-
Câu 1:
Nêu kết quả của đoạn chương trình dưới đây như thế nào?
a:=10; While a < 11 do write (a);
-
A.
Trên màn hình xuất hiện một số 10 -
B.
Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a -
C.
Trên màn hình xuất hiện một số 11 -
D.
Chương trình bị lặp vô tận
-
-
Câu 2:
Câu lệnh dưới đây giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
-
A.
Tìm UCLN của M và N -
B.
Tìm BCNN của M và N -
C.
Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N -
D.
Tìm hiệu lớn nhất của M và N
-
-
Câu 3:
Hoạt động nào sẽ lặp với số lần lặp chưa biết trước?
-
A.
Ngày tắm hai lần -
B.
Học bài cho tới khi thuộc bài -
C.
Mỗi tuần đi nhà sách một lần -
D.
Ngày đánh răng 2 lần
-
-
Câu 4:
Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
-
A.
While < điều kiện > to < câu lệnh >; -
B.
While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >; -
C.
While < điều kiện > do ;< câu lệnh >; -
D.
While < điều kiện > do < câu lệnh >;
-
-
Câu 5:
Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
-
A.
80 -
B.
70 -
C.
69 -
D.
68
-
-
Câu 6:
Khai báo mảng nào chính xác trong các khai báo sau đây:
-
A.
var tuoi : array[1..15] of integer; -
B.
var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; -
C.
var tuoi : aray[1..15] of real; -
D.
var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
-
-
Câu 7:
Nêu cú pháp khai báo dãy số đúng nhất?
-
A.
Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; -
B.
Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; -
C.
Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; -
D.
Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
-
-
Câu 8:
Lệnh nào dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên?
-
A.
For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); -
B.
For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]); -
C.
Dùng 10 lệnh Readln(A); -
D.
Cả (A), (B), (C) đều sai
-
-
Câu 9:
Cách nhập dữ liệu cho biến mảng nào không hợp lệ?
-
A.
readln(B[1]); -
B.
readln(dientich[i]); -
C.
readln(B5); -
D.
read(dayso[9]);
-
-
Câu 10:
Phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
-
A.
Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu -
B.
Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau -
C.
Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu -
D.
Tất cả ý trên đều sai
-
-
Câu 11:
Chọn cách khai báo biến mảng nào đúng?
-
A.
Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; -
B.
Var X: Array[10 .. 1] of Integer; -
C.
Var X: Array[4 .. 10] of Real; -
D.
Var X: Array[10 , 13] of Real;
-
-
Câu 12:
Màn hình làm việc chính của phần mềm GeoGebra gồm các yếu tố nào?
-
A.
Bảng chọn -
B.
Thanh công cụ -
C.
Khu vực thể hiện các đối tượng -
D.
Tất cả ý trên
-
-
Câu 13:
Phần mềm GeoGebra là phần mềm có tác dụng như thế nào?
-
A.
Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác -
B.
Giúp vẽ hình chính xác -
C.
Có khả năng vẽ hình học động -
D.
Cả B và C
-
-
Câu 14:
Để thoát khỏi phần mềm, em chọn cách nào?
-
A.
File -> Exit -
B.
Alt + F4 -
C.
Hồ sơ -> Đóng -
D.
Cả B và C đều được
-
-
Câu 15:
Cho các bước vẽ sau:
B1: vẽ 1 cạnh và 1 tâm
B2: ẩn tâm đi.
B3: nối các điểm lại với nhau.
B4: lấy đối xứng 2 điểm đầu và cuối của cạnh trên qua tâm
Để vẽ hình bình hành, biết 1 cạnh và tâm ta thực hiện như thế nào?
-
A.
B1 – B4 – B2 – B3 -
B.
B1 – B4 – B3 – B2 -
C.
B2- B3 – B4 – B1 -
D.
B1- B2- B4 – B3
-
-
Câu 16:
Muốn hiển thị lưới ở khu vực vẽ hình bằng GeoGebra em thực hiện thao tác nào?
-
A.
Tùy chọn -> Lưới -
B.
Hiển thị -> Lưới -
C.
Công cụ -> Lưới -
D.
Cửa sổ -> Lưới
-
-
Câu 17:
Trong phần mềm GeoGebra, khi gõ lệnh Slove [ 2x – 2=0] kết quả đưa ra bao nhiêu?
-
A.
{ x= 2} -
B.
{ x = 1} -
C.
{ x=3 } -
D.
{x =4}
-
-
Câu 18:
Kết quả của lệnh Expand [(x-3)2] là bao nhiêu?
-
A.
X2 – 6x +9 -
B.
X3 + 6 x + 9 -
C.
X2 + 6x +9 -
D.
(x -2) (x +2)
-
-
Câu 19:
Muốn cửa sổ không gian 3D trong chương trình GeoGebra hiển thị ta thực hiện ra sao?
-
A.
chọn Hiển thị, sau đó chọn Hiển thị dạng 3D -
B.
chọn Hiển thị, sau đó chọn vùng làm việc -
C.
chọn Hiển thị, sau đó chọn CAS -
D.
chọn Hiển thị, sau đó chọn Hiển thị Spreadsheet
-
-
Câu 20:
Cửa sổ 3D của GeoGebra có các yếu tố nào?
-
A.
Các công cụ làm việc với không gian 3D -
B.
Hệ trục tọa độ tương ứng với 3 trục x, y, z -
C.
Mặt phẳng chuẩn, luôn hiện chính giữa màn hình làm việc -
D.
Tất cả các đáp án trên
-
-
Câu 21:
Môi trường lập trình có những thành phần nào?
-
A.
chương trình soạn thảo -
B.
chương trình dịch -
C.
các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sửa lỗi… -
D.
Cả A, B và C
-
-
Câu 22:
Ngôn ngữ nào được sử dụng để viết chương trình?
-
A.
Ngôn ngữ lập trình -
B.
Ngôn ngữ máy -
C.
Ngôn ngữ tự nhiên -
D.
Ngôn ngữ tiếng Việt
-
-
Câu 23:
Chương trình dịch có tác dụng dùng để làm gì?
-
A.
Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy -
B.
Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên -
C.
Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình -
D.
Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
-
-
Câu 24:
Thế nào là ngôn ngữ lập máy?
-
A.
ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính -
B.
ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính -
C.
các câu lệnh được tạo ra từ hai số 1 và 0 -
D.
chương trình dịch
-
-
Câu 25:
Muốn chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím gì?
-
A.
Alt+F9 -
B.
Ctrl+F9 -
C.
Shift+F9 -
D.
Alt+F2
-
-
Câu 26:
Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình có tác dụng gì?
-
A.
là những từ dành riêng -
B.
cho một mục đích sử dụng nhất định -
C.
cho những mục đích sử dụng nhất định -
D.
A và B
-
-
Câu 27:
Tên chương trình do ai đặt?
-
A.
học sinh -
B.
sinh viên -
C.
người lập trình -
D.
A và B
-
-
Câu 28:
Cách đặt tên nào không chính xác?
-
A.
Tugiac -
B.
CHUNHAT -
C.
End -
D.
a_b_c
-
-
Câu 29:
Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất cho biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99?
-
A.
Var X,Y: byte; -
B.
Var X, Y: real; -
C.
Var X: real; Y: byte; -
D.
Var X: byte; Y: real;
-
-
Câu 30:
Câu lệnh Writeln(’15*4-30+12=’,15*4-30+12) in ra màn hình kết quả ra sao?
-
A.
15*4-30+12 -
B.
42 -
C.
15*4-30+12=42 -
D.
=42
-
-
Câu 31:
Đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5?
-
A.
14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; -
B.
14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; -
C.
14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2 -
D.
14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4
-
-
Câu 32:
Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal nào đúng?
-
A.
{3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} -
B.
a*x*x – b*x + 7a : 5 -
C.
(10*a + 2*b) / (a*b) -
D.
– b: (2*a*c)
-
-
Câu 33:
Nêu ý nghĩa của khai báo sau:
Var a: Real; b: Char;
-
A.
Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự -
B.
Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự -
C.
Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự -
D.
Các câu trên đều sai
-
-
Câu 34:
Thế nào là biến?
-
A.
Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình -
B.
Là đại lượng có giá trị luôn thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình -
C.
Là đại lượng dùng để tính toán -
D.
Là đại lượng dùng để khai báo tên chương trình
-
-
Câu 35:
Cách khai báo nào đúng?
-
A.
Const k= ‘tamgiac’; -
B.
Var g :=15; -
C.
Const dien tich; -
D.
Var chuvi : byte;
-
-
Câu 36:
Đại lượng nào được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình?
-
A.
Tên -
B.
Từ khóa -
C.
Biến -
D.
Hằng
-
-
Câu 37:
Phát biểu Sai về thuật toán?
-
A.
Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp -
B.
Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được -
C.
Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán -
D.
Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính
-
-
Câu 38:
Đầu ra đầu vào của bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” là gì?
-
A.
Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố -
B.
Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n -
C.
Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n -
D.
Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố
-
-
Câu 39:
Nêu khái niệm thuật toán?
-
A.
Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước -
B.
Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước -
C.
Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 40:
Thế nào là mô tả thuật toán?
-
A.
Liệt kê các bước thực hiện công việc -
B.
Liệt kê các cách thực hiện công việc -
C.
Liệt kê một bước thực hiện công việc -
D.
Tất cả đều đúng
-
Trả lời