-
Câu 1:
Đâu là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
-
A.
Số lượng không hạn định -
B.
Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố -
C.
Hình thành trong đời sống cá thể -
D.
Tất cả các phương án còn lại
-
-
Câu 2:
Đâu là ý đúng khi nói về điều kiện cần để một phản xạ có điều kiện xảy ra?
-
A.
Kích thích có điều kiện tác động sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn -
B.
Kích thích có điều kiện tác động đồng thời với kích thích không điều kiện -
C.
Kích thích có điều kiện tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn -
D.
Phải có sự tác động đồng thời của nhiều kích thích có điều kiện
-
-
Câu 3:
Điều kiện cần phải có để hình thành một phản xạ có điều kiện là?
-
A.
sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động sau một kích thích không điều kiện. -
B.
sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động đồng thời với một kích thích không điều kiện. -
C.
sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động trước một kích thích không điều kiện. -
D.
sự kết hợp đồng thời của nhiều kích thích không điều kiện.
-
-
Câu 4:
Đâu không là tính chất đặc trưng của phản xạ có điều kiện?
-
A.
Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài -
B.
Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời -
C.
Số lượng không hạn định -
D.
Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não
-
-
Câu 5:
Hãy cho biết: Hệ thống tín hiệu thứ hai của sự vật bao gồm những yếu tố nào?
-
A.
Tiếng nói và chữ viết -
B.
Thị giác và thính giác -
C.
Âm thanh và hành động -
D.
Màu sắc và hình dáng
-
-
Câu 6:
Hãy cho biết: Sự hình thành các phản xạ có điều kiện có thể mang lại kết quả?
-
A.
Giúp con người thích nghi với môi trường sống mới -
B.
Giúp trẻ phân biệt được người quen với người lạ -
C.
Giúp hình thành nếp sống văn hóa -
D.
Tất cả các phương án
-
-
Câu 7:
Thông qua tiếng nói và chữ viết con người đã?
-
A.
trao đổi kinh nghiệm với nhau. -
B.
giao lưu với các dân tộc trên thế giới. -
C.
học tập và rèn luyện dễ dàng hơn. -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 8:
Cho biết: Loại đồ uống nào dưới đây tốt cho giấc ngủ của mỗi chúng ta?
-
A.
Trà atisô -
B.
Trà tâm sen -
C.
Trà hoa hoè -
D.
Cả 3 phương án trên
-
-
Câu 9:
Em hãy xác định: Sóng âm được truyền từ ngoài vào trong theo chiều nào?
-
A.
Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục – ốc tai -
B.
Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục – ống bán khuyên – ốc tai -
C.
Ống tai – màng cửa bầu dục – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ – ốc tai -
D.
Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục – ốc tai
-
-
Câu 10:
Xác định: Ở tai giữa, loại xương nào chỉ gắn với các xương liền cạnh mà không gắn với màng?
-
A.
Xương đe -
B.
Xương búa -
C.
Xương bàn đạp -
D.
Tất cả các phương án còn lại
-
-
Câu 11:
Biết: Tai giữa gồm có 3 loại xương, xương nào không nằm trong số đó?
-
A.
Xương chày -
B.
Xương búa -
C.
Xương đe -
D.
Xương bàn đạp
-
-
Câu 12:
Em hãy cho biết: Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi nào?
-
A.
Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ -
B.
Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong -
C.
Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai -
D.
Tất cả các phương án còn lại
-
-
Câu 13:
Cho biết: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu?
-
A.
màng bên. -
B.
màng cơ sở. -
C.
màng tiền đình. -
D.
màng cửa bầu dục.
-
-
Câu 14:
Đâu là hormone mà tất cả các tế bào trong cơ thể là mô đích?
-
A.
T3-T4 -
B.
GH -
C.
Somastostatin -
D.
ACTH
-
-
Câu 15:
Xác định: Điểm khác biệt cơ bản trong quan điểm về cũ và mới về hoạt chất sinh học là gì?
-
A.
Nguồn gốc -
B.
Bản chất -
C.
Đích tác động -
D.
Phương tiện di chuyển
-
-
Câu 16:
Vai trò chính của lưu huỳnh là gì?
-
A.
Là thành phần cấu tạo của hemoglobin trong hồng cầu -
B.
Là thành phần cấu tạo của hoocmon tuyến giáp -
C.
Là thành phần cấu tạo của nhiều enzim. Cần thiết cho sự phát triển bình thường của cơ thể -
D.
Là thành phần cấu tạo của nhiều hoocmon và vitamin
-
-
Câu 17:
Xác định: Tuyến nội tiết nào nằm ở phần đầu?
-
A.
Tuyến tuỵ -
B.
Tuyến cận giáp -
C.
Tuyến tùng -
D.
Tuyến trên thận
-
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của?
-
A.
tuyến trên thận. -
B.
tuyến tiền liệt. -
C.
tuyến tiền đình. -
D.
tuyến hành.
-
-
Câu 19:
Xác định: Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người?
-
A.
Tuyến nước bọt -
B.
Tuyến mồ hôi -
C.
Tuyến sữa -
D.
Tuyến yên
-
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ?
-
A.
Glucid -
B.
Protid -
C.
Lipid -
D.
Glucid , Protid , Lipid
-
-
Câu 21:
Đâu là nhóm các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên?
-
A.
ACTH, TSH, Prolactin, GH -
B.
ACTH, TSH, MSH, GH -
C.
MSH, TSH, ACTH, Prolactin -
D.
FSH, ACTH, TSH, GH
-
-
Câu 22:
Hãy cho biết: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
-
A.
Tuyến yên -
B.
Tuyến sinh dục -
C.
Tuyến giáp -
D.
Tuyến tụy
-
-
Câu 23:
Hãy cho biết: Hormon nào có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ?
-
A.
GH -
B.
ACTH -
C.
TSH -
D.
Gonadotropin
-
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Các hormone giúp điều chỉnh nồng độ canxi trong máu được sản xuất bởi?
-
A.
tuyến cận giáp -
B.
tuyến tụy -
C.
tuyến ức -
D.
sau tuyến yên
-
-
Câu 25:
Cho biết: Trong vòng tuần hòan Hormon giáp phần lớn ở dạng nào?
-
A.
Triiodothyronine -
B.
Thyroxine -
C.
Thyrotropine -
D.
Thyroglobuline
-
-
Câu 26:
Hãy xác định: Hormone sinh dục nữ chịu trách nhiệm về các đặc điểm giới tính thứ cấp là gì?
-
A.
testosterone. -
B.
oestrogen. -
C.
progesteron. -
D.
hormone kích thích nang trứng.
-
-
Câu 27:
Đâu là tác dụng chính của hooc môn ôxitôxin?
-
A.
Kích thích quá trình phát triển xương -
B.
Chống đái tháo nhạt -
C.
Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ -
D.
Kích thích rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
-
-
Câu 28:
Đâu không phải là chức năng của gonadotropin ở nữ?
-
A.
Cảm ứng rụng trứng -
B.
Duy trì hoàng thể -
C.
Phá vỡ hoàng thể -
D.
Phát triển nang noãn.
-
-
Câu 29:
Đâu không là chức năng của LH và FSH ở giới nữ?
-
A.
Gây rụng trứng -
B.
Duy trì hoàng thể -
C.
Tiết nội tiết tố androgen -
D.
Kích thích sự phát triển của nang trứng
-
-
Câu 30:
Xác định: Nguồn gốc tiết các hormone vùng dưới đồi?
-
A.
Các đầu tận cùng của dây thần kinh -
B.
Các túi tiếp hợp -
C.
Tế bào thần kinh vùng hạ đồi -
D.
Sợi trục
-
-
Câu 31:
Đâu là vai trò của Inhibin?
-
A.
Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng -
B.
Ức chế tuyến yên sản xuất FSH. -
C.
Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng. -
D.
Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
-
-
Câu 32:
Hãy cho biết trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ?
-
A.
8 – 10 ngày. -
B.
5 – 7 ngày. -
C.
1 – 2 ngày. -
D.
3 – 4 ngày.
-
-
Câu 33:
Hãy cho biết: Vấn đề nào xảy ra trong hệ thống sinh sản của nam giới?
-
A.
canxi thấp -
B.
insulin không hoạt động -
C.
ung thư tinh hoàn -
D.
ung thư buồng trứng
-
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Cơ quan nào tạo ra giao tử?
-
A.
tinh hoàn -
B.
các cơ quan chính -
C.
cơ quan phụ -
D.
âm đạo
-
-
Câu 35:
Xác định: Trình tự nào mô tả đúng con đường mà tinh trùng đi qua hệ thống sinh sản nam của con người?
-
A.
niệu đạo, mào tinh hoàn, ống dẫn tinh. -
B.
ống dẫn tinh, niệu đạo, mào tinh hoàn -
C.
mào tinh hoàn, ống dẫn tinh, niệu đạo. -
D.
ống dẫn tinh, mào tinh hoàn, niệu đạo.
-
-
Câu 36:
Hãy cho biết: Điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục chủ yếu dựa vào đâu?
-
A.
Kháng sinh -
B.
Kháng viêm -
C.
Kháng dị ứng -
D.
Tất cả đều đúng
-
-
Câu 37:
Xác định đâu là mục tiêu của chiến lược phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục?
-
A.
Kiểm soát nguồn lây lan nhưng không cần thiết phải cắt đứt nguồn lây -
B.
Cắt đứt nguồn lây lan nhưng không cần tiến hành nhanh chóng -
C.
Duy trì sự tiến triển của bệnh để phục vụ cho công tác nghiên cứu -
D.
Làm ngừng tiến triển, chữa khỏi bệnh và tránh biến chứng
-
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Vi khuẩn gây bệnh giang mai phát triển thuận lợi trong điều kiện nào?
-
A.
Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao -
B.
Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp -
C.
Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp -
D.
Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
-
-
Câu 39:
Cho biết: Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường?
-
A.
Qua quan hệ tình dục không an toàn -
B.
Qua nhau thai từ mẹ sang con -
C.
Qua truyền máu hoặc các vết xây xát -
D.
Tất cả các phương án
-
-
Câu 40:
Xác định đâu là tác nhân gây bệnh lậu?
-
A.
xoắn khuẩn. -
B.
song cầu khuẩn. -
C.
tụ cầu khuẩn -
D.
trực khuẩn.
-
Trả lời