• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 / Đề thi HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Lê Văn Tám

Đề thi HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Lê Văn Tám

02/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng bao nhiêu?

    • A.
      1/4 diện tích cả nước

    • B.
      1/3 diện tích cả nước

    • C.
      1/2 diện tích cả nước

    • D.
      2/3 diện tích cả nước

  • Câu 2:

    Lượng mưa trong 6 tháng mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên chiếm khoảng bao nhiêu % lượng mưa cả năm?

    • A.
      70% tổng lượng mưa trung bình năm

    • B.
      80% tổng lượng mưa trung bình năm

    • C.
      85% tổng lượng mưa trung bình năm

    • D.
      90% tổng lượng mưa trung bình năm

  •  



  • Câu 3:

    Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu gì?

    • A.
      mùa đông đến muộn và kết thúc sớm

    • B.
      mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng

    • C.
      mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

    • D.
      nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

  • Câu 4:

    Ở Bắc Trung Bộ lũ lớn nhất vào những tháng nào?

    • A.
      Tháng 7, 8

    • B.
      Tháng 8, 9

    • C.
      Tháng 9, 10

    • D.
      Tháng 10, 11

  • Câu 5:

    Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm gì?

    • A.
      Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song

    • B.
      Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp

    • C.
      Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng

    • D.
      Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang

  • Câu 6:

    Hướng chủ yếu của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là gì?

    • A.
      tây bắc – đông nam

    • B.
      bắc – nam

    • C.
      vòng cung

    • D.
      đông – tây

  • Câu 7:

    Tính chất chủ yếu của thiên nhiên nước ta là gì?

    • A.
      tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm

    • B.
      tính chất ven biển

    • C.
      tính chất đồi núi

    • D.
      tính chất đa dạng, phức tạp

  • Câu 8:

    Tính chất khí hậu nào là nền tảng của thiên nhiên Việt Nam?

    • A.
      Nhiệt đới khô

    • B.
      Nhiệt đới gió mùa

    • C.
      Cận nhiệt gió mùa

    • D.
      Cận nhiệt đới khô

  • Câu 9:

    Nhóm cây nào làm nguyên liệu sản xuất thủ công nghiệp?

    • A.
      Tràm, hạt dẻ

    • B.
      Nhân trần, ngải cứu, tam thất

    • C.
      Mây, trúc, giang

    • D.
      Vạn tuế, phong lan

  • Câu 10:

    Nhận định nào không đúng với đặc điểm sinh vật Việt Nam?

    • A.
      Chất lượng rừng giảm sút

    • B.
      Rừng ngày càng mở rộng

    • C.
      Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng

    • D.
      Rừng giảm sút nghiêm trọng

  • Câu 11:

    Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển thuận lợi cho sự phát triển của hệ sinh thái nào?

    • A.
      rừng thưa rụng lá

    • B.
      rừng tre nứa

    • C.
      rừng ngập mặn

    • D.
      rừng kín thường xanh

  • Câu 12:

    Đặc điểm chung của sinh vật Viêt Nam là gì?

    • A.
      nghèo nàn

    • B.
      tương đối nhiều

    • C.
      nhiều loại

    • D.
      phong phú và đa dạng

  • Câu 13:

    Đặc điểm nổi bật nhất của tài nguyên đất nước ta là gì?

    • A.
      đất phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp

    • B.
      đất có tầng phong hóa dày, dễ bị rửa trôi

    • C.
      đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm

    • D.
      ít chịu tác động của con người

  • Câu 14:

    Nước ta có bao nhiêu nhóm đất chính?

    • A.
      4 nhóm

    • B.
      3 nhóm

    • C.
      2 nhóm

    • D.
      5 nhóm

  • Câu 15:

    Sông ngòi Nam bộ có chế độ nước ra sao?

    • A.
      Điều hòa theo mùa

    • B.
       Lũ lớn

    • C.
      Lên nhanh

    • D.
      Không điều hòa

  • Câu 16:

    Hệ thống sông nào lớn nhất Đông Nam Á?

    • A.
      Sông Đồng Nai

    • B.
      Sông Mê Công

    • C.
      Sông Hồng

    • D.
      Sông Mã

  • Câu 17:

    Các sông ở Trung Bộ Đông Trường Sơn có lũ vào các tháng nào?

    • A.
      Từ tháng 4 đến tháng 7

    • B.
      Từ tháng 1 đến tháng 4

    • C.
      Từ tháng 5 đến tháng 10

    • D.
      Từ tháng 9 đến tháng 12

  • Câu 18:

    Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào?

    • A.
      Sông La Ngà

    • B.
      Sông Sài Gòn

    • C.
      Sông Ba

    • D.
      Sông Đồng Nai

  • Câu 19:

    Cuối mùa đông nước ta thường có dạng mưa gì?

    • A.
      Mưa dông

    • B.
      Mưa ngâu

    • C.
      Mưa tuyết

    • D.
      Mưa phùn

  • Câu 20:

    Mùa gió Đông Bắc ở nước ta diễn ra vào khoảng từ tháng nào đến tháng nào?

    • A.
      Từ tháng 5 đến tháng 10

    • B.
      Từ tháng 12 đến tháng 5

    • C.
      Từ tháng 11 đến tháng 4

    • D.
      Từ tháng 10 đến tháng 3

  • Câu 21:

    Khí hậu Biển Đông mang tính chất gì?

    • A.
      Nhiệt đới hải dương

    • B.
      Nhiệt đới địa trung hải

    • C.
      Nhiệt đới gió mùa

    • D.
      Nhiệt đới ẩm

  • Câu 22:

    Miền khí hậu phía Bắc có đặc điểm như thế nào?

    • A.
      Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc

    • B.
      Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá

    • C.
      Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều

    • D.
      Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô

  • Câu 23:

    Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển nào với độ sâu không quá 100m?

    • A.
      Vùng biển Bắc Bộ

    • B.
      Vùng biển Bắc Bộ và Vùng biển Nam Bộ

    • C.
      Vùng biển Nam Bộ

    • D.
      Vùng biển Trung Bộ

  • Câu 24:

    Tây Bắc có những đồng bằng nhỏ hẹp, trù phú nào?

    • A.
      Mường Thanh, Than Uyên, Nghĩa Lộ

    • B.
      Mường Lát, Than Uyên, Nghĩa Lộ

    • C.
      Mường Thanh, Mộc Châu, Than Uyên

    • D.
      Mường Lò, Mường Thanh, Mường Kim

  • Câu 25:

    Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là gì?

    • A.
      Cao nguyên

    • B.
      Sơn nguyên

    • C.
      Đồng bằng

    • D.
      Đồi núi

  • Câu 26:

    Địa hình nước ta có hướng chủ yếu là gì?

    • A.
      Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung

    • B.
      Tây Đông

    • C.
      Tây Bắc – Đông Nam

    • D.
      Vòng cung

  • Câu 27:

    Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?

    • A.
      Đông Nam Bộ

    • B.
      Đồng bằng sông Hồng

    • C.
      Duyên hải Nam Trung Bộ

    • D.
      Đồng bằng sông Cửu Long

  • Câu 28:

    Một số khoáng sản nước ta hiện nay có đặc điểm gì?

    • A.
      Trữ lượng rất lớn

    • B.
      Nguy cơ cạn kiệt và sử dụng lãng phí

    • C.
      Khả năng tự phục hồi được

    • D.
      Khả năng chuyển thành loại khác

  • Câu 29:

    Giai đoạn Tiền Cambri các loài sinh vật có đặc điểm gì?

    • A.
      Phát triển phong phú và hoàn thiện

    • B.
      Phát triển mạnh

    • C.
      Còn rất ít và đơn giản

    • D.
      Xuất hiện nhiều loài thú

  • Câu 30:

    Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (Hi-ma-lay-a) diễn ra cách đây khoảng bao lâu?

    • A.
      15 triệu năm

    • B.
      20 triệu năm

    • C.
      25 triệu năm

    • D.
      30 triệu năm

  • Câu 31:

    Trên biển Đông có các dòng biển chảy theo mùa với các hướng nào?

    • A.
      Đông Bắc – Tây Nam vào mùa hạ và Tây Nam – Đông Bắc vào mùa Đông

    • B.
      Tây Bắc – Đông Nam vào mùa đông và Tây Nam – Đông Bắc vào mùa hạ

    • C.
      Đông Nam – Tây Bắc vào mùa hạ và Tây Bắc – Đông Nam vào mùa đông

    • D.
      Đông Nam – Tây Bắc vào mùa đông và Tây Bắc – Đông Nam vào mùa hạ

  • Câu 32:

    Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là gì?

    • A.
      Tây Nam và Đông Bắc

    • B.
      Tây Bắc và Đông Nam

    • C.
      Bắc và Đông Bắc

    • D.
      Nam và Tây Nam

  • Câu 33:

    Nước Việt Nam nằm ở vị trí như thế nào?

    • A.
      bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới

    • B.
      phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới

    • C.
      rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á

    • D.
      rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới

  • Câu 34:

    Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 102009’Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh nào?

    • A.
      Lai Châu

    • B.
      Điện Biên

    • C.
      Sơn La

    • D.
      Hòa Bình

  • Câu 35:

    Đâu không phải mục tiêu tổng quát trong chiến lược năm 2001-2010 của nước ta là?

    • A.
      Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển

    • B.
      Trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại

    • C.
      Phát triển một nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại

    • D.
      Nâng cao đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của người dân

  • Câu 36:

    Công cuộc đổi mới kinh tế – xã hội của nước ta được triển khai từ năm nào?

    • A.
      1985

    • B.
      1986

    • C.
      1987

    • D.
      1988

  • Câu 37:

    Hoạt động nào làm gia tăng diện tích đất hoang hóa ở vùng đồi núi?

    • A.
      Cày sâu bừa kĩ

    • B.
      Cải tạo đất phèn, đất mặn

    • C.
      Chặt phá rừng bừa bãi

    • D.
      Làm ruộng bậc thang

  • Câu 38:

    Biện pháp nào không có vai trò trong hạn chế tình trạng ngập lụt và hạn hán trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồng bằng?

    • A.
      Đào kênh dẫn nước

    • B.
      Xây dựng hồ chứa nước

    • C.
      Xây dựng hệ thống đê điều

    • D.
      Làm ruộng bậc thang

  • Câu 39:

    Kiểu khí hậu nào có mưa lớn vào thời kì mùa hạ?

    • A.
      Nhiệt đới gió mùa

    • B.
      Xích đạo

    • C.
      Ôn đới lục địa

    • D.
      Cận nhiệt địa trung hải

  • Câu 40:

    Kiểu khí hậu gì có mùa hạ khô nóng, mùa mưa vào thời kì thu đông?

    • A.
      Nhiệt đới gió mùa

    • B.
      Xích đạo

    • C.
      Ôn đới lục địa

    • D.
      Cận nhiệt địa trung hải


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn DIA LY lớp 8 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Trần Kiệt
  2. Đề thi HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Hùng Vương
  3. Đề thi HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Lê Lợi
  4. Đề thi HK2 môn Địa Lí 8 năm 2021-2022 – Trường THCS Văn Lang

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học – Bộ GD&ĐT 28/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Quang Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hoàng Xuân Hãn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Võ Trường Toản 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Yên Lạc 2 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai