng của sơ đồ lắp đặt là:
-
A.
Dự trù vật liệu -
B.
Lắp đặt mạng điện và thiết bị -
C.
Sửa chữa mạng điện và thiết bị -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 36:
“~” là kí hiệu của?
-
A.
Dây dẫn chéo nhau -
B.
Dây dẫn nối nhau -
C.
Dòng điện xoay chiều -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 37:
Thiết kế là công việc:
-
A.
Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện -
B.
Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 38:
Đưa ra phương án mạch điện tức là:
-
A.
Vẽ sơ đồ nguyên lí -
B.
Vẽ sơ đồ lắp ráp -
C.
Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp -
D.
Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp
-
-
Câu 39:
Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 40:
“Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
Trả lời